Giáo án Đại số 10 - Tiết 20 - Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

I . Mục tiêu:

Qua bài học HS cần:

1)Về kiến thức :

 -Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; Ơn lại cch giải phương trình ax2 + bx + c = 0 và định lí vi-ét

2)Về kĩ năng :

-Giải và biện luận phương trình ax + b = 0, giải thành thạo phương trình bậc hai. Biết vận dụng định lý Vi-et vào việc xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai.

Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi

3) Về tư duy và thái độ:

-Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. Tích cực hoạt động, trả lời cc cu hỏi.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 20 - Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 29/10/2008 Giảng: 30/10/2008 Tiết 20 § 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬCNHẤT, BẬC HAI I . Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức : -Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; Ơn lại cách giải phương trình ax2 + bx + c = 0 và định lí vi-ét 2)Về kĩ năng : -Giải và biện luận phương trình ax + b = 0, giải thành thạo phương trình bậc hai. Biết vận dụng định lý Vi-et vào việc xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai. Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi 3) Về tư duy và thái độ: -Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. II. Chuẩn bị : -GV : Bảng tóm tắt giải và biện luận phương trình ax + b = 0 ; công thức nghiệm của phương trình bậc hai ; các bảng phụ ; chia nhóm (8 nhóm) -HS : Đọc trước bài học để tự ôn lại kiến thức cũ, các bảng phụ theo nhóm. III-PHƯƠNG PHÁP: -Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhĩm. TIẾN TRÌNH: 1.Ổn định lớp: s ĩ số: 10B4:. Vắng 10B5:.Vắng Chia lớp thành 8 nhĩm . 2.Kiểm tra bài cũ : 1) Nêu cách giải pt ax + b = 0 (a)? 2) Nêu cách giải pt ax2 + bx + c = 0 (a)? 3) Phát biểu định lí Vi-ét? 3.Bài mới: I-Ơn tập về pt bậc nhất, bậc hai Hoạt động 1: Phương trình bậc nhất HĐ của GV HĐ của HS Nội dung -Từ cách giải của pt ax + b = 0 (a) , GV đưa ra các trường hợp cĩ thể xảy của a và b để hs suy luận tìm ra cách giải -Gv HD hs thực hiện VD và lưu ý các bước giải .Đưa pt về dạng ax + b = 0 .a = ? .a 0 ? x =? .a = 0 ? -yêu cầu HS thực hiện HĐ 1- sgk(58) theo nhĩm và cử đ/diện nhĩm lên trình bày kq -Gọi nhĩm khác n/xét, bổ sung (nếu cĩ) -Gv chính xác lại Kq -Suy nghĩ, thảo luận nhĩm theo định hướng của GV -Nghe giảng, tiếp thu -Thảo luận nhĩm, rút ra kq: m(x-4) = 5x – 2 (m -5)x – 4m + 2 =0 +) a0 m 5 pt cĩ một nghiệm duy nhất là x = +)a = 0 m = 5, pt cĩ a = 0, b 0 ptvn 1.Phương trình bậc nhất Bảng tĩm tắt cách giải và biện luận pt ax + b = 0 : SGK(58) VD: m2x + 2 = x – 2m Giải: pt (m2 – 1)x + 2(m+1) = 0 +) a0 m 1 pt cĩ một nghiệm duy nhất là x = +) a = 0 m = 1 .)m = 1, pt cĩ a = 0, b 0 ptvn .)m = -1, pt cĩ a= 0,b = 0 ptvsn *) Khi a , pt ax + b = 0 là pt bậc nhất một ẩn Hoạt động 2: Phương trình bậc hai HĐ của GV HĐ của HS Nội dung -GV treo bảng tóm tắt . -Cho nhóm HS lập bảng trên với vào bảng phụ. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) -Gọi 3 HS lên bảng làm VD -Gọi 3 hs khác nhận xét, bổ sung (nếu cĩ) -Yêu cầu 2 hs lên bảng giải BT sau theo hai bệt thức và x2 + 10x – 3000 = 0 -Lập bảng theo nhóm = -Lên bảng làm VD -Nhận xét, bổ sung (nếu cĩ) -thảo luận nhĩm và rút ra kq = 3025, = 55 x1 = 50; x2 = -60 2.Phương trình bậc hai Bảng tĩm tắt cách giải pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a) : SGK(58) VD: Giải các pt sau: 2x2 -3x + 10 = 0 x2 + 2x + 1 = 0 x2 – 15x + 50 = 0 Hoạt động 3: Định lí Vi-ét HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Gọi HS nhắc lại định lý Vi-et, GV treo bảng tóm tắt. Cho nhóm HS trao đổi ví dụ hoạt động 3 trong SGK , gọi HS đứng lên trả lời kết quả đã trao đổi. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu kết quả chính xác. -Yêu cầu hs thảo luận nhĩm và lên bảng trình bày kq của VD HD: HS nhắc lại định lí Vi-ét HS đúng tại chỗ trả lời kết quả của hoạt động 3 HS trao đổi và nêu kết quả: a, c trái dấu nên vànên HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép. -Thảo luận nhĩm, cử đại diện lên trình bày kq 3. Định lí Vi-ét SGK(59) VD: Cho pt: 2x2 – 3x -1 = 0 Khơng giải pt, hãy tính a) b) 4) Củng cố, dặn dị: - Nắm chắc các bước giải và biện luận pt ax + b = 0. Cách giải pt bậc hai ax2 + bx + c = 0. đ/lí Vi-ét -Đọc trước bài mới. làm bài tập 2 , 5 sgk(62)

File đính kèm:

  • doc20-PT quy ve bac nhat,bac2.doc