Câu 3: ( 2 điểm): Cho tam thức :
2
( ) 4 3 2 f x mx mx m = - + +
a) Tìm m đề f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
b) Tìm m để f (x) £ 0 vô nghiệm
Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có a = 7, b = 3, c = 8. Tính góc A, di ện t ích S của tam giác ABC và chiều cao
a
h
Câu 5 ( 1 điểm): Cho đường tròn ( C )có phương tr ình: x
2
+ y
2
– 4x + 8y – 5 = 0 (1)
Vi ết phương trình t i ếp tuy ến với đường tròn ( C ) biết rằng t i ếp tuy ến đó đi qua A(1 ; 1)
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ II có đáp án - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10 CÓ ĐÁP ÁN
Đề 4
Thời gian làm bài: 90 phút
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu 1: ( 1. điểm): Xét dấu các biểu thức sau:
a.
( )( )( )
2
2 3 2 4
3 5
( )
x x x
f x
x x
- + - +
=
+ +
Câu 2. ( 2. điểm): Giải phương trình và bất phương trình:
a) 2 3 2 6 8 12 + - - + > - x x x b.
( )( )
( )
- - +
³
-
1 2
0
2 3
x x
x
Câu 3: ( 2 điểm): Cho tam thức : 2 ( ) 4 3 2 f x mx mx m = - + +
a) Tìm m đề f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
b) Tìm m để f(x) £ 0 vô nghiệm
Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có a = 7, b = 3, c = 8. Tính góc A, diện tích S của tam giác ABC và chiều cao a h
Câu 5 ( 1 điểm): Cho đường tròn ( C )có phương trình: x 2 + y 2 – 4x + 8y – 5 = 0 (1)
Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn ( C ) biết rằng tiếp tuyến đó đi qua A(1 ; 1)
Câu 6 (1 điểm).Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A (3 ; 4) ,
B( 4 ; 2)
Câu 7. (1 điểm).
a) Cho sina =
5
4
, với
2
p a p < < . Tính cos ( ) p a - ,tan 7
2
p
a
æ ö
+ ç ÷
è ø
,cot
11
2
p
a
æ ö
- ç ÷
è ø
.
II . PHẦN RIÊNG ( 1 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần Nâng cao hoặc phần Cơ bản )
Phần Cơ bản
Câu 8a. Chứng minh rằng : cos2a cos8a 1
sin8a sin 2a cot 3a
-
=
+
Phần Nâng cao
Câu 8b. ( 1 điểm) Cho bảng phân bố tần số
Khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà
Lớp của độ dài (cm) Tần số
25
30
35
40
45
50
2
5
7
10
4
2
Cộng 30
Hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt
ĐỀ 1 ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10 CÓ ĐÁP ÁN
ĐÁP AN ĐỀ 4
Câu 1: (1 điểm): Xét dấu các biểu thức sau:
Ta có :
2
3
0 3 2 = Û = + - x x ; x 2 = 0 Û x = 2; x + 4 = 0 Û x= 4 0.25 đ
Tam thức h(x) = 3x 2 + x +5 có D 0 nên f(x) > 0, với mọi x 0.25 đ
Bảng xét dấu 0,5đ
x
¥ 4
2
3
2 + ¥
2x +3 + + 0
x 2 0 +
x + 4 0 + + +
3x 2 + x+5 + + + +
f(x) + 0 0 + 0
Câu 2 ( 1điểm):Giải phương trình và bất phương trình:
a.
( )
2
2 2
2 2
3 12 0 2 6 8 0
3 2 6 8 12 3 12 2 6 8
3 12 0 3 12 2 6 8
- - ³ ì ì- - + ³ ï + - - + > - Û - - < - - + Û í í
- - < - - < - - + ï î î
x x x
x x x x x x hay
x x x x
4
4 1
4 1 34
4 4
11
x x
hay x
x x
ì £ - ì- £ £ ï Û Û - < £ í í
> - - < < - î ï î
b.
( )( )
( )
- - +
³
-
1 2
0
2 3
x x
x
( 1)
Ta có x 1= 0 Û x = 1; x + 2 = 0 Û x = 2; 2x 3 = 0 Û x = 3/2
Bảng xét dấu vế trái của phương trình (1) 0.25đ
x
¥ 1
2
3
2 + ¥
2x 3 0 + +
x + 2 + + + 0
x 1 0 + + +
VT (1) + 0 êê + 0
Từ bảng trên suy ra nghiệm bất phương trình đã cho là :
3
1 2
2
x hay x £ < £ 0,25đ
Câu 3(1điểm)
a: Tìm m đề f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
î
í
ì
> + -
¹
Û
î
í
ì
> D
¹
0 ) 2 3 ( 4
0
0 '
0
2 m m m
m a
0.25đ
ï
î
ï
í
ì
ê
ë
é
>
<
¹
Û
î
í
ì
> -
¹
Û
î
í
ì
> - -
¹
2
0
0
0 2
0
0 2 3 4
0
2 2 2
m
m
m
m m
m
m m m
m
ê
ë
é
>
<
Û
2
0
m
m
ĐỀ 1 ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10 CÓ ĐÁP ÁN
Vậy m2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt 0.25đ
b. f(x) £ 0 vô nghiệm Û f(x) > 0 ," x ÎR
2
0
0
4 0
4 (3 2) 0
3 2 0
= ì
> ì ï Û - = í í
- + î
m
m
hay m
m m m
m
Nếu m = 0 thì bất phương trình trở thành 2 > 0, bất phương trình nghiệm đúng mọi x
Nếu m ¹ 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
î
í
ì
< D
>
0 '
0 a
0.25đ
Hay 2 0
2 0
0
0 2
0
2
< < Û
î
í
ì
< <
>
î
í
ì
< -
>
m
m
m
m m
m
0.25đ
0< m < 2 bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x
Kết luận: Với 0£ m < 0 thì bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x
Câu 4 (1 điểm): Cho tam giác ABC có a = 7, b = 3, c = 8. Tính góc A, diện tích S của tam giác ABC và chiều cao a h
cosA =
bc
a c b
2
2 2 - +
0.25đ
=
2
1
8 . 3 . 2
7 3 8 2 2 2
=
- +
0.25đ
Þ A = 60 o 0.5đ
S = 0 60 sin 8 . 3
2
1
sin
2
1
= A bc 0.25đ
3 6
2
3
. 8 . 3
2
1
= = 0.25đ
S =
a
S
h ah a
. 2
2
1
= Þ 0.25đ
=
7
3 12
7
3 6 . 2
= 0.25đ
Câu 5 (2điểm): Cho đường tròn © có phương trình: x 2 + y 2 – 4x + 8y – 5 = 0 (1)
Tâm và bán kính của ©.
Theo đề bài ta có 2a = 4 Û a = 2 ; 2 b = 8 Û b = 4 , c = 5 0.25đ
Vậy phương trình đường tròn © đã cho có tâm I( 2 ; 4) và bán kính R = 5 5 4 2 2 2 = + + 0.25đ
Tìm m để đường thẳng 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với ©
Để đường thẳng D: 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với © khi và chỉ khi
d(I,D) = R 5
5
16
5
) 4 ( 3
) 4 .( 4 2 . 3
2 2
=
+
Û =
- +
+ - -
Û
m m
0.25đ
ê
ë
é
- =
=
Û = - + Û = + + Û = +
41
9
0 369 32 25 32 16 25 16 2 2 2 2
m
m
m m m m m 0.25đ
c.Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn © biết rằng tiếp tuyến đó đi qua A(1 ; 1).
Phương trình của đường thẳng D’ đi qua A (2 ; 1) có dạng:
y – 1 = k( x – 1) Û kx – y – k + 1= 0
Để đường thẳng D’tiếp xúc với © Û d(I, D’) = R 1 5 5 5
1
1 4 2 2
2
+ = + Û =
+
+ - +
Û k k
k
k k
0.25đ
ĐỀ 1 ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10 CÓ ĐÁP ÁN
Û k 2 + 10k + 25 = 25k 2 + 25
ê
ê
ë
é
=
=
Û
12
5
0
k
k
Vây có 2 tiếp tuyến với © kẻ từ A là:
D’1 : y – 1 = 0 và D’2 : 5x – 12y + 7 = 0 0.25đ
d. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A (3 ; 4) , B( 4 ; 2).
Vì d đi qua A và B nên có vectơ chỉ phương ) 2 ; 1 ( - = = AB u và có VTPT ) 1 ; 2 ( = n 0.25đ
Phương trình tham số của d là:
î
í
ì
- =
+ =
t y
t x
2 4
3
Phương trình tổng quát của d là: 2(x – 3) + y – 4 = 0 hay 2x + y 10 = 0 0.25đ
Câu 6. (1 điểm)
Cho sina =
5
4
, với p a p < <
2
. Mà cos 2 a = 1 sin 2 a = 1
25
9
25
16
= ,
Vì p a p < <
2
nên cosa < 0 , do đó cosa =
5
3
- , tana = 4
3
- , cota = 3
4
-
Þ cos( ) p a - = cos a = 3
5
; tan
7
2
p
a
æ ö
+ ç ÷
è ø
= cota = 3
4
; cot
11
2
p
a
æ ö
- ç ÷
è ø
= tan a = 4
3
-
Phần Cơ bản
Câu 8a. Ta có : cos2a cos8a 2sin 5asin( 3a) sin3a 1 tan3a
sin8a sin 2a 2sin 5acos3a cos3a cot 3a
- - -
= = = =
+
Phần Nâng cao
Câu 8b.( 1 điểm)
Sử dụng bảng phân bố tần số
38 ) 50 2 45 4 40 10 35 7 30 5 25 2 (
30
1
» + + + + + = x x x x x x x 0.5đ
Số trung vị là số trung bình của 2 số đứng thứ 15 và thứ 16: Me = 40, (0,25đ) M0 = 40 0.25đ
File đính kèm:
- DE 4 TOAN 10 HK2 BINH DUONG KEYS.pdf