Bài 8 : Định m để các phương trình sau có nghiệm
a. msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1
b. (m + 2)sin2x + mcos2x = m – 2 + msin2x
Bài 9 : Tìm miền giá trị của các hàm số , suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
a. y = 2sinx + 3cosx + 1
b. y = 2sinxcosx + 4sin2x
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bài tập phương trình lượng giác 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a. sin(3x + e. 2sin(x +
b. cos(4x f. 2cos(2x –
c. tan(3x + g. 2sin5x + 3 = 0
d. cot(2x – h. 4cos(3x +
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
a. sin3x = cosx b. cos4x = - sinx
c. cos(2p - x) + 5cos(x + p) = 0
d. sin(x +
e. cos6x + sin6x = 1
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
2cos2x + 3cosx – 5 = 0
5sinx + 7 – cos2x = 0
2cosx + 5 = cos2x + cosx
sin3x + 2sin2x + 3sinx – 6 = 0
2cos32x + cos22x + cos2x – 4 = 0
cosx = cos2
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
sinx – 2cosx = 10
sin3x - cos3x = -1
sin4x + cos4x = 2sinx
cos3x – 3sinx = 2cosx – 4sin3x
4(sin4x + cos4x) + sin4x = 2
Bài 5 : Giải các phương trình sau :
3sin2x + sinx.cosx – 4cos2x = 0
sin2x + 3sinx.cosx – 2cos2x = 4
sin2x – 2cos2x + sin2x – cos2x – 1 = 0
2cos3x + sinx – 3sin2x.cosx = 0
cos3x – 4cos2x.sinx + cosx.sin2x + 2sin3x = 0
Bài 6 : Giải các phương trình sau :
5(sinx – cosx) + 4sinx.cosx = 2
sin2x – 2| sinx + cosx| - 2 = 0
3| sinx – cosx | + sinx.cosx – = 0
+ sinx + + cosx =
Bài 7 : Giải các phương trình sau :
sin3x + sin6x = sin9x
sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x
(2sinx – 1)(2sin2x + 1) = 3 – 4cos2x
sin8x + cos8x = 1
sinx + cosx = (2 – sin3x)
4cos2x + 3tan2x - 4cosx + 2tanx + 4 = 0
sin4x.cos16x = 1
Bài 8 : Định m để các phương trình sau có nghiệm
a. msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1
b. (m + 2)sin2x + mcos2x = m – 2 + msin2x
Bài 9 : Tìm miền giá trị của các hàm số , suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
y = 2sinx + 3cosx + 1
y = 2sinxcosx + 4sin2x
Bài 10 : Giải các phương trình sau :
3msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1
msin2x – (2m + 1)sinx.cosx + (m + 1)cos2x = 0
msin2x – 2(m – 1)sinx + m + 3 = 0
(m – 1)cos2x – 2mcosx + m + 3 = 0
Bài 11 : Giải các phương trình sau :
tan5x.tanx = 1
sin3x + sin5x + sin7x = 0
tanx + tan2x = tan3x
3 + 2sinxsin3x = 3cos2x
2sinx.cos2x – 1 + 2cos2x – sinx = 0
Bài 12 : Giải các phương trình sau :
sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2
sin4x + cos4x =
2cos24x + sin10x = 1
2sin2x + 3sinx = - 3cosx
(1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
tanx + tan2x = sin3x.cosx
Bài 13 : Giải các phương trình sau :
tanx + cot2x = 2cot4x
3tanx + 2cot3x = tan2x
tan2x – 2sin2x = sin2x
cosx.cos2x = cos3x
Bài 14 : Giải các phương trình sau :
sin(x2 – 4x) = 0
cos(sinx) = 1
Bài 15 : Giải các phương trình sau :
sin22x – sin2x = sin2
6sinx – 2cos3x = 5sin2x.cosx
1 – sinx.cosx(2sin2x – cos22x) = 0
cos3x.cos3x + sin3x.sin3x =
Bài 16 : Giải các phương trình sau :
2tan2x + 3 =
tan(
cotx – 1 = + sin2x
Bài 17 : Giải các phương trình sau :
6tg2x – 2cos2x = cos2x
tan2x + cotx = 8cos2x
cos2x + 4sin4x = 8cos6x
cosx.cos4x + cos2x.cos3x = 0
2cosx.cos2x.cos3x – 7 = 7cos2x
2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4
Bài 18 :
2cos2x + sin2x.cosx + sinx.cos2x = 2(sinx + cosx)
cos2x – cos6x + 4(3sinx – 4sin3x + 1) = 0
BÀI TẬP LÀM THÊM
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a) sin2x = b) cos(2x – 30o) =
c) cot(4x – 2) = d) tan(x + 15o) =
e) cotg f) 2sin
g) sin3x = 0 h)
k) cos l) cos2(x – 30o) =
m) cot n)
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
a) sin(2x – 1) = sin(x + 3) b) sin3x = cos2x
c) tan(3x + 2) + cotg2x = 0 d) sin4x + cos5x = 0
e) sin(2x + 50o) = cos(x + 120o) f) cos3x – sin4x = 0
g) tan + cotx = 0 h) cos
Bài 3 : Giải các phương trình sau và vẽ ngọn cung đáp số trên đường tròn lượng giác :
a) cos(4x – 30o) = cos 30o
b) cos(110o – 4x) + sin(x – 80o) = 0 c) tan5x = cotx
d) cos = sin e) sin(8cosx) = 1
f) cot2x = cot g) tanx.tan3x = 1
h) (cos2x + cosx)(sinx + sin3x) = 0
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
a) cosx + sinx = - 1 b) 2sinx + sin2x = 0
c) sin2 2x + cos2 3x = 1 d) tan5x.tanx = 1
e) sin2 cos2
f) sin24x – sin2
g) cos2(x – 30o) – sin2(x – 30o) = sin(x + 60o)
h) sin (x + 24o) + sin(x + 144o) = cos20o
k)
l) cos2x.cosx + sinx.cos3x = sin2x.sinx – sin3x.cosx
m)
n)
p) (cos4x – sin4x)(4sin22xcos22x – 1) = 0
Bài 5 : Giải các phương trình sau :
a) tan2x.sinx + (sinx – tan2x) – 3 = 0
b) 3tan2x – 4tan3x = tan23x.tan2x
c) 8cos3x – 1 = 0 d) (1 + cos2x)( + 2sinx) = 0
e) (2sinx – 1)2 – (2sinx – 1)(sinx – 3/2) = 0
f) sin
g) h)
k) 4sinx.cosxcos2x = 1
l) cos2x + sin
Bài 6 : Giải các phương trình sau :
a) 3(cosx – sinx) = 1 + cos2x – sin2x , x
b) 2sin (với 0
c) (0 < x £ p)
d) (p < x < )
Bài 7 : Giải và biện luận các phương trình sau :
a) sin3x + m = msin3x b) (4m – 1)sinx = msinx – 8
c) msinxcosxcos2xcos4x – m + 2 = 0
d) mcosx – 2m + 3 = (2m + 3)cosx
e) 2(m + 1)sin2x.sin(– 2x) = m – 1
File đính kèm:
- Bai_tập_lượng_giac.doc