Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 là:
x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 x(x2 + 3x + m) = 0
(Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt (2) có 2 nghiệm xD, xE 0.
Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
kD = y’(xD) = kE = y’(xE) =
Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc kDkE = –1.
(3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE + 6m(xD + xE) + 4m2 = –1
9m – 18m + 4m2 = –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định lý Vi-et).
m = .
Câu II: 1) PT cos cos
2) Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2)
Vậy từ hệ trên ta có:
x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
20 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải đề thi thủ đại học từ đề số 31 đến đề số 40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn Đề số 31
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 là:
x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 Û x(x2 + 3x + m) = 0 Û
(Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt Û (2) có 2 nghiệm xD, xE ¹ 0.
Û
Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
kD = y’(xD) = kE = y’(xE) =
Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc Û kDkE = –1.
Û (3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE + 6m(xD + xE) + 4m2 = –1
Û 9m – 18m + 4m2 = –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định lý Vi-et).
Û m = .
Câu II: 1) PT Û cos Û cos Û
2) Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
Û x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2)
Vậy từ hệ trên ta có:
Û x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
Câu III: = = 2ln2 – ln3
Câu IV: Dựng . Ta có:
và SH là đường cao của hình chóp.
Dựng
DSHN = DSHP Þ HN = HP.
DAHP vuông có: DSHP vuông có:
Thể tích hình chóp
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức
Ta có:
Mặt khác:
Tương tự:
Từ đó suy ra
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Câu VI.a: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M(1; 1) cắt (E) tại C, D.
Vì (E) có tính đối xứng nên (d) không thể vuông góc với Ox, do đó phương trình của (d) có dạng:
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (E):
()
Þ (d) luôn cắt (E) tại 2 điểm C, D với các hoành độ là nghiệm của (1).
Theo định lý Viet:
M(1; 1) là trung điểm của CD Û
Vậy, phương trình đường thẳng (d): 4x + 9y – 13 = 0.
2) Gọi A(a; 0; 0) .
(d) qua và có VTCP . Đặt
Do đó: d(A; d) là chiều cao vẽ từ A trong tam giác
Theo giả thiết: d(A; (P)) = d(A; d)
Vậy, có một điểm A(3; 0; 0).
Câu VII.a: Giả sử n = .
· Xem các số hình thức , kể cả a = 0. Có 3 cách chọn vị trí cho 1 (1 là a hoặc b hoặc c). Sau đó chọn trị khác nhau cho 4 vị trí còn lại từ X \ Þ số cách chọn .
Như vậy có 3. (7. 6. 5. 4) = 2520 số hình thức thoả yêu cầu đề bài.
· Xem các số hình thức Þ có (số)
· Loại những số dạng hình thức ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 số n thỏa YCBT.
Câu VI.b: 1) Phương trình đường thẳng (AB): và
Gọi Ta có:
Diện tích DMAB:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho 2 cặp số có:
Vậy, .
2) (P) có VTPT , (Q) có pháp vectơ
(d1) có VTCP , (d2) có VTCP
Gọi: Þ (D) = (P1) Ç (Q1) và (D) // (D1)
(D) có vectơ chỉ phương
(P1) có cặp VTCP và nên có VTPT:
Phương trình mp (P1): 25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0
(Q1) có cặp VTCP và nên có VTPT:
Phương trình mp (Q1):
Ta có: Þ phương trình đường thẳng (D) :
Câu VII.b: .
Hướng dẫn Đề số 32
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Giao điểm I(1; –2).
Phương trình tiếp tuyến tại A: y = (x – a) +
Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến tại A:
Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; –2)
Ta có: xP + xQ = 2a = 2xA. Vậy A là trung điểm của PQ
Ta có IP = ; IQ = . SIPQ = IP.IQ = 2 (đvdt)
Câu II: 1) Điều kiện:
BPT Û Þ
Þ Þ Þ 49x2 – 418x + 369 ≤ 0
Þ 1 ≤ x ≤ (thoả)
2) Điều kiện: cos2x ≠ 0
PT Þ 3sin22x + sin2x – 4 = 0
Þ sin2x = 1 Þ ( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu III: I = = I1 + I2
Tính: I1 = Đặt Þ I1 = – 2
I2 = = =
Câu IV: Gọi P là trung điểm của DD¢. A¢B¢NP là hình bình hành Þ A¢P // B¢N
A¢PDM là hình bình hành Þ A¢P // MD
Þ B¢N // MD hay B¢, M, N, D đồng phẳng.
Tứ giác B¢NDM là hình bình hành. Để B’MND là hình vuông thì 2B¢N2 = B¢D2.
Đặt: y = AA’ Þ y =
Câu V: Ta chứng minh: Û ≥ 0
(đúng). Dấu "=" xảy ra Û a = b.
Xét
Þ P . Vậy P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2
Câu VI.a: 1) PT đường thẳng (D) có dạng: a(x – 2) + b(y +1) = 0 Û ax + by – 2a + b = 0
Ta có: 7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 Þ b = 1; b = 7.
Þ (D1): x + y – 1 = 0 và (D2): x + 7y + 5 = 0
2) PT mặt cầu (S) có dạng: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0
(S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0
(S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0
Tâm I Î (P): a + b – 2c + 4 = 0
Giải ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3
Vậy (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0
Câu VII.a: Có 6 tập con có 5 chữ số chứa các số 0; 1; 2
Có 4 tập con có 5 chữ số chứa 1 và 2, nhưng không chứa số 0
Vậy số có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho bằng:
6(P5 – P4) + 4P5 = 1.056 (số)
Câu VI.b: 1) Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB
d qua M(1; 2) có VTPT là Þ d: 2x + y – 4 = 0 Þ Tâm I(a;4 – 2a)
Ta có IA = d(I,D) Û 2a2 – 37a + 93 = 0 Û
· Với a = 3 Þ I(3;–2), R = 5 Þ (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25
· Với a = Þ , R = Þ (C):
2) Ta có
PT mặt phẳng (ABC): 3x + y + 2z – 6 = 0 Þ đpcm
Câu VII.b: Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1
Ta có
· Với x = y Þ x = y =
· Với x = ta có: theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm
Hướng dẫn Đề số 33
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Đạo hàm
Hàm số có 2 cực tiểu Û y có 3 cực trị Û y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Thử lại: Với , thì y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi
Câu II: 1) PT Û
2) Đặt:
PT Û
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm.
Do đó: PT Û
Câu III: Đặt Þ I = .
Câu IV: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của D ABC. Vì A¢.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A¢BC) là j = .
Ta có : Þ .
Do đó: ;
.
Do đó: =
Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có:
· (1)
· Þ (2)
Từ (1) và (2) Þ Þ đpcm.
Câu VI.a: 1) I (6; 2); M (1; 5)
D : x + y – 5 = 0, E Î D Þ E(m; 5 – m); Gọi N là trung điểm của AB
I trung ñieåm NE Þ Þ N (12 – m; m – 1)
= (11 – m; m – 6); = (m – 6; 5 – m – 2) = (m – 6; 3 – m)
Û (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0
Û m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 Û m = 6 hay m = 7
+ m = 6 Þ = (5; 0) Þ PT (AB) là y = 5
+ m = 7 Þ = (4; 1) Þ PT (AB) là x – 1 – 4(y – 5) = 0 Þ x – 4y + 19 = 0
2) I (1; 2; 3); R =
d (I; (P)) = < R = 5. Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn (C)
Phương trình d qua I, vuông góc với (P) :
Gọi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J Î d Þ J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t)
J Î (P) Þ 2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0 Þ t = 1
Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2) , bán kính r =
Câu VII.a: Đặt , t > 0. BPT Û t2 – 10t + 9 ³ 0 Û ( t £ 1 hoặc t ³ 9)
Khi t £ 1 Þ (a)
Khi t ³ 9 Þ (b)
Kết hợp (a) và (b) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (–¥; –2] È [–1;0] È [1; + ¥).
Câu VI.b: 1) (C) có tâm là I (–2; –2); R =
Giả sử D cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của DABC, ta có
SDABC = = sin
Do đó SDABC lớn nhất khi và chỉ khi sin = 1 Û DAIB vuông tại I
Û IH = (thỏa IH < R) Û
Û 1 – 8m + 16m2 = m2 + 1 Û 15m2 – 8m = 0 Û m = 0 hay m =
2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ÎOx , N(0; n; 0) ÎOy , P(0; 0; p) Î Oz.
Ta có : .
Phương trình mặt phẳng (P): . Vì D Î(P) nên: .
D là trực tâm của DMNP Û Û
Kết luận, phương trình của mặt phẳng (P): .
Câu VII.b: PT Û
Từ (2) Þ .
· Khi , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN)
· Khi , thay vào (1), ta được: 2x = 2 Û x = 1.
Thay x = 1 vào (1) Þ sin(y +1) = –1 Û .
Kết luận: Phương trình có nghiệm: .
Hướng dẫn Đề số 34
www.1000dethi.com
Câu I: 2) PT Û . Dựa vào đồ thị ta suy ra được:
· < –1: PT có 2 nghiệm phân biệt
· = –1: PT có 3 nghiệm
· –1<<0 : PT có 4 nghiệm phân biệt
· = 0 : PT có 2 nghiệm
· > 0: PT v ô nghiệm
Câu II: 1) Tập xác định: D =
· x = 1 là nghiệm
· x2: BPT Û vô nghiệm
· x: BPT Û có nghiệm x
Þ BPT có tập nghiệm S=
2) PT cos 2x= Û x=
Câu III: Xét: .
Đặt . Ta chứng minh được I1 = I2
Tính I1 + I2 =
Þ I1 = I2 = I = 7I1 – 5I2 = 1
Câu IV: Gọi I, J lần lượt là trung điểm cúa AB và CD; G là trọng tâm ∆SAC
∆SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm ∆SIJ
IG cắt SJ tại K là trung điểm cúa SJ; M, N là trung điểm cúa SC, SD
; SABMN =
SK ^ (ABMN); SK =. V=.
Câu V: Áp dụng BĐT Bunhiacopxki và giả thiết ta có:
Ta có
Dựa vào BBT (chú ý: ), ta suy ra được:
Dấu "=" xảy ra khi .
Câu VI.a: 1) y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.
2) Đường thẳng D cần tìm cắt d2 tại A(–1–2t; t; 1+t) = (–1–2t; t; 1+t)
Þ PTTS của
Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là:
Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là:
Số cách chọn thoả mãn YCBT là:
Câu VI.b: 1) (AC): x + 2y – 7 = 0; (AB): x – y + 2 = 0; (BC): x – 4y – 1 = 0.
2) Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C(2;0;–1)
Đường thẳng d đi qua C và có VTCP là Þ d:
Câu VII.b: Xét khai triển: , thay x = 1; x = –1 và kết hợp giả thiết ta được n = 12
Khai triển: có hệ số x3 là: =101376
Hướng dẫn Đề số 35
www.1000dethi.com
Câu I: 2) DOAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y = x hoặc y = –x.
Nghĩa là: f ¢(x0) = ±1 Þ Þ
D1 : y – 1 = –1(x + 1) Û y = –x (loại); D2 : y – 0 = –1(x + 2) Û y = –x – 2 (nhận)
Câu II: 1) Điều kiện: .
Ta có: .
PT Û
2) Điều kiện: .
PT Û
.
Câu III: Đặt .
Đặt .
Câu IV: Gọi Q là giao điểm của NP và AD. Do PD¢ = 2PD nên D¢N = 2DQ
(đpcm).
Ta có: (1).
Thay vào (1), ta được: .
Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương và ta được:
(1).
Tương tự: (2), (3).
Cộng (1), (2) và (3) ta suy ra khi .
Câu VI.a: 1) M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5.
Mặt khác:
Ta có: phương trình đường thẳng (d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0).
.
Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0.
2) M (–1 + t; t; –9 + 6t) ÎD1; D2 qua A (1; 3; –1) có véctơ chỉ phương = (2; 1; –2)
= (t – 2; t – 3; 6t – 8) Þ = (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t)
Ta có : d (M, D2) = d (M, (P)) Û
Û 35t2 – 88t + 53 = 0 Û t = 1 hay t =
Vậy M (0; 1; –3) hay M
Câu VII.a: D’ = –9 = 9i2 do đó phương trình có 2 nghiệm z1 = –1 – 3i, z2 = –1 + 3i
Þ = (1 + 9) + (1 + 9) = 20
Câu VI.b: 1) 3x + 2y – 15 = 0; 2x + 5y – 12 = 0.
2) Chọn .
.
Câu VII.b: Điều kiện: x > 0. Đặt .
PT Û (*).
Hàm số nghịch biến và nên (*) có nghiệm t = 3.
Vậy phương trình có nghiệm x = 343.
Hướng dẫn Đề số 36
Câu I: 2) ; .
Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d =
Þ Mind = Û m = .
Câu II: 1) PT Û Û Û
2) . Ta có: (1) Û Û
· Với x = y: (2) Þ x = y = 2
· Với x = 4y: (2) Þ
Câu III: I =
Câu IV: Kẻ SH ^ PD Þ SH ^ ((PQCD)
Þ
· Có thể dùng công thức tỉ số thể tích:
Þ
Câu V: Ta có: Þ .
P = ³ . Dấu "=" xảy ra Û . Vậy, minP = 7.
Câu VI.a: 1) C đối xứng với A qua đường thẳng d Þ C(3; 1).
Þ B(–2; 1), D(6; 5).
2) E Î (d2) Þ E(3; 7; 6). Þ (D): .
Câu VII.a: .
Câu VI.b: 1) (C): Þ Tâm I(3; 1), bán kính R = .
Giả sử (D): . Từ: Þ
Þ .
2) Lấy B Î (d1), C Î (d2). Từ : Þ Þ B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Ta có thể tính được B(2; –1; 1), C(3; –4; –1).
Câu VII.b: Tiệm cân xiên (D): . Từ M(1; 5) Î (D) Þ m = ± 2.
Kết hợp với: > 0, "x ¹ 1 Þ m = –2.
Hướng dẫn Đề số 37:
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Giả sử phương trình đường thẳng d: y = m.
PT hoành độ giao điểm của (C) và d: Û (1)
Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho DOAB cân tại O thì (1) phải có x1, – x1, x2 (x1, –x1 là hoành độ của A, B) Þ x1, x2 là các nghiệm của phương trình: Û (2)
Đồng nhất (1) và (2) ta được: Û . Kết luận: d: .
Câu II: 1) Nhận xét: cosx = 0 không phải là nghiệm của PT. Nhân 2 vế của PT với cosx, ta được:
PT Û Û
Û
Û
2) PT Û (1)
Chú ý: ,
Do đó: (1) Û .
Chia 2 vế cho và đặt
Ta được: (1) Û Û Û Û .
Câu III: I = = + = A + B.
· Tính A = . Đặt . Tính được: A = 0.
· Tính B = . Đặt . Tính được: B = .
Câu IV: Gọi P = MN Ç SD, Q = BM Ç AD Þ P là trọng tâm DSCM, Q là trung điểm của MB.
· Þ
· Vì D là trung điểm của MC nên
Þ
Þ Þ Þ .
Câu V: Từ giả thiết Þ .
· Áp dụng BĐT Cô–si cho 3 số dương: ta được:
Û
Û Û Û (1)
· Tương tự ta có: (2), (3)
· Từ (1), (2), (3) Þ
Dấu "=" xảy ra Û .
Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1; –2), bán kính R = 3. Vì các tiếp tuyến AB, AC vuông góc nên ABIC là hình vuông có cạnh bằng 3 Þ IA = . Giả sử A(x; –x – m) Î d.
Û Û (1)
Để chỉ có duy nhất một điểm A thì (1) có 1 nghiệm duy nhất Û D¢ = Û .
2) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: (với ).
· Vì (P) ^ (Q) nên: Û (1)
· Û Û (2)
Từ (1) và (2) ta được: Û
· Từ (3): B = 0 Þ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 Þ (P):
· Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 Þ C = 3 Þ (P): .
Câu VII.a: Ta có: Û
Û Û .
. Số hạng chứa Û Û k = 3.
Þ Hệ số của là: .
Câu VI.b: 1) Gọi I, I1, I2, R, R1, R2 lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C1), (C2).
Giả sử I(a; a – 1) Î d. (C) tiếp xúc ngoài với (C1), (C2) nên
II1 = R + R1, II2 = R + R2 Þ II1 – R1 = II2 – R2
Û Û a = 0 Þ I(0; –1), R =
Þ Phương trình (C): .
2) Gọi lần lượt là các VTCP của d, D và VTPT của (P).
Giả sử .
· Vì d Ì (P) nên Þ Û (1)
· Û Û (2)
Từ (1) và (2) ta được: Û
· Với c = 0: chọn a = b = 1 Þ PTTS của d:
· Với 15a + 7c = 0: chọn a = 7, c = –15, b = –8
Þ PTTS của d: .
Câu VII.b: Điều kiện: x > y > 0.
Hệ PT Û Û
Û hoặc (2)
· (1) Û Û .
· (2) Û Û Û Û
Kết luận: Hệ có nghiệm: (2; 1) và .
Hướng dẫn Đề số 38:
Câu I: 2) Hai điểm cố định A(1; 0), B(–1; 0). Ta có: .
· Các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau Û Û
Û .
Câu II: 1) Hệ PT Û Û
Û
2) PT Û Û Û .
Câu III: I = =
= .
Câu IV: Gọi E = AK Ç DC, M = IE Ç CC¢, N = IE Ç DD¢. Mặt phẳng (AKI) chia hình lập phương thành hai đa diện: KMCAND và KBB¢C¢MAA¢D¢N. Đặt V1 = VKMCAND, V2 = VKBB¢C¢MAA¢D¢N.
· Vhlp = , VEAND = .
· Þ ,
V2 = Vhlp – V1 = Þ .
Câu V: · Nếu y = 0 thì M = = 2.
· Nếu y ¹ 0 thì đặt , ta được: M = = .
Xét phương trình: Û (1)
(1) có nghiệm Û m = 1 hoặc D =
Û .
Kết luận: .
Câu VI.a: 1) Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: Þ .
Giả sử: Î d1, Î d2.
M(–1; 1) là trung điểm của BC Û Û
Þ , .
2) (S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP .
(P) // d, Ox Þ (P) có VTPT
Þ Phương trình của (P) có dạng: .
(P) tiếp xúc với (S) Û Û Û Û
Þ (P): hoặc (P): .
Câu VII.a: PT Û Û Û .
Câu VI.b: 1) Vẽ CH ^ AB, IK ^ AB. AB = Þ CH = ÞIK = .
Giả sử I(a; 3a – 8) Î d.
Phương trình AB: . Û Û
Þ I(2; –2) hoặc I(1; –5).
· Với I(2; –2) Þ C(1; –1) · Với I(1; –5) Þ C(–2; –10).
2) , . (P) có VTPT . Gọi A = d Ç d1, B = d Ç d2.
Giả sử: ,
Þ .
· d ^ (P) Û cùng phương Û Û
Þ A(–1; –2; –2).
Þ Phương trình đường thẳng d: .
Câu VII.b: .
Để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định thì
Û .
Hướng dẫn Đề số 39:
Câu I: 2) TCĐ: ; TCX: Þ M(–1; 2). Giả sử Î (C), (x0 > 0).
· PTTT với (C) tại I: Þ , .
· Û Û (y0 = 1) Þ I(2; 1).
Câu II: 1) BPT Û .
2) Điều kiện: . PT Û Û .
Câu III: I = = = .
Câu IV: .
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức . Ta có:
Mặt khác:
Tương tự:
Từ đó suy ra:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Câu VI.a: 1) Gọi A1, A2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua BB¢, CC¢ Þ A1, A2 Î BC.
Tìm được: A1(0; –1), A2(2; –1) Þ Pương trình BC: Þ B(–1; –1), C(4; –1) Þ Þ vuông.
2) Giả sử: Î d1, Î d2.
Þ .
cùng phương Û Û
Þ .
Þ Phương trình đường thẳng d: .
Câu VII.a: Phần thực a = 88, phần ảo b = –59.
Câu VI.b: 1) Chú ý: d1 ^ d2 và DABC vuông cân tại A nên A cách đều d1, d2 Þ A là giao điểm của d và đường phân giác của góc tạo bởi d1, d2 Þ A(3; 2).
Giả sử B(–1; b) Î d1, C(c; –2) Î d2. .
Ta có: Û Þ .
2) . Gọi H = d Ç D. Giả sử Þ .
Û Û Þ
Þ d: .
Câu VII.b: Hệ PT Û Û
Û Û
Hướng dẫn Đề số 40:
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d: (1)
Û Û
(1) có 3 nghiệm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 Û
Û (*)
Khi đó xB, xC là các nghiệm của (2) Þ
Û Û
Û
Û Û (thoả (*))
Câu II: 1) Hệ PT Û Û Û
Û
2) Điều kiện: . PT Û Û .
Câu III: A = = =
Câu IV: A¢MCN là hình thoi Þ MN ^ A¢C, DB¢MN cân tại B¢ Þ MN ^ B¢O Þ MN ^ (A¢B¢C).
· Þ
· Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (A¢MCN) và (ABCD), P là trung điểm của CD
Þ NP ^ (ABCD).
, Þ .
Câu V: · Từ giả thiết Þ và Þ .
· Chú ý: Với a, b > 0, ta có:
Þ (1).
Tương tự: (2), (3)
Từ (1), (2), (3) Þ
£ .
Dấu "=" xảy ra Û Û .
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) (C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 = . (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm A(2; 3).
Giả sử d: . Gọi .
Từ giả thiết, ta suy ra được: Û
Û Û Û .
· Với b = 0: Chọn a = 1 Þ Phương trình d: .
· Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3 Þ Phương trình d: .
2) PT Û Û .
Câu VII.a: Xét (1)
(2)
Từ (1) và (2) Þ
Lấy đạo hàm 2 vế ta được:
Với x = 1, ta được: .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) Tìm được M(3; 0) Þ MI = Þ AB = Þ AD = .
Phương trình AD: .
Giả sử A(a; 3 – a) (với a < 3). Ta có AM = Û Þ A(2; 1). Từ đó suy ra: D(4; –1), B(5; 4), C(7; 2).
2) Điều kiện: x > 3. BPT Û Û Û .
Câu VII.b: Điều kiện: a ¹ 0. Tiệm cận xiên d: . d tiếp xúc với (C¢) Û Hệ phương trình sau có nghiệm:
Û . Kết luận: a = –4.
File đính kèm:
- 05 giai de thi thu dai hoc 31-40.doc