II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH:
* Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình.
+ Hình dáng.
+ Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân
+ Màu sắc lông, da
I. VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ:
II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH:
* Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình.
+ Hình dáng.
+ Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân
+ Màu sắc lông, da
24 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 26/10/2022 | Lượt xem: 278 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Công nghệ 7 - Bài 36: Nhận biết một số giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều - Nguyễn Thị Ngọc Thảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
MÔN: CÔNG NGHỆ
NĂM HỌC: 2013 - 2014
NHẬN BIẾT MỐT SỐ GIỐNG LỢN (HEO)
QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH
VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Bài 36:
TIẾT 29
NỘI QUY THỰC HÀNH
I. VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ:
II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH:
* Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình .
+ Hình dáng .
+ Đặc điểm : mõm , đầu , lưng , chân
+ Màu sắc lông , da
HƯỚNG SẢN XUẤT CỦA VẬT NUÔI
2. Kết cấu cơ thể săn chắc , thon gọn : hướng thịt
1. Kết cấu cơ thể lỏng lẻo : hướng mỡ
Em hãy nhận xét về kết cấu cơ thể của các giống vật nuôi sau : ( kết cấu lỏng lẻo hay kết cấu săn chắc , thon gọn )
THẢO LUẬN NHÓM(10 PHÚT)
Em hãy quan sát hình và nhận biết các đặc điểm ngoại hình của vật nuôi :
Kết cấu cơ thể => hướng sản xuất
Tầm vóc
Màu sắc lông da
Đặc điểm :
+ Mõm , đầu + Tai:
+ Lưng + Bụng :
+ Chân : + Đuôi :
* Đặc điểm khác ( nếu có )
1. Lợn Ỉ
3. Lợn Đại Bạch
4. Lợn LANDRAT
2. Lợn Móng Cái
LỢN Ỉ
LỢN MÓNG CÁI
LỢN ĐẠI BẠCH
LỢN LANDRAT
Giống vật nuôi
Hướng sản xuất
Tầm vóc
Lông da
Đặc điểm :
Mõm,đầu,lưng,chân ,..
1. Lợn Ỉ
2. Lợn Móng cái
3. Lợn Đại Bạch
4. Lợn Landrat
Hướng mỡ
Hướng mỡ
Hướng thịt
Hướng thịt
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Lớn
Đen và trắng
Đen
Trắng tuyền
Trắng
Mõm ngắn , mặt nhăn,tai nhỏ , lưng võng , bụng xệ , đuôi thẳng , chân ngắn
Đầu đen đốm trắng , lưng có lang trắng đen hình yên ngựa , chân ngắn , bụng xệ ,..
Đầu to,mặt gãy , mõm bẹ , tai to hướng về phía trước , chân chắc khỏe , bụng gọn ,..
Đầu nhỏ , mõm dài , tai to- che phủ 2 mắt,chân dài và nhỏ , bụng gọn,đuôi cong,
* Bước 2: Đo một số chiều đo (h.6.2).
+ Dài thân : từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi .
+ Đo vòng ngực : đo chu vi lồng ngực sau bả vai
Hình 62. Các chiều đo của lợn
AB: dài thân ; C: vòng ngực
Cách tính khối lượng :
m(kg ) = Dài thân x ( chu vi vòng ngực) 2 x 87,5
THẢO LUẬN NHÓM(5 PHÚT)
Em hãy tính khối lượng của vật nuôi với các số liệu cho sẵn :
Dài thân : 120cm = m
Vòng ngực : 125cm = .m
Khối lượng của vật nuôi :
1,2
1,25
m = 1,2 x (1,25) 2 x 87,5 = 164 (kg)
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Đăc điểm nào sau đây không phải của lợn Ỉ:
a. Toàn thân đen
b. Chân cao và chắc khỏe
c. Lưng võng , bụng xệ
d. Mặt nhăn
Lợn Móng Cái có đặc điểm ngoại hình đặc trưng là :
Lang trắng đen hình yên ngựa ở trên lưng
Chân nhỏ và ngắn
Tai nhỏ
Đuôi thẳng
Lợn Đại Bạch là giống lợn :
Hướng thịt
Hướng mỡ
Đôi tai của lợn Landrat có đăc điểm như thế nào ?
Tai nhỏ , dựng đứng
Tai to, hướng về phía trước
Tai to và cụp , che phủ cả đôi mắt
Kéo thước dây từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, theo cột sống lưng đến khấu đuôi ta được số đo gì ?
Vòng ngực
Dài thân
Cao lưng
Khối lượng
Em hãy ghi kết quả vào bảng báo cáo thực hành theo mẫu bảng :
Giống vật nuôi
Đặc điểm quan sát
Kết quả đo
Khối lượng
Dài thân
(m)
Vòng ngực (m)
* Bài tập:
* Hướng dẫn học ở nhà:
- Sưu tầm các mẫu thức ăn vật nuôi hiện có ở địa phương để chuẩn bị cho bài học tiết sau .
- Xem trước bài 37 : THỨC ĂN VẬT NUÔI
Bài học kết thúc
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_7_bai_36_nhan_biet_mot_so_giong_lon_heo_qu.ppt