I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
a) Cho cot 4 tan a = a với
2
p
< a < p . Tính gi á trị các hàm số lượng gi ác của góc a .
b) Tín h gi á trị b iểu thức sau : A cos( 17 ) cos( 13 ) sin( 17 ) sin( 13 ) = + a - a - + a - a
o o o o
Câu II ( 2,0 điểm )
Giải các phương trình sau : a)
2
| 3x 5 | 2x x 3 - £ + - b)
2
3x 2 x - <
Câu III ( 3 ,0 điểm )
a) Cho tam gi ác ABC có
µ
A 60 =
o
, b = 8 cm , c = 5 cm .Tính diện tích của tam giác .
b) Trong mặt phẳng Oxy , c ho đường tròn (C) :
2 2
x y 2 x 2 y 1 0 + - - + = và đường thẳng (d) : x y 1 0 - - =
Gọi A.B là giao điểm của đường thẳng (d) v à đường tròn (C) . Hãy vi ết phương trình đường tròn ngoại
t iếp IAB D với I l à tâm của đường t ròn (C) .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ II có đáp án - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN
1
ĐỀ 1
( Thời gian làm bài 90 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
a) Cho cot 4 tan a = a với
2
p
< a < p . Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc a .
b) Tính giá trị biểu thức sau : A cos(17 ) cos(13 ) sin(17 )sin(13 ) = + a - a - + a - a o o o o
Câu II ( 2,0 điểm )
Giải các phương trình sau : a) 2 | 3x 5 | 2x x 3 - £ + - b) 2 3x 2 x - <
Câu III ( 3,0 điểm )
a) Cho tam giác ABC có µ A 60 = o , b = 8 cm , c = 5 cm .Tính diện tích của tam giác .
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : 2 2 x y 2x 2y 1 0 + - - + = và đường thẳng (d) : x y 1 0 - - =
Gọi A.B là giao điểm của đường thẳng (d) và đường tròn (C) . Hãy viết phương trình đường tròn ngoại
tiếp IAB D với I là tâm của đường tròn (C) .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )
A.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 1,5 điểm ) :
a)Chứng minh rằng :
cos cos5
2sin
sin 4 sin 2
a - a
= a
a + a
.
b)Tìm các giá trị của m để bất phương trình 2 mx 10x 5 0 - - < nghiệm đúng với mọi x.
Câu V.a ( 1,5 điểm ) :
a) Chứng minh rằng :
2
2 2 2 2
2
sin
tan cos sin tan
cos
a
+ b a = a + b
b
.
b) Tìm tập xác định của hàm số 2
2x 1
y (x 4x 3)
x 2
-
= - +
+
.
B.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 3,0 điểm ) :
a)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 y x x = - + trên [ 0; 2 ] .
b) Cho hai số dương a,b . Chứng minh rằng :
1 1
(a b)( ) 4
a b
+ + ³ .
. . . . . . . .HẾT . . . . . . .
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN
2
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
a) 1đ Với
2
p
a < a <
Ta có : 2 1 1 1 cot 4 tan 4 tan tan tan ,cot 2
tan 4 2
a = a Þ = a Þ a = Þ a = - a = -
a
2
1 1 2 1
cos ,sin
1 5 5 1 tan 1
4
a = - = - = - a =
+ a +
b) 1đ A cos(17 )cos(13 ) sin(17 )sin(13 ) = + a - a - + a - a o o o o
3
cos[(17 ) (13 )] cos30
2
= + a + - a = = o o o
Câu II ( 2,0 điểm )
a) 1đ Gọi : 2 | 3x 5 | 2x x 3 - = + - (1)
▪ TH 1 :
5
3x 5 0 x
3
- ³ Û ³ (a)
(1) Û 2 x × 2 - 2 x 2 × - 0 £ Û " x Î R (b). Lấy (a) I (b) :
5
x
3
³ (A )
▪ TH 2 :
5
3x 5 0 x
3
- < Û < (c)
(1) Û 8 4 x × - 2 x 2 × - 0 £ Û 1 5 1 5 x hay x £ - - ³ - + (d).
Lấy ( c) I (d): 5 1 5 1 5
3
x hay x £ - - - + £ < (B) .
KL : Lấy ( A) U (B) ta có : 1 5 1 5 x hay x £ - - ³ - +
b) 1đ Ta có
: 2 2
2 2
2
x 0 x 0 x 0
6 6 6 6 6
3x 2 x 3x 2 0 x hay x x hay x x 1
3 3 3 3 3
3x 2 x 1 x 1 2x 2 0
> > ì ì > ì ï ï ï ï ï - < Û - ³ Û £ - ³ Û £ - ³ Û £ < í í í
ï ï ï - < - < < î ï ï - < î î
Câu III ( 3,0 điểm )
a) 1đ Ta có : 2 2 2 a b c 2bccosA 64 25 40 49 a 7 (cm) = + - = + - = Þ =
Do đó :
1 1 3
S bcsin A .40. 10 3 (cm)
2 2 2
= = =
b) 2đ ) Tọa độ giao điểm của (d) và (C) là nghiệm của hệ : 2 2
x y 1 0 (1)
x y 2x 2y 1 0 (2)
- - = ì ï
í
+ - - + = ï î
Từ (1) suy ra : y = x 1 thay vào (2) , ta được : 2
x 1 (y 0)
x 3x 2 0
x 2 (y 1)
= = é - + = Û ê = = ë
Vậy:A(1;0),B(2;1)
Đường tròn (C) có tâm I(1;1) .
Đường tròn cần tìm là (C’) có phương trình : 2 2 x y 2ax 2by c 0 + - - + =
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN
3
(C ‘ ) đi qua A,B,I ,ta có hệ :
3
2 2 1 0
1
4 2 5 0
2
2 2 2 0 2
a
a c
a b c b
a b c c
ì
= ï
ì- + + = ï
ï ï - - + + = Û = í í
ï ï - - + + = î = ï
ï
î
Suy ra (C’) : x 2 y 2 3 x × - y - + 2 + 0 hay 2 2
3 1 1
(x ) (y )
2 2 2
- + - =
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )
A.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 1,5 điểm ) :
a) Ta có :
cos cos5 2sin3 sin( 2 ) sin 2
2sin
sin 4 sin 2 2sin3 cos cos
a - a - a - a a
= = = a
a + a a a a
(0,5 đ )
b) 2 mx 10x 5 0, x - - < " ÎR
m 0
m 0
hay 10 0(S) m 5haym m 5
' 25 5m 0
5 0(Ñ)
= ì < ï ì Û - = Û < - ÎÆ Û < - í í D = + < î ï- < î
Câu V.a ( 1,5 điểm ) :
c) 1đ Ta có :
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
sin
VT tan cos sin (1 tan ) tan cos
cos
sin tan sin tan cos sin tan (sin cos ) sin tan VP
a
= + b a = a + b + b a
b
= a + b a + b a = a + b a + a = a + b =
d) 1đ Hàm số xác định khi : 2
2x 1
(x 4x 3) 0
x 2
-
- + ³
+
(1)
Lập bảng xét dấu :
Vậy tập xác định của hàm số
1
D ( ; 2) [ ;1] [3; )
2
= -¥ - È È +¥
B.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 3,0 điểm ) :
a) 1đ Với hai số dương a,b .Ta có :
1 1 2 1 1 2
a b 2 ab 0, 0 (a b)( ) 2 ab. 4
a b a b ab ab
+ ³ > + ³ > Þ + + ³ =
b)Vì 4 2 2 2 y x x x ( x 4), x [0;2] = - + = - + Î . Hai số không âm 2 x và 2 x 4 - + có tổng 2 x 2 x 4 - + = 4
nên tích 2 2 y x ( x 4) = - + của chúng lớn nhất khi 2 2 2 x x 4 x 2 x 2 = - + Û = Û = do x > 0 .
Vậy :
[0;2]
max y y( 2) 4 = =
File đính kèm:
- DE 1 TOAN 10 HK2 BINH DUONG KEYS.pdf