A. Mục đích - yêu cầu:
* Mục đích: giúp học sinh
1/ Về kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải và biện luận phương trình: ax+b=0,
- Vận dụng được từng trường hợp tuỳ yêu cầu bài toán:
+ (1) vô nghiệm khi nào?
+ (1) có vô số nghiệm khi nào ?
để xác định tham số
2/ Về kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải và biện luận phương trình: ax+b=0, ax2+bx+c=0 .
¬¬¬+ Đặc biệt: Giải phương trình ax2+bx+c=0 bằng máy tính bỏ túi
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc 2
- Giải và biện luận phương trình: (ax+b)(cx+d)=0
- Củng cố , nâng cao và phát triễn tư duy kỹ nâng giải và biện luận phương trình bậc 1 và bậc 2 có chứa tham số
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 (nâng cao) - Tiết 28: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28
Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
Luyện Tập (Tiết 1/2)
Bài cũ
Giáo viên kiểm tra bài trong 5 phút
Câu hỏi 1: Nêu cách giải và biện luận phương trình bậc nhất 1 ẩn
Câu hỏi 2: Nêu cách giải và biện luận phương trình bậc hai 1 ẩn
Bài mới
A. Mục đích - yêu cầu:
* Mục đích: giúp học sinh
1/ Về kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải và biện luận phương trình: ax+b=0,
- Vận dụng được từng trường hợp tuỳ yêu cầu bài toán:
+ (1) vô nghiệm khi nào?
+ (1) có vô số nghiệm khi nào ?
để xác định tham số
2/ Về kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải và biện luận phương trình: ax+b=0, ax2+bx+c=0 .
+ Đặc biệt: Giải phương trình ax2+bx+c=0 bằng máy tính bỏ túi
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc 2
- Giải và biện luận phương trình: (ax+b)(cx+d)=0
- Củng cố , nâng cao và phát triễn tư duy kỹ nâng giải và biện luận phương trình bậc 1 và bậc 2 có chứa tham số
3/ Về tư duy
- Nhớ, Hiểu, Vận dụng
4/ Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
Chú ý: Trong giờ này, hoạt động của học sinh là chủ yếu, giáo viên chỉ có vai trò hướng dẫn, gợi ý, nhận xét, uốn nắng các sai sót mà học sinh mắc phải.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Giáo viên: chuẩn bị một số câu hỏi nhằm ôn tập toàn bộ kiến thức về phương trình bậc nhất, bậc 2
Học sinh:
-Làm các bài tập từ bài 12 đến 16 trang 80
- Nắm vững quy trình giải và biện phương trình:
C. Nội dung bài dạy:Những kiến thức cần nhớ: (5 phút)
1/ Giải và biện luận : ax+b=0
ax+b=0 (1)
Hệ số
Kết luận
(1) có nghiệm duy nhất
a=0
(1) vô nghiệm
(1) nghiệm đúng với mọi x
2/ Giải và biện luận:
(2)
Kết luận
(2) có 2 nghiệm phân biệt
(2) có nghiệm kép
(2) vô nghiệm
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP
Thời
Gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Rèn luyện giải và biện luận phương trình bậc nhất 1 ẩn.
HĐ1:10 phút
Bài 12/80 sgk
Mỗi nhóm trình bày 2'
chia 4 nhóm,mỗi nhóm làm 1 câu, sau đó mỗi nhóm cử đại diện trình bày và cho các nhóm khác nhận xét
Giải và biện luận các phương trình sau:
a/ 2(m+1)x-m(x-1)=2m+3(1)
H1:Biến đổi đưa về dạng
H2: Xác định hệ số a, khi nào
H3 :Kết luận nghiệm pt khi.
H4: Hãy xét từng hợp của a
Tl1:(m+2)x=m+3
Tl2: a=m+2,
khi
Tl3: Nghiệm của pt:
Tl4: m=-2 pt vô nghiệm
Phương trình cho trở thành: (m+2)x=m+3
Nếu thì (1) có nghiệm duy nhất
Nếu m+2=0m=-2 thì (1) trở thành 0x=1 vô nghiệm.
vậy: : (1) có nghiệm duy nhất
m=-2: (1) vô nghiệm
b) H1:Biến đổi đưa về dạng
H2: Xác định hệ số a, khi nào
H3: Kết luận nghiệm pt khi.
H4: Hãy xét từng hợp của a
Tl1:
Tl2: a=3(m-1)
khi
Tl3: Nghiệm của pt:
Tl4: thì pt nghiệm đúng
Phương trình cho trở thành:
Nếu thì (2) có nghiệm duy nhất
Nếu m-1=0m=1 thì (2) trở thành 0x=0: pt nghiệm đúng
vậy: : (2) có nghiệm duy nhất
m=1: pt nghiệm đúng
c)
3(m+1)x+4=2x+5(m+1) (3)
H1:Biến đổi đưa về dạng
H2: Xác định hệ số a, khi nào
H3: Kết luận nghiệm pt khi.
H4: Hãy xét từng hợp của a
Tl1:
Tl2: a=(3m+1)
khi
Tl3: Nghiệm của pt:
Tl4: thì pt vô nghiệm
Phương trình cho trở thành:
Nếu thì (3) có nghiệm duy nhất
Nếu thì
(3) trở thành : pt vô nghiệm vậy: : (3) có nghiệm duy nhất
: pt vô nghiệm
Hoạt động 2: Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc nhất vô nghiệm, có nghiệm
HĐ 2: 10'
Bài 13/80
chia thành 4 nhóm, nhóm 1,3 làm câu a, nhóm 2,4 làm câu b sau đó hai nhóm 1 lần cử đại diện trình bày và cho nhóm nọ nhận xét nhóm kia
a)Tìm các giá trị của p để pt: vô nghiệm
H1: Đưa về dạng ax+b=0
H2: ĐK pt vô nghiệm
H3: kết luận
Tl1:
Tl2:
pt vô nghiệm khi p=0
Phương trình cho trở thành:
Pt vô nghiệm
b) Tìm các giá trị của p để pt: (1) có vô số nghiệm
H1: Đưa về dạng ax+b=0
H2: ĐK pt có vô số nghiệm
H3: kết luận
Tl1:
Tl2:
pt vô số nghiệm khi
1)
(1) có vô số nghiệm
10'
Bài 15/80 sgk: Thực hành bằng máy tính
Cho hs kết hợp làm từng bàn, sau đó gọi từng bàn và cho kết quả
Bài 15/80
H1: Chọn 1 cạnh, tính 2 cạnh còn lại
H2: Hãy thiết lập ptrình từ các cạnh của tam giác.
H3: từ đó kết luận 3 cạnh của tam giác
Tl1: Chọn thứ 3 là a từ đó suy ra 2 cạnh còn lại: a+23, a+25
Tl2: Thiết lập được phương trình:
Tl3: Dùng máy tính ta có: a=12, a=-8 (loại). Kết luận
Gọi cạnh thứ ba là a (a>0, a(m) )
Độ dài 2 cạnh còn lại: a+23, a+25. Áp dụng định lý Pitago có:
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác:12m, 35m, 37m
Hoạt động 3: Rèn luyện giải và biện luận phương trình bậc hai 1 ẩn.
HĐ 3:10'
Bài 16/80
Chia mỗi tổ làm 1 câu, sau đó cử đại diện trình bày và các tổ khác góp ý kiến
Giải và biện luận pt:
a) (1)
H1: Chỉ hệ số a, b,c
H2: Hãy biện luận pt trên
H3: kết luận
b)
Tl1: a=m-1, b=7, c=-12
Tl2: Có 2 trường hợp cho a
Khi có
Khi , ta lập từ đó biện luận theo
Đại diện của 1 tổ trình bày
Nếu thì (1)trở thành:
Nếu thì
Nếu thì pt vô nghiệm
Nếu thì pt có nghiệm kép
Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt:
d) (1)
H1: Hãy đưa pt về dạng tích
H2: Hãy biện luận pt trên
H3: kết luận
Tl1: Biến đổi đưa về dạng:
Tl2: Từ đó biện luận từng pt
Tl3:
(1) có 2 nghiệm:
: có 1 nghiệm
: có 1nghiệm:
Giải Biện luận (a):
Giải Biện luận (b):
Vậy: (1) có 2 nghiệm:
: có 1 nghiệm
: có 1 nghiệm:
2 phút
Củng cố: dặn dò bài tập về nhà 17đến 21 trang 80,81 sgk
File đính kèm:
- DAI SO 10 NC TIET 28.doc