Giáo án Đại số 10 - Tiết 32: Phương trình qui về phương trình bậc hai

I. MỤC TIÊU: (tiết 30)

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: giáo án, SGK

- Học sinh: SGK, vở

III. TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp: (1)

2. Kiểm tra bài cũ: (xen kẽ trong nội dung bài mơi)

3. Nội dung bài mới:40

HĐ1:ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAI

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 32: Phương trình qui về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (3 tiết ) Tiết 2 I. MỤC TIÊU: (tiết 30) II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: giáo án, SGK Học sinh: SGK, vở III. TIẾN TRÌNH Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (xen kẽ trong nội dung bài mơiù) Nội dung bài mới:40’ HĐ1:ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAI Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung -Hướng dẫn HS đưa ra công thức nghiệm của phương trình bậc hai -Hướng dẫn HS lập biệt thức -GV đưa ra kết luận -GV đưa ví dụ lên bảng Tínhhay ? Nên dùng cơng thức nghiệm nào hơn? Nhận xét về dấu của :Hãy xét từng trường hợp của biện luận n của pt Nhấn mạnh các bước giải và biện luận phương trình bậc hai -GV chỉnh sửa và đưa ra kết luận -Từ phương trình bậc hai có nghiệm GV giới thiệu định lí Vi-ét cho HS -GV đưa ví dụ lên bảng -Yêu cầu HS đưa ra công thức tính S và P của hcn Theo cơng thức vi-et tích hai nghiệm được tính ntn? -GV đưa ra kết luận -Dựa vào kiến thức đã học ở cấp II học sinh đưa ra công thức nghiệm *Cách giải và cơng thức nghiệm Tính: Nếu: (*) cĩ hai nghiệm phân biệt: ; Nếu (*) cĩ nghiệm kép Nếu (*) vơ nghiệm -Tính = -HS đưa ra các bước giải và biện luận phương trình -HS phát hiện tri thức mới + S=2(u+v) P=uv -Sx+P=0 2..PT bậchai: (sgk trang 58) Ví dụ 1: VD1: giải và biện luận phương trình (1) Giải: Nếu PT (1)cĩ 2 nghiệm phân biệt: Nếu PT (1)cĩ nghiệm kép: Nếu PT (1)vơ nghiệm KL: PT(1) cĩ 2 nghiệm phân biệt: PT (1)cĩ nghiệm kép: PT (1)vơ nghiệm 3.Định lý Vi-ét: Nếu pt bậc hai:cĩ hai nghiệm thì: x1+x2= và x1.x2= Nếu hai số u và v cĩ u+v=S; uv=P thì u, v là các nghiệm của pt: -Sx+P=0 Ví dụ 2: Tìm độ dài hai cạnh hcn khi biết chu vi là 22;diện tích là 28 Giải: Gọi u;v là độ dài hai cạnh của hcn (u>0;v>0).Gọi chu vi là S.diện tích :P Ta cĩ:S=u+v=11:P=uv=28 Vậy u;v là nghiệm của pt x2-11x+28=0. Pt cĩ hai nghiệm x1=4;x2=7. Vậy hai cạnh của hcn là 4 và 7. IV.Củng cố,Dặn dò:(4’) 1.Củng cố:Nhắc lại các bước giải và biện luận phương trình bậc hai 2.Dặn dò:Yêu cầu HS về nhà làm các bài 3,4,5,8 sgk trang 62,63

File đính kèm:

  • docD32.doc