Câu III ( 3,0 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4).
1) Viết phương trình đường thẳng BC và đường thẳng c hứa đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
2) Tín h diện tích tam giác ABC.
3) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam gi ác ABC.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ II có đáp án - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 5 ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10 CÓ ĐÁP ÁN
1
ĐỀ 5
( Thời gian làm bài 90 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
1) Cho
3
sin
5
= - a với 0
2
- < < p a . Tính tan , os2 a a c .
2) Chứng minh rằng :
6
sin15 tan30 .cos15
3
+ = o o o
Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau :
1) 2x 2 + 1 £ 3x
2)
2x 2x
x
x 1
-
>
+
Câu III ( 3,0 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4).
1) Viết phương trình đường thẳng BC và đường thẳng chứa đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
2) Tính diện tích tam giác ABC.
3) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 3,0 điểm ) :
1) Cho k tan cot 2 ( )
2
p
a - a = a ¹ . Tính giá trị của biểu thức : 1 1 A
2 2 sin cos
= +
a a
2)Tìm m để bất phương trình x 2 + (2m 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm .
3) Cho phương trình : 2 2 (m 4)x 2(m 2)x 1 0 - + - + = . Định m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt ?
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 3,0 điểm ) :
1)Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất nếu có của hàm số f(x) = sinx + cosx .
2) Chứng minh rằng : (a c)(b d) ab cd + + ³ + .
. . . . . . . .HẾT. . . . . . .
ĐỀ 5 ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10 CÓ ĐÁP ÁN
2
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
1)
3
sin , 0
5 2
p a a = - < < . Ta có 2 2 2 2 sin os 1 os 1 sin c c a a a a + = Û = - 2 9 16 os 1
25 25
c a Û = - =
Mà 0
2
p a - Þ 4 os
5
c a = ;
3
sin 3 5 tan
4 os 4
5
-
= = = -
c
a a
a
, 2
9 7
os2 1 2sin 1 2
25 25
a a = - = - = c
sin 30 1
2) A sin15 tan 30 .cos15 sin15 .cos15 (sin15 .cos30 cos15 .sin 30 )
cos30 cos30
2 2 2 2 6
= sin(30 15 ) sin 45 . (DPCM)
2 3 3 3 3
= + = + = +
+ = = =
o
o o o o o o o o o
o o
o o o
Câu II ( 2,0 điểm )
1) 2x 2 +1£3x Û 2x 2 3x+1£ 0 Û
1
1
2
£ £ x
2)
2x 2x
x
x 1
-
>
+
2 2 2 x 2x x 2x x x 3x x
x 0 0 0 0
x 1 x 1 x 1 x 1
- - - - -
Û -
+ + + +
Û x0.
Câu III ( 3,0 điểm )
1) +Đường thẳng BC qua B và C nên nhận (2;3) BC =
uuur
làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số
là
3 2
,
1 3
x t
t
y t
= + ì
Î í = + î
¡
+Đường thẳng chứa đường cao hạ từ A qua A(1;2) và vuông góc với BC nên nhận
(2;3) BC =
uuur
làm vectơ pháp tuyến.
+ Do đó phương trình tổng quát của đường thẳng chứa đường cao hạ từ A là 2(x1)+3(y2)=0
hay 2x+3y8=0.
2) Giao điểm của đường cao hạ từ A với đường thẳng BC là H có toạ độ là (x;y) thoả :
37
3 2
13 3 2 3 2
10
1 3 1 3 1 3
13
2 3 8 0 6 4 3 9 8 0 1
13
x t
x t x t
y t y t y t
x y t t
t
ì = + = ï
= + = + ì ì ï
ï ï ï = + Û = + Û = + = í í í
ï ï ï + - = + + + - = î î ï
= - ï î
Þ
37 10
( ; )
13 13
H
2 2 2 2 37 10 24 16 832
1 2
13 13 13 13 13
æ ö æ ö æ ö æ ö = - + - = + = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø è ø
AH , ( ) ( ) 2 2 5 3 4 1 13 = - + - = BC
Diện tích tam giác ABC là
1 1 832
. 13. 4
2 2 13
S AH BC = = = (đvdt)
3) Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng x 2 +y 2 +2Ax+2By+C=0
Đường tròn này qua A(1;2) B(3;1) C(5;4) nên ta có
5 2 4 0 4 2 5
10 6 2 0 4 6 31
41 10 8 0 5 2 4
A B C A B
A B C A B
A B C C A B
+ + + = - = - ì ì
ï ï + + + = Û + = - í í
ï ï + + + = = - - - î î
13
4 4 2 5
23
4 6 31
8
5 2 4 55
4
B
A B
A B A
C A B
C
ì = - ï
- = - ì ï
ï ï Û + = - Û = - í í
ï ï = - - - î ï = ï î
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 2 2
23 13 55
x y x y 0
4 2 4
+ - - + =
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
ĐỀ 5 ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10 CÓ ĐÁP ÁN
3
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 3,0 điểm ) :
1) 1đ 2 2 2 2 tan cot 2 tan cot 2 tan cot 2 tan cot 4 a - a = Û a + a - a a = Û a + a =
1 1 2 2 tan 1 cot 1 6 6 A 6
2 2 sin cos
Û a + + a + = Û + = Û =
a a
2) 1đ Bất phương trình x 2 +(2m1)x+m1<0 có nghiệm
2 2 (2 1) 4( 1) 0 4 8 5 0 Û D = - - - > Û - + > m m m m ( ' 16 20 0) D = - < m " Ρ
Vậy với mọi số thực m thì bất phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm
3)1đ PT có 2 nghiệm phân biệt khi :
2 m 2 m 4 0
m 2 ' 4m 8 0
ì ì < ï - ¹ Û í í
¹ - î D = - + > ï î
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu V.b ( 3,0 điểm ) :
1) Ta có : f(x) sin x cosx 2 sin(x ) .
4
p
= + = + Do 1 sin(x ) 1
4
p
- £ + £ . Suy ra : 2 f(x) 2 - £ £
Vậy : min f(x) 2 = -
¡
, chẳng hạn tại 5 x
4
p
=
max f(x) 2 =
¡
, chẳng hạn tại x
4
p
=
1) 1đ Ta có : (a c)(b d) ab cd (a c)(b d) ab cd 2 abcd + + ³ + Û + + ³ + +
ad bc 2 abcd Û + ³ đúng . (bất đẳng thức Côsi)
File đính kèm:
- DE 5 TOAN 10 HK2 BINH DUONG KEYS.pdf