Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm):
(1)
(2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 (*). Khi đó:
(thoả (*))
Câu II: 1) PT .
2) Từ (1) y 0. Khi đó Hệ PT
• Với : Từ (1) y = 0 (loại).
• Với : Từ (1)
• Với : Từ (1)
26 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giải đề thi thủ đại học từ đề số 30 đến đề số 40, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn Đề số 41
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm):
(1) Û
(2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 Û (*). Khi đó:
Û Û (thoả (*))
Câu II: 1) PT Û Û Û .
2) Từ (1) Þ y ¹ 0. Khi đó Hệ PT Û Þ
Û
· Với : Từ (1) Þ y = 0 (loại).
· Với : Từ (1) Þ
· Với : Từ (1) Þ
Câu III: Đặt Þ I = = .
Câu IV: Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, AM Þ SH ^ (ABC), .
SH = Þ .
Câu V: · Chú ý: Với a, b > 0, ta có: .
Þ P £ =
£ = .
Dấu "=" xảy ra Û . Vậy MinP = .
Câu VI.a: 1) Giả sử: AB: , AC: . Suy ra: A(0; 3).
BO ^ AC Þ BO: Þ B(–4; –7) Þ BC: .
2) Giả sử A(a; 0; 0) Î Ox, B(1+t; 2t; –2+2t) Î d. .
Þ . AB = . .
AB = d(A, (P)) Û Û Þ A(3; 0; 0).
Câu VII.a: Giả sử số thoả mãn là: .
· Nếu a1 = 1 thì có: (số)
· Nếu a2 = 1 thì có: (số) · Nếu a3 = 1 thì có: (số)
Þ Có tất cả: 840 + 720 + 720 = 2280 (số).
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 0), bán kính R = 2. Giả sử M(0; b) Î Oy.
Vì góc giữa hai tiếp tuyến kẻ từ M bằng nên MI = = 4
Þ Û Û Þ hoặc .
2) d1 có VTCP , d2 có VTCP .
Giả sử Î d1, Î d2.
AB là đoạn vuông góc chung Û Û Û
Þ A(2; 1; 4), B(2; 1; 0).
Mặt cầu (S) có tâm là trung điểm I(2; 1; 2) của AB và bán kính R = .
Þ (S): .
Câu VII.b: PT Û Û .
Hướng dẫn Đề số 42
Câu I: 2) Phương trình đường thẳng MN: . Gọi I(a; b) Î MN Þ (1)
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với MN là: .
Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và d là nghiệm của phương trình:
(x ¹ –1)
Û (x ¹ –1)
A, B đối xứng nhau qua MN Û I là trung điểm của AB.
Khi đó: Û (2)
Từ (1) và (2) ta được: Û
Suy ra phương trình đường thẳng d: Þ A(2; 0), B(0; –4).
Câu II: 1) PT Û (*).
Ta có: . Do đó (*) Û Û Û .
2) PT Û (1). Ta thấy không phải là nghiệm của (1).
Với , ta có: (1) Û Û
Đặt . Ta có:
Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng và Þ Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên từng khoảng .
Ta thấy là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm .
Câu III: Ta có: .
Do đó: I = =
=
Đặt Þ
Þ I = = .
Câu IV: Trên AC lấy điểm D sao cho: DS ^ SC (D thuộc đoạn AC) Þ .
Ta có: Þ Þ
Þ =
và =
Þ SD =
Mặt khác, Þ
=
Mà Þ
Vậy: .
Câu V: Đặt Þ
Þ P = =
Đặt .
Khi đó: P = = =
Dấu "=" xảy ra Û Û . Vậy MinP = khi .
Câu VI.a: 1) Giả sử A(a; –a –1) Î d1, B(b; 2b – 1) Î d2.
Û Û Þ A(0; –1), B(3; 5)
Þ Phương trình d: .
2) PTTS của AB: Þ Giao điểm của AB với (P) là: M(7; –3; 1)
Gọi I là hình chiếu của B trên (P). Tìm được I(3; 0; 2). Hình chiếu d của đường thẳng AB là đường thẳng MI.
Þ Phương trình đường thẳng d là:
Câu VII.a: PT có các nghiệm Þ .
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = . IM =
Þ M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d.
Ta có: AB = 2AH = .
Dấu "=" xảy ra Û H º M hay d ^ IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT
Þ Phương trình d: .
2) Phương trình mp(ABC): . Gọi H(x; y; z) là trực tâm của DABC.
Ta có: Û Û Þ .
Câu VII.b: Phương trình Û Û
Số hạng thứ 6 trong khai triển là:
Ta có: Û
Û
Û Û Û
Hướng dẫn Đề số 43
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Giao điểm của hai tiệm cận là I(1; 2). Gọi M(a; b) Î (C) Þ (a ¹ 1)
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
Phương trình đwòng thẳng MI:
Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có: Û
Vậy có 2 điểm cần tìm M1(0; 1), M2(2; 3)
Câu II: 1) PT Û
Đặt ,
PT trở thành: Û Û Û
· Với
· Với
· Với
2) Điều kiện: Û x ³ 1.
Khi đó: (do x ³ 1)
Þ VT > = 2
Þ PT vô nghiệm.
Câu III: Phương trình tung độ giao điểm của (C) và (d): Û
V = =
Câu IV: Gọi N = BM Ç AC Þ N là trọng tâm của DABD.
Kẻ NK // SA (K Î SC). Kẻ KI // SO (I Î AC) Þ KI ^ (ABCD). Vậy
Ta có: DSOC ~ DKIC Þ (1), DKNC ~ DSAC Þ (2)
Từ (1) và (2) Þ Þ
Ta có: DADC đều Þ CM ^ AD và CM = Þ SBCDM =
Þ VK.BCDM =
Câu V: Ta có . Ta cần chứng minh: .
Thật vậy, áp dụng BĐT Cô–si ta có:
Þ Þ Þ (1)
Tương tự: (2), (3)
Do đó:
Dấu "=" xảy ra Û .
Câu VI.a: 1) Tam giác OAB có diện tích lớn nhất Û DOAB vuông cân tại O.
Khi đó .
Giả sử phương trình đường thẳng d:
Ta có: Û Û
Û
· Với : chọn A = 47 Þ B =
Þ d:
· Với : chọn A = 47 Þ B =
Þ d:
2) (P) có VTPT . Giả sử A¢(x; y; z).
Gọi I là trung điểm của AA¢ Þ .
Ta có: A¢ đối xứng với A qua (P) Û Û
Û . Vậy: A¢(–4; –3; –2).
Câu VII.a: Số các số gồm 6 chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là: 6! (số)
Số các số gồm 6 chữ số khác nhau mà có 2 số 1 và 6 đứng cạnh nhau là: 2.5! (số)
Þ Số các số thoả yêu cầu bài toán là: 6! – 2.5! = 480 (số)
Câu VI.b: 1) Ta có A = AD Ç AM Þ A(9; –2). Gọi C¢ là điểm đối xứng của C qua AD Þ C¢ Î AB.
Ta tìm được: C¢(2; –1). Suy ra phương trình (AB): Û .
Viết phương trình đường thẳng Cx // AB Þ (Cx):
Gọi A¢ = Cx Ç AM Þ A¢(–17; 6). M là trung điểm của AA¢ Þ M(–4; 2)
M cũng là trung điểm của BC Þ B(–12; 1).
2) Giả sử Î d1, Î d2.
Þ
AB // Oz Û Û Û Þ
Þ Phương trình đường thẳng AB:
Câu VII.b:
· (1) Û . Đặt f(x) = . Ta có: f¢(x) =
Þ f(x) đồng biến. Mặt khác f(2) = 0, nên nghiệm của (1) là: S1 = [2; +¥)
· (2) Û Û Û (*)
· Hệ có nghiệm Û (*) có nghiệm thuộc [2; +¥)
Đặt g(x) = . Ta có: g¢(x) = > 0, "x ³ 2 Þ g(x) đồng biến trên [2; +¥) và g(2) = .
Do đó (*) có nghiệm thuộc [2; +¥) Û .
Vậy để hệ có nghiệm thì .
Hướng dẫn Đề số 44
www.1000dethi.com
Câu I: 2) TXĐ: D = R \ {1}.
Để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng thì:
Từ (**) ta có Û
· Với x = m, thay vào (*) ta được: (thoả với mọi m). Vì x ¹ 1 nên m ¹ 1.
· Với x = 2 – m, thay vào (*) ta được: Û Û Þ x = 1 (loại)
Vậy với m ¹ 1 thì đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng .
Câu II: 1) PT Û Û Û
2) . Điều kiện: .
(1) Û Û Û (vì nên )
Thay vào (2) ta được: Û Û
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).
Câu III: Đặt Þ dt = –dx. Ta có I = =
Þ 2I = + = =
= = 1 . Vậy: I = .
Câu IV: Vì ABB¢A¢ là hình bình hành nên ta có: .
Mà
Vậy, .
Câu V: Ta có: P =
Xét .
Ta có: Þ
Suy ra: P ³ . Dấu "=" xảy ra Û cùng hướng hay y = 0.
Mặt khác, áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
Þ . Dấu "=" xảy ra Û .
Do đó: P ³ ³ . Dấu "=" xảy ra Û .
Vậy MinP = khi .
Câu VI.a: 1) Ta có: Þ . Gọi M(x; y) Î (E).
Ta có: .
Ta có:
Û Û x = 0 (y= ± 5)
Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M1(0; 5), M2(0; –5).
2) Gọi I là điểm thoả: Þ
Ta có: T =
Do đó: T nhỏ nhất Û nhỏ nhất Û M là hình chiếu của I trên (P).
Ta tìm được: .
Câu VII.a: Ta có:
Þ
Þ .
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 4).
· Ta có: Þ AI là đường trung trực của BC. DABC vuông cân tại A nên AI cũng là phân giác của . Do đó AB và AC hợp với AI một góc .
· Gọi d là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc . Khi đó B, C là giao điểm của d với (C) và AB = AC.
Vì ¹ (1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ Þ VTCP của d có hai thành phần đều khác 0. Gọi là VTCP của d. Ta có:
Û Û
· Với a = 3, thì Þ Phương trình đường thẳng d: .
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:
· Với a = , thì Þ Phương trình đường thẳng d: .
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:
· Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là:
và
2) Gọi H là hình chiếu của M trên d. Ta có: MH = .
Tam giác ABM đều, nhận MH làm đường cao nên: MA = MB = AB =
Do đó, toạ độ của A, B là nghiệm của hệ: .
Giải hệ này ta tìm được: .
Câu VII.b:
Điều kiện: . Từ (2) ta có: Þ .
(1) Û Û .
Xét hàm số: f(t) = (t > 0). Ta có: f ¢(t) =
Þ f(t) đồng biến khi t > 0 Þ f(x) = f(2y) Û x = 2y
Thay x = 2y vào (2) ta được: Û
Vậy nghiệm của hệ là: .
Hướng dẫn Đề số 45
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Gọi là toạ độ của tiếp điểm.
Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng hoặc .
Þ Û Þ
· Với Þ D: (loại) · Với Þ D: (nhận)
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: .
Câu II: 1) Điều kiện: Û
PT Û Û
Û Û
Û . Vậy PT có nghiệm: .
2) Điều kiện: . Đặt Þ .
Ta có hệ PT: . Giải hệ này ta được Þ Û .
Thử lại, ta thấy là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm .
Câu III: I = = A – B.
· A = = =
· B = =
Vậy I = – .
Câu IV: Gọi E là trung điểm của AB Þ BC = . Ta có:
Trong tam giác BIC, kẻ đường cao IF, ta có: IF = .
Từ giả thiết Þ SI ^ (ABCD) Þ Þ SI =
Þ Thể tích khối chóp S.ABCD: .
Câu V: Xét điều kiện: Þ
Þ (*)
Đặt (u, v > 0). Từ (*) Þ Þ (1)
Khi đó ta có: BĐT Û Û
Û Û (2) (do (1))
Mặt khác từ (1) ta có: (3)
và Þ Þ (4)
Từ (3) và (4) ta suy ra được điều cần chứng minh (2).
Câu VI.a: 1) Giả sử E(a; 5 – a) Î D Þ
Gọi P là điểm đối xứng của E qua I Þ P(12 – a; a – 1),
Ta có: Û Û
Đường thẳng đi qua M(1; 5) và nhận làm VTPT.
· Với Þ Þ Phương trình AB:
· Với Þ Þ Phương trình AB:
2) (S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5
Þ (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).
Dễ xác định tâm đường tròn (C) là J(3; 0; 2) và bán kính là r = 4.
Câu VII.a: PT có các nghiệm:
Þ A = = 20
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(–2; –2), bán kính R = .
Ta có:
Dấu "=" xảy ra Û Û Û DAIB vuông cân tại I
Khi đó: Û Û Û
2) Giả sử: Î D1.
Khoảng cách từ M đến D2:
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P):
Từ đó ta có: =
Û Û
· Với t = 1 Þ M(0; 1; –3) · Với t = Þ
Câu VII.b: Điều kiện:
Hệ PT Û Û Û
vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (2; 2), (–2; –2).
Hướng dẫn Đề số 46
www.1000dethi.com
Câu I: 2) PTTT của (C) tại điểm là:
D qua O Þ Các tiếp tuyến cần tìm: , .
Câu II: 1) PT Û
Û .
KL: nghiệm PT là .
2) Ta có:
Khi thì hệ VN.
Khi , chia 2 vế cho ta được:
Đặt , ta có :
Câu III: Ta có: nên PT
Xét
Kết luận:
Câu IV: Gọi O là giao điểm AC và BD .
Ta có:
Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt của hình chóp
Câu V: Đặt . Ta có:
Và .
Suy ra : . Điều kiện:.
Do đó: ,
và .
Kết luận: Max P = và Min P =
Câu VI.a: 1) PT
Û
2) Ta có: . Đặt
Suy ra : =
Câu VII.a: Gọi M là hình chiếu của lên Oy, ta có: .
là bán kính mặt cầu cần tìm.
Kết luận: PT mặt cầu cần tìm là .
Câu VI.b: 1) Điều kiện : x > 0 . BPT
Đặt . Ta có: hoặc Û hoặc .
2) Ta có: . Hàm số có 2 cực trị có 2 nghiệm phân biệt, khác 0
Khi đó các điểm cực trị là:
. Dấu "=" xảy ra Û. Kết luận: .
Câu VII.b: . Hệ số góc của tiếp tuyến (D) cần tìm là .
Þ PT (D) có dạng hoặc
· tiếp xúc (C) .
Kết luận:
· tiếp xúc (C) .
Kết luận: .
Hướng dẫn Đề số 47
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và trục Ox: (*).
Đặt , ta có : (**)
Ta có : và với mọi . Nên PT (**) có nghiệm dương.
Þ PT (*) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm).
Câu II: 1) PT .
Û Û
Û
2) .
Từ (1) Þ , nên (2) Û (vì y ¹ 0)
Xét
Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất .
Câu III: Ta có: Þ
Câu IV: Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD.
Vẽ DD¢ // BC, ta có: DD¢=BM .
Mà:
Nên: (1)
Và: (2).
Từ (1) và (2), suy ra : .
Kết luận: Tỉ số thể tích cần tìm là hoặc .
Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si ta có: (1). Dấu bằng xảy ra Û.
Tương tự: (2) và (3).
Mà: (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: .
Dấu "=" xảy ra Û . Vậy GTNN của P là 19 khi .
Câu VI.a: 1) Điều kiện : .
PT Û Û Û Û
2) Ta có: . Do đó:
Suy ra tọa độ các điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ là những số nguyên là
Kết luận: Phương trình đường thẳng cần tìm là: .
Câu VII.a: Gọi là tâm đường tròn cần tìm.
Ta có:.
· thì phương trình đường tròn là: .
· thì phương trình đường tròn là: .
Câu VI.b: 1) Điều kiện :. Đặt , ta có :
BPTÛ .
2) Ta có: .
; y¢¢ đổi dấu qua .
Suy ra: là điểm uốn.
Để điểm uốn U nằm trên đồ thị hàm số thì Û
Câu VII.b: Ta có: Þ đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm của nó.
Kết luận: .
Hướng dẫn Đề số 48
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k Þ PT .
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N có 2 nghiệm phân biệt khác .
Hay: có 2 nghiệm phân biệt khác
Mặt khác: I là trung điểm MN với .
Kết luận: PT đường thẳng cần tìm là với .
Câu II: 1) PT
Û
2) Ta có : .
· Khi: , ta có: và
Suy ra: là các nghiệm của phương trình:
Vậy nghiệm của Hệ PT là:
hoặc .
· Khi: , ta có: và
Suy ra: là nghiệm của phương trình:
Câu III: Đặt . Điều kiện: .
PT trở thành: Û
Xét hàm số:
. Dựa vào BBT, ta kết luận .
Câu IV: Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vuông góc với A¢M.
Ta có: .
Mà .
Mặt khác: .
Kết luận: .
Câu V: Ta có: (1)
Tương tự: (2), (3).
Cộng (1), (2), (3), ta có:
Câu VI.a: 1) Điều kiện: .
BPT
Û hay
So sánh với điều kiện. Kết luận: Nghiệm của BPT là .
2) Đặt . Suy ra :
Câu VII.a: Gọi là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: .
Theo giả thiết, ta có: Û .
· Khi thì . Nên: .
· Khi thì . Ta có: .
+ Với
+ Với .
Câu VI.b: 1) (*).
Từ (1) ta có:
· Khi: thì (*) Û Û .
· Khi: thì (*) Û Û
2) Ta có: Þ
Câu VII.b: PTCT elip (E) có dạng: .
Ta có: Û . Vậy (E):
Hướng dẫn Đề số 49
www.1000dethi.com
Câu I: 2) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ thuộc đồ thị (C) có phương trình:
Tâm đối xứng .
Ta có
lớn nhất Û
Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến và .
Câu II: 1) Điều kiện
Để ý rằng:
Khi đó PT trở thành:
: Không thoả điều kiện (*).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
2) Điều kiện:
Đặt . Hệ PT trở thành:
Thay (2) vào (1) ta được:
· Nếu v = 3 thì u = 9, ta có Hệ PT:
· Nếu thì u = 7, ta có Hệ PT:
So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của Hệ PT.
Câu III: Đặt
· Tính . Đặt
Từ đó .
Câu IV: Kẻ SO ^ (ABCD) thì O là giao điểm của AC và BD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm SAC .
Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy (ABCD) là Þ DSIJ đều cạnh a Þ G cũng là trọng tâm DSIJ.
IG cắt SJ tại K là trung điểm của SJ; M, N là trung điểm của SC, SD.
;
Suy ra: .
Câu V: Vì nên
Tương tự :
Cộng các BĐT (1), (2), (3) vế theo vế ta được:
Sử dụng BĐT (4) và BĐT Cô–si ta có:
Cũng theo BĐT Cô–si ta có :
Do đó: (đpcm)
Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = 1.
Câu VI.a: 1) Gọi I là trung điểm của BC. Ta có
Đường thẳng BC qua I vuông góc với AH có phương trình:
Vì là trung điểm của BC nên giả sử thì và
H là trực tâm của tam giác ABC nên ;
Vậy hoặc
2) có tâm và R = 5.
Khoảng cách từ I đến (a) là: Þ (a) và mặt cầu (S) cắt nhau.
Gọi J là điểm đối xứng của I qua (a). Phương trình đường thẳng IJ :
Toạ độ giao điểm H của IJ và (a) thoả
Vì H là trung điểm của IJ nên .
Mặt cầu (S¢) có tâm J bán kính R¢ = R = 5 nên có phương trình:
Câu VII.a: Có 2 trường hợp xảy ra:
· Trường hợp 1: Đội tuyển có Vũ Mạnh Cường, không có Ngô Thu Thuỷ
Số cách chọn 3 nam còn lại là .
Số cách chọn 3 nữ không có Ngô Thu Thuỷ là .
Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là (cách)
· Trường hợp 2: Đội tuyển có Ngô Thu Thuỷ, không có Vũ Mạnh Cường
Số cách chọn 4 nam không có Vũ Mạnh Cường là
Số cách chọn 2 nữ còn lại là
Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là (cách)
Vậy số cách chọn đội tuyển bóng bàn Quốc gia là: 1680 + 540 = 2220 (cách)
Câu VI.b: 1) Ta có AC vuông góc với BH và đi qua M(1; 1) nên có phương trình: .
Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ :
Vì M là trung điểm của AC nên
Vì BC đi qua C và song song với d nên BC có phương trình:
2) Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.
Gọi là đường thẳng qua C và song song với AB, (S) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3. Điểm D cần tìm là giao điểm của và (S).
Đường thẳng có vectơ chỉ phương nên có phương trình:
Phương trình mặt cầu
Toạ độ điểm D thoả Hệ PT:
· Với t = – 1, thì D(4; – 3; 0) : không thoả vì AB = CD = 7
· Với (nhận)
Câu VII.b:
Ta có:
· Với x = 0 thay vào (1) ta được:
· Với thay vào (1) ta được :
Đặt , vì nên . Khi đó:
(3) :
Suy ra: ;
Vậy Hệ PT đã cho có 2 nghiệm và
Hướng dẫn Đề số 50
Câu I: 2)
· Khi m = 0 thì (1) đồng biến trên R thoả yêu cầu bài toán.
· Khi thì (1) có 2 cực trị
Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi:
Kết luận: khi thì đồ thị của (1) cắt Ox tại duy nhất một điểm.
Câu II: 1) PT Û Û
Û Û Û
2) . Điều kiện :
Ta có: (1) Û
· Với , thế vào (2) ta được :
Þ Hệ có nghiệm
· Với , thế vào (2) ta được : Vô nghiệm.
Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là:
Câu III: . Đặt
Đổi cận:
Ta được =
Câu IV: Kẻ đường cao SH, gọi I là trung điểm BC. Giả thiết cho .
Gọi x là độ dài cạnh của DABC. Suy ra :
DSAH vuông tại H
DSHI vuông cân tại H
Suy ra:
Do đó:
Câu V: Gọi . Đặt thì
Với
Ta có:
(đpcm)
Câu VI.a: 1) Ta có và .
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi , là:
D1: và D2:
tạo với , một tam giác vuông cân vuông góc với D1 hoặc D2..
Þ Phương trình của có dạng: hay
Mặt khác, qua nên C = 25 ; C¢ = 77
Suy ra : hay
Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích bằng Þ cạnh huyền bằng
Suy ra độ dài đường cao A H ==
· Với thì ( thích hợp)
· Với thì ( loại )
2) Theo giả thiết mp(Oxy) và (P): vuông góc với trục Oz , cắt mặt cầu theo 2 đường tròn tâm , bán kính và tâm , bán kính. Suy ra tâm mặt cầu (S) là Î Oz.
R là bán kính mặt cầu thì : Û
Þ ,
Vậy phương trình mặt cầu (S) :
Câu VII.a: Û n = 6 và n = – 3 ( loại )
Khi đó:
Ta có :
Nên
Û Û
Vậy a = 1 và n = 6 .
Câu VI.b: 1) (C) có tâm và bán kính R = 5.
Gọi H là trung điểm dây cung AB thì AH = 4 và hay (*)
(D) qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng:
Từ (*) cho : Û hay
· Với , chọn A = 3; B = – 4 Þ Phương trình của (D):
· Với A = 0, chọn B = 1 Þ Phương trình của (D): .
Kết luận : PT của (D) là hay .
2) (D) qua điểm A(1;0;0) và có VTCP . (P) có VTPT .
Giao điểm M(0;0;m) cho . (a) có VTPT
(a) và (P): tạo thành góc 600 nên :
Û.
Kết luận : hay
Câu VII.b: PT
Đặt : , ;
;
Kết luận : Khi thì PT có nghiệm .
File đính kèm:
- 04 giai de thi thu dai hoc 41-50.doc