I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Bài 1) (2 di ểm) Gi ải các bất phương trình sau:
b) 3 5 2 x x - £ +
Bài 2) (2 di ểm)
a) Tính cos2a và sin2a biết
b) Rút gọn:
cos 2 cos 4 cos 6
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ II có đáp án - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN
Đề: 2
Thời gian làm bài: 90 phút
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Bài 1) (2 diểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
2 6
0
1 2
x x
x
- -
³
-
b) 3 5 2 x x - £ +
Bài 2) (2 diểm)
a) Tính cos2a và sin2a biết
3
sin ,
5 2
a a p p æ ö = < < ç ÷
è ø
b) Rút gọn:
cos 2 cos 4 cos 6
sin 2 sin 4 sin 6
x x x
A
x x x
+ +
=
+ +
Bài 3) (2 diểm) Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, góc B = 120 0
a) Tính cạnh AC
b) Tính diện tích và đường cao AH của tam giác ABC
Bài 4) (2 diểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x 2 + y 2 4x 5 = 0
a) Tìm tâm, bán kính đường tròn và viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song
đường thẳng x + y + 1 = 0
b) Viết phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm là tâm của đường tròn và đi qua điểm A(2; 3)
II . PHẦN RIÊNG ( 2 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )
A) (2 diểm) Chọn 20 học sinh để ghi kích cỡ áo của các em ta có bảng số liệu sau:
37 39 38 40 38 39 38 37 39 39
40 38 38 39 39 37 41 40 38 39
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất.
b) Tính giá trị trung bình và phương sai của mẫu số liệu trên.
B)1)Chứng minh rằng :
4 4
6 6
2 tan 1 1 sin cos sin cos
. .
3 tan 1 1 sin cos sin cos
a + - a - a a + a
=
a - - a - a a - a
2) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn điều kiện:
3 3 A B B A sin .cos sin .cos
2 2 2 2
= thì tam giác ABC cân.
Hết
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN Đề 2
Bài
1(2đ)
Đáp án ĐIỂM
Câu a
(1đ)
+) Lập bảng xét dấu VT
Tam thức 2 6 x x - - có hai nghiệm: x = 2 và x = 3
Nhị thức 1 – 2x có nghiệm
1
2
x
-¥ 2
1
2
3 +¥
2 6 x x - - + 0 0 +
1 – 2x + + 0
VT + 0 + 0
+) Suy ra tập nghiệm của bất phương trình ( ] 1 ; 2 ; 3
2
æ ù -¥ - ç ú è û
U
0,25
0,5
0,25
Câu b
(1đ)
5
) Õu 3x 5 0 x
3
N + ³ Û ³ ta có hệ bất phương trình
5 5
5 7 3 3
3 2 7 3 5 2
2
x x
x
x x x
ì ³ ì ï ³ ï ï Û Û £ £ í í
ï ï - £ + £ î ï î
5
) Õu 3x 5 < 0 x <
3
N + Û ta có hệ bất phương trình
5 5
3 5 3 3
4 3 3 3 5 2
4
x x
x
x x x
ì < ì ï < ï ï Û Û £ < í í
ï ï - + £ + ³ î ï î
Vây bất phương trình đã cho là
3 7
4 2
x £ £
0,5
0,25
0,25
Bài2
Câu a
(1đ)
a)
2
2 3 7 os2a = 1 2sin 1 2
5 25
æ ö = - = ç ÷
è ø
c a
2
2 2 3 16 4 os 1 sin 1 . cosa =
5 25 2 5
p
p æ ö = - = - = < < Þ ç ÷
è ø
c a a Do x
Do đó
3 4 24
sin2a = 2sina.cosa = 2.
5 5 25
æ ö
- = - ç ÷
è ø
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu b
(1đ) b)
os 2x+cos 6x+cos 4x 2 os4x.cos 2x+cos4x os 4x(2cos 2x+1)
cot 4
sin 2 sin 6 sin 4 2sin 4 os 2x+sin4x sin 4 (2 os2x+1)
= = = =
+ +
c c c
A x
x x x xc x c
1
Bài 3
(1đ) a)AC
2 = AB 2 + BC 2 2AB.BC.cosB= 4 + 16 2.2.4.(
1
2
- ) = 4 + 16 + 8 = 28
=>AC = 2 7 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu b
(1đ) b)S =
1
2
AB.BC.sinB =
1
2
.2.4.sin120 0 = 4
3
2
= 2 3 (cm 2 )
1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN
Áp dụng
1
2 a
S ah =
2 2 2.2 3
3( )
4
Þ = = = = a
S S
h cm
a BC
Bài 4
Câu a
(1đ)
* a = 2; b = 0; c = 5.Tâm I( 2; 0 ), Bk R = 2 2 2 0 5 3 + + =
PT tt có dạng x + y + c = 0
Ta có d(I; D ) = R
2 3 2 2 3 2 2
3 2 3 2
2 2 3 2 2 3 2
é é + = = - + +
Û = Û + = Û Û ê ê
+ = - = - - ê ê ë ë
c c c
c
c c
: 2 3 2 0
2 3 2 0
+ - + =
+ - - =
pttt x y
x y
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu b
(1đ)
b)Tiêu điểm F2 º Iº (2; 0) =>F1(2; 0)
vậy c = 2
Và (E) qua A(2; 3)=>AF1+AF2=2a 2 2 2 2 4 3 0 3 2 5 3 2 4 Û + + + = Û + = Û = a a a
2 2
2 2 2 b 16 4 12.( ) : 1
16 12
= - = - = + =
x y
a c E
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài A
Câu a
(1đ)
Bảng
Giá trị Tần số Tần suất %
37 3 15
38 6 30
39 7 35
40 3 15
41 1 5
Cộng 20 100%
0,5
0,5
Câu b
(1đ) b) x =
3.37 6.38 7.39 3.40 1.41
38.65
20
+ + + +
= ; S x 2 = (1.0618) 2 =1.1275
Bài B 1) Ta có : ( ) ( ) 2 2 4 4 2 2 2 2 sin sin sin 2sin cos cos a + a = a + a a + a
( ) 2 2 2 2 2 2 sin cos 2 2sin .cos 1 2sin .cos = a + a - a a = - a a
( ) ( ) 3 3 6 6 2 2 4 2 2 4 sin sin sin cos sin sin cos sin a + a = a + a = a - a a + a 2 2 1 3sin cos = - a a
Nên :
( )
( )
2 2 4 4
6 6 2 2
1 1 2sin cos 1 sin cos sin cos sin cos
. .
1 sin cos sin cos sin cos 1 1 3sin cos
- - a a - a - a a + a a + a
=
- a - a a - a a - a - - a a
sin cos
2 sin cos 2 2 tan 1 cos . .
sin cos 3 sin cos 3 3 tan 1
cos
a + a
a + a a + a = = =
a - a a - a a -
a
((ĐPCM)
2) Ta có: 3 3
A B B A
sin .cos sin .cos
2 2 2 2
= 2 2
A A B B
tan 1 tan tan 1 tan
2 2 2 2
æ ö æ ö Û + = + ç ÷ ç ÷
è ø è ø
(chia hai vế cho 3 3
A B
cos .cos
2 2
) 3 3
A B A B
tan tan tan tan 0
2 2 2 2
Û - + - =
2 2 A B A B A B A B tan tan . tan tan tan .tan 1 0 tan tan 0
2 2 2 2 2 2 2 2
æ ö æ ö Û - + + + = Û - = ç ÷ ç ÷
è ø è ø
A B A B
tan tan
2 2 2 2
Û = Û = (vì A, B là hai góc tam giác). Hay ABC D cân tại C.
File đính kèm:
- DE 2 TOAN 10 HK2 BINH DUONG KEYS.pdf