§3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (2/5)
1. Mục tiêu: (như tiết 11)
2. Chuẩn bị:
2.1 Giáo viên: - Giáo án, đồ dùng dạy học.
2.2 Học sinh: - Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập.
- Kiến thức cũ về giá trị lượng giác ở lớp 10.
3. Phương pháp dạy học:
Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
1 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 12: Một số phương trình lượng giác thường gặp (2/5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 12
Ngày dạy: ___/__/_____
§3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (2/5)
1. Mục tiêu: (như tiết 11)
2. Chuẩn bị:
2.1 Giáo viên: - Giáo án, đồ dùng dạy học.
2.2 Học sinh: - Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập.
- Kiến thức cũ về giá trị lượng giác ở lớp 10.
3. Phương pháp dạy học:
Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện, ổn định lớp.
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: - Trình bày định nghĩa, cách giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác? (4đ)
- Giải phương trình: 10cosx+2=0? (6đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
GV: Ví dụ 1 : 5cosx – 2sin2x = 0
sin2x = ?
Gv yêu cầu HS giải bài tập.
HS: Giải
GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp quan sát và nêu nhận xét
GV: Ví dụ 2 : 8sinxcosxcos2x = - 1
sinxcosx = ?
Gv yêu cầu HS giải bài tập.
HS: Giải
GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp quan sát và nêu nhận xét
3. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Ví dụ 1: 5cosx – 2sin2x = 0
Û cosx(5 – 4sinx) = 0Û
cosx = 0 Û
5 - 4sinx = 0 Û sinx = nên phương trình này vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là :
Ví dụ 2 : 8sinxcosxcos2x = - 1
Û 4sin2xcos2x = - 1 Û 2sin4x = - 1
Û sin4x = Û
4.4 Củng cố và luyện tập:
- Giải: a) sin3x = cos2x; b) 2sinx + sin2x=0
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: + Xem phần còn lại của bài.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 12-Mot so phuong trinh luong giac thuong gap.doc