Đề tự luyện Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 8 - Năm 2019-2020

Câu 3: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng .; lớp .

 a/ trăm nghìn, nghìn b/ nghìn, đơn vị

 c/ nghìn, nghìn d/ chục nghìn, đơn vị

Câu 4: Đổi 9600 giây = giờ .phút, kết quả là:

a/ 2 giờ 40 phút b/ 9 giờ 60 phút c/ 1 giờ 36 phút d/ 160 giờ 0 phút

Câu 5: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là:

 a/ 80cm2 b/ 25cm c/ 25cm2 d/ 20cm

 

doc49 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 68 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tự luyện Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 8 - Năm 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 8 CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2019-2020 (Ra ngày 02/06/2020) BÀI THI SỐ 1: ĐẬP DẾ MÃ 1 Câu 1: 234 x 5 + 234 x 2 + 234 x 3 = a/ 1638 b/ 1170 c/ 2106 d/ 2340 Câu 2: Tìm x biết: x – 4872 = 56000 + 231 a/ x = 61103 b/ x = 147832 c/ x = 52268 d/ x = 51359 Câu 3: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng .; lớp. a/ trăm nghìn, nghìn b/ nghìn, đơn vị c/ nghìn, nghìn d/ chục nghìn, đơn vị Câu 4: Đổi 9600 giây = giờ..phút, kết quả là: a/ 2 giờ 40 phút b/ 9 giờ 60 phút c/ 1 giờ 36 phút d/ 160 giờ 0 phút Câu 5: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là: a/ 80cm2 b/ 25cm c/ 25cm2 d/ 20cm Câu 6: Hình vẽ dưới có: a/ 5 góc b/ 6 góc c/ 4 góc d/ 3 góc Câu 7: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: a/ b/ c/ d/ Câu 8: Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng 15kg gạo? Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: .. a/ 28kg gạo b/ 17kg gạo c/ 13kg gạo d/ 43kg gạo Câu 9: Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? a/ b/ c/ d/ Câu 10: Hình vẽ dưới có: a/ 10 góc nhọn b/ 9 góc nhọn c/ 7 góc nhọn d/ 8 góc nhọn. MÃ 2 Câu 1: Số 806408 được viết thành tổng là: a/ 800000 + 6000 + 400 + 8 b/ 80000 + 6000 + 40 + 8 c/ 800000 + 60000 + 400 + 8 d/ 800000 + 60000 + 4000 + 8 Câu 2: Chọn đáp án đúng: a/ 2016 + 2 x 2017 = 2 + 2016 x 2017 b/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 + 2017 x 2 c/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 x 2 + 2017 d/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 x 2017 + 2 Câu 3: Đổi 1m2 75dm2 = .dm2? a/ 175 b/ 1750 c/ 10075 d/ 1075 Câu 4: Đổi 107 phút = ..giờ phút, kết quả là: .. a/ 1 giờ 7 phút b/ 1 giờ 47 phút c/ 10 giờ 7 phút d/ 1 giờ 17 phút Câu 5: Tổng số tuổi của hai chị em bằng 18 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Tìm tuổi của chị. Trả lời: Tuổi của chị là .tuổi. a/ 9 b/ 24 c/ 6 d/ 12 Câu 6: Trong các phân số phân số nào có giá trị bằng phân số . a/ b/ c/ d/ Câu 7: Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 tất cả những số chia hết cho 3 là: . a/ 3451; 4563; 2050; 2229 b/ 4563; 2050; 2229; 3576 c/ 4563; 2229; 3576; 66816 d/ 2050; 2229; 3576; 66816 Câu 8: Tuổi mẹ cộng tuổi con bằng 45 tuổi. Biết mẹ hơn con 25 tuổi. Tính tuổi mẹ, tuổi con. Trả lời: Tuổi của mỗi người là: . a/ mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi b/ mẹ 35 tuổi, con 11 tuổi c/ mẹ 36 tuổi, con 9 tuổi d/ mẹ 35 tuổi, con 10 tuổi Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức a x b với a, b là các số tự nhiên thỏa mãn a + b = 8 là: . a/ 16 b/ 64 c/ 48 d/ 8 Câu 10: Chọn đáp án các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: a/ b/ c/ d/ MÃ 3 Câu 1: Số 30 845 được viết bằng chữ là: . a/ Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm. b/ Ba nghìm tám trăm bốn mươi lăm. c/ Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm. d/ Ba trăm nghìn tám trăm bốn mươi lăm. Câu 2: Tính: 3205 + 1257 + 1795 + 1743 = a/ 9000 b/ 7000 c/ 6000 d/ 8000 Câu 3: Đổi 3km 6m = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 30600 b/ 306 c/ 30060 d/ 3006 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 526 + 56 x 100 – 100 là: a/ 6026 b/ 58100 c/ 6126 d/ 526 Câu 5: Diện tích của một hình vuông là 36m2. Chu vi hình vuông là: . a/ 24m b/ 36m c/ 81m d/ 144m Câu 6: Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi mẹ cộng tuổi con bằng 46 tuổi. Tuổi của mỗi người hiện nay là: a/ Mẹ 39 tuổi, con 7 tuổi b/ Mẹ 36 tuổi, con 10 tuổi c/ Mẹ 37 tuổi, con 9 tuổi d/ Mẹ 32 tuổi, con 14 tuổi Câu 7: Phân số lớn hơn 1 trong các phân số sau: . a/ b/ c/ d/ Câu 8: Tổng số học sinh của hai lớp 4A và 4B là 52 bạn. Tính số học sinh lớp 4A biết số học sinh lớp 4A nhiều hơn số học sinh lớp 4B là 4 bạn. Trả lời: Số học sinh lớp 4A là .bạn. a/ 28 b/ 26 c/ 30 d/ 24 Câu 9: Chu vi hình chữ nhật là 48dm. Chiều dài hơn chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là:.dm2. a/ 182 b/ 128 c/ 560 d/ 650 Câu 10: Cho các phân số sau: . Trong các phân số trên, có bao nhiêu phân số bằng phân số ? Trả lời: Có phân số. a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 6 MÃ 4 Câu 1: Tìm a biết: (4138 + a) x 7 = (4138 + 2359) x 7 Trả lời: Giá trị của a là: . a/ 2359 b/ 4138 c/ 2593 d/ 4183 Câu 2: Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất? a/ 8 x 400 + 300 000 b/ 5000 x 6 + 100 000 c/ 4 x 200 000 + 50 d/ 7 x 100 000 + 300 Câu 3: 1 ngày = giây. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 86800 b/ 86500 c/ 86400 d/ 86300 Câu 4: Tìm chữ số a, biết chia hết cho cả 2 và 3. Trả lời: a = .. a/ 1 b/ 6 c/ 4 d/ 0 Câu 5: Một cơ quan mua 9 hộp bóng điện, mỗi hộp 12 bóng. Giá tiền mỗi bóng là 3500 đồng. Hỏi cơ quan đó phải trả bao nhiêu tiền? a/ 378000 đồng b/ 387000 đồng c/ 354000 đồng d/ 63000 đồng Câu 6: Cả bố và con cân nặng cộng lại được 91kg. Bố cân nặng hơn con 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu? Con cân nặng bao nhiêu? a/ Con nặng 20kg, bố nặng 61kg b/ con nặng 26kg, bố nặng 67kg C/ Con nặng 16kg, bố nặng 58kg D/ con nặng 25kg, bố nặng 66kg Câu 7: Một hình vuông có chu vi bằng 32m, diện tích hình vuông đó là: a/ 16m b/ 64m2 c/ 32m2 d/ 40m2 Câu 8: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: : a/ b/ c/ d/ Câu 9: Bốn bạn cùng ăn một chiếc bánh. Nhung ăn cái bánh, Hải ăn cái bánh, Tuyên ăn cái bánh, bạn Ngọc ăn cái bánh. Hỏi bạn nào ăn nhiều bánh nhất? a/ bạn Hải b/ bạn Ngọc c/ bạn Nhung d/ bạn Tuyên Câu 10: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là 4023. Số lớn nhất trong ba số đó là: . a/ 1340 b/ 1342 c/ 1341 d/ 1343 BÀI 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI MÃ 1 Câu 1: Phân số chỉ phần học sinh nam trong tổng số học sinh cả lớp. Biết: Lớp đó có 15 học sinh nam và 21 học sinh nữ. (Nhập kết quả dưới dạng tối giản a/b) Câu 2: Mẫu số chung nhỏ nhất của hahi phân số và là. Câu 3: Số trung bình cộng của các số 42; 28 và 101 là: Câu 4: X – 7209 – 1234 = 2357. Vậy X = . Câu 5: So sánh: 3 tạ 7kg .370kg. Câu 6: Có bao nhiêu phân số bằng phân số trong các phân số sau: Trả lời: Có . phân số bằng phân số . Câu 7: Cho hình bình hành như hình bên, biết chu vi hình bình hành là 24cm. Giá trị của a là: . Câu 8: Ba kho A; B và C chứa cả 1035 tấn thóc, biết số thóc ở kho A nhiều hơn số thóc ở kho B là 93 tấn nhưng lại ít hơn tổng số thóc ở kho B và C là 517 tấn. Vậy số thóc kho C chứa tấn thóc Câu 9: Tính: 426 x 105 = Câu 10: Tính 367 x 11 = .. MÃ 2 Câu 1: Tính: 1245 x 4 = . Câu 2: Tính: 32 x 25 : 8 = Câu 3: Phân số chỉ phần học sinh nữ trong tổng số học sinh cả lớp. Biết: Lớp đó có 15 học sinh nam và 21 học sinh nữ. (Nhập kết quả dưới dạng tối giản a/b) Câu 4: Mẫu số chung nhỏ nhất có hai phân số và là . Câu 5: Hình bình hành có diện tích bằng 765m2 và đáy dài 17m. Chiều cao của hình bình hành đó là? Trả lời: ..m Câu 6: 3840 phút = 2 ngày giờ Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 x 26725 x 3 = 9 x 3 x .. Câu 8: Số trung bình cộng của các số: 102; 12 và 84 là: Câu 9: Hai thùng có tất cả 70l dầu. Sau khi người ta đổ thêm 5l dầu vào thùng I và đổ thêm 10l dầu vào thùng II thì lúc đó thùng I nhiều hơn thùng II là 9l dầu. Vậy lúc đầu thùng II có l dầu Câu 10: Cho hình bình hành như hình bên, biết chu vi hình bình hành là 18cm. Giá trị của a là: . Mã 3 Câu 1: Tính: 34 x 68 + 132 x 34 = . Câu 2: Tính: 3412 x 5 = . Câu 3: Phân số chỉ phần học sinh nữ trong tổng số học sinh cả lớp. Biết: Lớp đó có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. (Nhập kết quả dưới dạng tối giản a/b) Câu 4: Mẫu số chung nhỏ nhất của phân số và là .. Câu 5: Cho hình bình hành có độ dài đáy là 130cm và chiều cao là 60cm. Diện tích hình bình hành đó là dm2. Câu 6: Số trung bình cộng của các số 56; 31 và 45 là. Câu 7: 2m2 3dm2 + 66dm2 3cm2 = ..cm2 Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Tìm chữ số a, biết là số chẵn và chia hết cho 3. Trả lời: a = . a/ 2 b/ 4 c/ 6 d/ 0 Câu 9: Cho hình bình hành như hình bên, biết chu vi hình bình hành là 26cm. Giá trị của a là: . Câu 10: Trung bình cộng của ba số bằng 54, trong đó số thứ nhất hơn số thứ hai 24 đơn vị và kém số thứ ba 9 đơn vị. Vậy số thứ ba là: MÃ 4 Câu 1: 15 tạ = .kg Câu 2: Phân số chỉ phần học sinh nam trong tổng số học sinh cả lớp. Biết: Lớp đó có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. (Nhập kết quả dưới dạng tối giản a/b) Câu 3: 201000 : 1000 = . Câu 4: Mẫu số chung nhỏ nhất của phân số và là .. Câu 5: Tính: (253 x 78) : 11 = . Câu 6: Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có diện tích là 35m2, có chiều cao là 50dm. Hỏi độ dài cạnh đáy mảnh đất trồng hoa là bao nhiêu? a/ 7m b/ 14m c/ 14dm d/ 7dm Câu 7: Tìm x, biết: x x 62 + x x 38 = 36100 Trả lời: Giá trị của x là: . Câu 8: Số trung bình cộng của các số: 12; 42 và 51 là: . Câu 9: Cho hình bình hành như hình bên, biết chu vi hình bình hành là 24cm. Giá trị của a là: . Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên bằng 2020. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 4039. Vậy số thứ nhất là: BÀI 3 – LEO DỐC Câu 1: Hình chữ nhật có chiều dài bằng 81cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là: ..cm2. a/ 2178 b/ 2718 c/ 2871 d/ 2187 Câu 2: Sáu trăm linh năm đề - xi – mét vuông được viết là: a/ 605m2 b/ 506m2 c/ 605dm2 d/ 506dm2 Câu 3: Trong buổi đồng diễn thể dục, học sinh lớp Bốn xếp thành 40 hàng, mỗi hàng có 5 bạn mặc áo màu xanh, 4 bạn mặc áo màu đỏ và 2 bạn mặc áo màu vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham gia đồng diễn thể dục? Trả lời: Có . học sinh tham gia đồng diễn thể dục. Câu 4: Giá sách có hai ngăn, trong đó ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên 247 quyển sách. Nếu chuyển 102 quyển sách từ ngăn dưới lên ngăn trên thì lúc đó ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên .quyển sách. a/ 391 b/ 145 c/ 43 d/ 102 Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích mảnh vườn đó. Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là m2 Câu 6: Một phân xưởng được giao 45180m vải để may quần áo người lớn mỗi bộ hết 4m vải. Sau khi may được 9156 bộ thì phân xưởng đó phải dùng số vải còn lại để may quần áo trẻ em, mỗi bộ hết 3m. Hỏi phân xưởng đó may được bao nhiêu bộ quần áo trẻ em? Trả lời: Phân xưởng đó may được ..bộ quần áo trẻ em. Câu 7: Tìm số có hai chữ số biết rằng tổng của hai chữ số đó bằng 9 và khi đổi chỗ hai chữ số đó thì số ấy tăng thêm 27 đơn vị. Trả lời: Số đó là: Câu 8: Tìm số biết x 8 = . Trả lời: Số cần tìm là: Câu 9: Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 978. Vậy số lớn nhất trong 3 số đó là: . a/ 327 b/ 326 c/ 328 d/ 329 Câu 10: Một kho lương thực nhập thóc trong hai đợt được tất cả 23814 tạ thóc. Nếu đợt thứ nhất nhập thêm 420 tạ thóc thì sẽ hơn đợt hai 238 tạ. Tính số thóc kho lương thực nhập trong đợt thứ hai? Trả lời: Số thóc nhập trong đợt thứ hai là .tạ. Câu 11: Có hai thùng đựng tất cả 428l dầu. Nếu chuyển 24l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ nhiều hơn thùng thứ nhất 6l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Thùng thứ hai chứa ..lít. a/ 235 b/ 193 c/ 187 d/ 241 Câu 12: 20341 x y = 42537 x 20341. Giá trị của y là a/ 20341 b/ 42573 c/ 42357 d/ 42537 Câu 13: Kết quả của biểu diễ sau: a/ b/ c/ 1 d/ 2 Câu 14: Tổng hai số là 2173, hiệu hai số là 1059. Số bé là: a/ 1616 b/ 1661 c/ 575 d/ 557 Câu 15: Chọn đáp án đúng: a/ Góc tù lớn hơn góc nhọn nhưng bé hơn góc vuông. b/ Góc tù lớn hơn góc bẹt nhưng bé hơn góc vuông. c/ Góc tù là góc có số đo bé nhất. d/ Góc tù bé hơn góc bẹt nhưng lớn hơn góc vuông. Câu 16: Với bốn chữ số 0, 2, 5 và 9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5. Trả lời: Có thể lập đượcsố thỏa mãn đề bài. Câu 17: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp bằng 2640. Vậy tổng của số nhỏ nhất và số lớn nhất là: A/582 B/528 C/1056 D/ 1065 Câu 18: Số đường thằng song song với đường thẳng EF là: A/3 B/5 C/4 D/ 2 Câu 19: Trung bình cộng của các số có 2 chữ số chia hết cho 6 là a/ 57 b/ 56 c/ 55 d/ 54 Câu 20: Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay biết tổng số tuổi của hai mẹ con là 47 tuổi. Trả lời: Tuổi mẹ hiện nay là: tuổi. Câu 21: Trung bình cộng của ba số chẵn liên tiếp là: 52. Số lớn nhất trong ba số là A/54 B/52 C/50 D/ 56 Câu 22:Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau? Trả lời: cặp. Câu 23: Hai tổ làm được 600 sản phầm. Tổ I làm ít hơn tổ II 50 sản phầm. Hỏi tổ II làm được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: sản phẩm. Câu 24: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 30005cm2 30dm2 50cm2 Câu 25: Tổng của hai số bằng 1846 và nếu xóa chữ số 1 ở hàng cao nhất của số lớn thì được số bé. Vậy số bé là: A/ 432 B/ 243 C/ 234 D/ 423 Câu 26: Người ta đóng gói 4000 bút chì theo từng hộp, mỗi hộp có 20 cái bút chì. Hỏi đóng gói được bao nhiêu hộp như thế? Trả lời: hộp Câu 27: Số thíc hợp điền vào chỗ chấm: 73 x 28 + x 73 = 7300 Câu 28: Giữa hai số tự nhiên có 2015 số tự nhiên liên tiếp. Vậy hiệu của hai số đó là: A/2016 B/2015 C/2013 D – 2014 Câu 29: Hai hình vuông có tổng chu vi là 200cm. Hiệu độ dài hai cạnh của hình vuông là 10cm. Chu vi hình vuông lớn là.cm A/110 B/120 C/130 D - 140 Câu 30: Chọn đáp án đúng: m x a + m x b + m = A/m x (a + b + 1) B/m x (a + b) C/m x a x b D/ m x a x b x m Câu 31: Hai năm trước tổng số tuổi của hai số con là 53, biết bố hơn con là 27 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi? A/41 B/42 C/39 D/ 45 Câu 32: Tổng của hai số là số lẻ bé nhất có bốn chữ số, hiệu hai số đó là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Tìm số lớn: A/1005 B/1011 C/994 D/ 1000 Câu 33: Cho 4 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2018. Số lớn nhất trong 4 số đó là: A/506 B/503 C/508 D/ 504 Câu 34: Tính: 378 x 98 – 87 x 378 = Câu 35: Tim của một người khỏe mạnh bình thường đập 213 lần trong 3 phút. Hỏi trái tim người đó đập bao nhiêu lần trong 1 giờ (biết trong mỗi phút, nhịp tim của người đó không đổi) A/4620 B/4260 C/4602 D/ 4206 Câu 36: Cho hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 316 và hiệu của chúng bằng 452. Vậy tích của hai số đó là: A/542 B/48780 C/90 D/ 26112 Câu 37: Một hình chữ nhật có chu vi là 368cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 16cm và giảm chiều dài đi 20cm thì ta được một hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là: ..cm2 Câu 38: Hãy cho biết từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày thì kim giờ và kim phút của một đồng hồ gặp nhau bao nhiêu lần? Trả lời: .lần Câu 39: Tìm tích hai số, biết tổng hai số là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 9 và hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3. Trả lời: Tích đó là: Câu 40: Trong hình bên, hai đoạn thẳng vuông góc với nhau là: A/AC và BD B/AD và AB C/BC và AD D/ AB và BC Câu 41: Tìm số có dạng biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. Trả lời: Số đó là. Câu 42: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm. Biết nếu giảm chieefu dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính dth hình chữ nhật là: cm2 A/112 B/2900 C/58 D/ 50 Câu 43: Hình chữ nhật có diện tích 208cm2, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: .. Câu 44: Một người nuôi gà và vịt. Sau khi người đó mua thêm 5 con gà và 9 con vịt thì khi đó số gà nhiều hơn số vịt là 11 con. Hỏi lúc đầu người đó nuôi số gà nhiều hơn số vịt bao nhiêu con? Trả lời: .con Câu 45: Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp bằng số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 2. Tìm số lớn nhất trong 4 số đó. Trả lời: . Câu 46: Số nhỏ nhất khác 0 chia hết cho cả 2; 3; 4; 5 và 9 là số Câu 47: Tổng của hai số là 658, biết xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn ta được số bé. Số bé là: Câu 48: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong các số đó có tổng hai chữ số ở hàng trăm và hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị? Trả lời: . Câu 49: Hai thùng chứa tất cả 48l dầu. Nếu đổ 10l từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số dầu có ở mỗi thùng A/ 34l và 19l B/29l và 14l C/34l và 14l D/ 29l và 19l Câu 50: Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; ; 107; 108. Hỏi số chữ số của dãy gấp mấy lần số số hạng của dãy? A/3 B/4 C/2 D/ 5 Câu 51: Dùng cả 4 chữ số 2; 8; 0; 5 ghép thành số có 4 chữ số khác nhau để được số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 5. Tìm số đó Trả lời: Số đó là: . Câu 52: Khi nhân một số với 27, bạn Long đã đặt tích riêng thẳng cột nuhw trong phép cộng nên được kết quả sai là 378. Tìm tích đúng của phép nhân đó A/1134 B/3204 C/3402 D/ 1143 Câu 53: Một cửa hàng, trong tuần đầu bán được 1350kg gạo nếp. Biết rằng một nửa số gạo nếp đã bán bằng số gạo tẻ đã bán. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? Trả lời: .kg Câu 54: Tính: 451 x 27 + 74 x 451 – 451 = Câu 55: Hiện nay tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Hỏi khi tuổi em tăng lên gấp đôi thì tuổi anh gấp mấy lần tuổi em? A/3 B/4 C/2 D/ 1 Câu 56: Tính: 257 x 148 = A/38036 B/36380 C/38360 D/ 36038 Câu 57: Hùng có 126 viên bi đựng đều trong 9 túi. Dũng có 8 túi bi, mỗi túi bi của Dũng ít hơn mỗi túi bi của Hùng 4 viên. Hỏi Dũng có ít hơn Hùng bao nhiêu viên bi? Trả lời: . Câu 58: Giữa hai số lẻ có 27 số lẻ. Vậy hiệu của hai số lẻ đó là: A/54 B/27 C/52 D/ 56 Câu 59: Tổng của hai số bằng 1332. Số hạng thứ nhất có hai chữ số tận cùng là 84. Nếu đổi chỗ hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ nhất thì được số hạng thứ hai. Tìm số hạng thứ hai. Trả lời: Số hạng thứ hai là: Câu 60: Hai số có tổng bằng 398, biết rằng nếu xóa đi chữ số 2 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là: . Câu 61: A là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và A chia hết cho cả 2 và 5. Vậy số A là: . Câu 62: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 6m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 216m2. Tính diện tích ban đầu của khu đất A/2376 B/540 C/2367 D/ 504 Câu 63: Hai số có hiệu bằng 698 và nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai và cộng thêm tổng của chúng thì được kết quả bằng 2016. Số lớn và số bé lần lượt là A/659 và 1357 B/835 và 155 C/853 và 659 D/ 853 và 155 Câu 64: Tìm x, biết: x x 3 + x x 6 + x x 2 = 572 Trả lời: x = Câu 65: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m2 3cm2 = ..cm2 là: A/4003 B/403 C/40030 D/ 40003 Câu 66: Tìm x, biết: 2681 – x : 11 = 2543 Trả lời: x = Câu 67: Tìm x, biết: x: 11 = 136 A/ 1496 B/ 1346 C/ 1436 D/ 1396 Câu 68: Cho: 3m2 8dm2 = .cm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A/30080 B/38000 C/30800 D/ 3800 Câu 69: Biết diện tích của mỗi ô vuông bằng 1cm2. Hỏi hình nào có diện tích lớn nhất? Câu 70: Trong túi có 20 viên bi đỏ, 15 viên bi xanh, 12 viên bi vàng và 5 viên bi trắng. Không nhìn vào túi, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất 7 viên bi cùng màu? Trả lời: Câu 71: Môt hình chữ nhật có số đo chiều dài là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được đo bằng đơn vị xăng-ti-mét. Chiều rộng là số nhỏ nhất có hao chữ số chia hết cho 3, được đo bằng đơn vị xăng – ti – mét. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là..cm2 Câu 72: Lớp 4A có 5 tổ, mỗi tổ có 8 bạn. Số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 10 bạn. Tính số bạn nam của lớp 4A A/40 B/25 C/15 D/ 50 Câu 73: Trung bình cộng của hai số chẵn bằng 624. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 35 số chẵn khác. Số lớn và số bé lần lượt là. Câu 74: Ba thùng có tất cả 150 lít dầu. Lượng dầu ở thùng I ít hơn tổng lượng dầu ở thùng II và thùng III là 30 lít dầu. Thùng II nhiều hơn thùng III là 20 lít dầu. Hỏi thùng III chứa bao nhiêu lít dầu? A/35 B/55 C/90 D/ 60 Câu 75: Tổng hai số 548, biết xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn ta được số bé. Số lớn là A/447 B/74 C/276 D/ 474 Câu 76: Tìm x, biết x chia hết cho 9 và 1020 < x < 1030 Trả lời: Giá trị của x là: . Câu 77: Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có một chữ số khác 0. Tìm số lớn. Trả lời: . Câu 78: Một nông trại nuôi 100 con trâu và bò, khi bán đi 4 con trâu thì số con bò nhiều hơn số con trâu còn lại là 64 con. Hỏi trang trại có bao nhiêu con bò. Trả lời: . Câu 79: Tổng của hai số chẵn bằng 200. Tìm hai số đó, biết giữa chúng có 50 số lẻ liên tiếp. Hai số đó là: A/156 và 44 B/160 và 40 C/150 và 50 D/ 140 và 60 Câu 80: Với bốn chữ số 0; 4; 5; 9 hãy viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9. Trả lời: Số đó là. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài thi số 1: đập dế Mã 1 Câu 1: 234 x 5 + 234 x 2 + 234 x 3 = 243 x (5 + 2 + 3) = 243 x 10 = 2430 a/ 1638 b/ 1170 c/ 2106 d/ 2340 Chọn d Câu 2: Tìm x biết: x – 4872 = 56000 + 231 x – 4872 = 56231 x = 56231 + 4872 x = 61103 a/ x = 61103 b/ x = 147832 c/ x = 52268 d/ x = 51359 Chọn a Câu 3: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng .; lớp. a/ trăm nghìn, nghìn b/ nghìn, đơn vị c/ nghìn, nghìn d/ chục nghìn, đơn vị Chọn a Câu 4: Đổi 9600 giây = giờ..phút, kết quả là: a/ 2 giờ 40 phút b/ 9 giờ 60 phút c/ 1 giờ 36 phút d/ 160 giờ 0 phút Chọn a Câu 5: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là: a/ 80cm2 b/ 25cm c/ 25cm2 d/ 20cm Hướng dẫn Cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2) Chọn c Câu 6: Hình vẽ dưới có: a/ 5 góc b/ 6 góc c/ 4 góc d/ 3 góc Chọn b Câu 7: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: a/ b/ c/ d/ Chọn a Câu 8: Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng 15kg gạo? Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: .. a/ 28kg gạo b/ 17kg gạo c/ 13kg gạo d/ 43kg gạo Hướng dẫn Tổng số gạo ở 3 bao là: 15 x 3 = 45 (kg) Bao thứ ba đựng số gạo là: 45 – 12 – 16 = 17 (kg) Chọn b Câu 9: Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? a/ b/ c/ d/ Chọn b Câu 10: Hình vẽ dưới có: a/ 10 góc nhọn b/ 9 góc nhọn c/ 7 góc nhọn d/ 8 góc nhọn. Chọn a Mã 2 Câu 1: Số 806408 được viết thành tổng là: a/ 800000 + 6000 + 400 + 8 b/ 80000 + 6000 + 40 + 8 c/ 800000 + 60000 + 400 + 8 d/ 800000 + 60000 + 4000 + 8 Chọn a Câu 2: Chọn đáp án đúng: a/ 2016 + 2 x 2017 = 2 + 2016 x 2017 b/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 + 2017 x 2 c/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 x 2 + 2017 d/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 x 2017 + 2 Chọn b Câu 3: Đổi 1m2 75dm2 = .dm2? a/ 175 b/ 1750 c/ 10075 d/ 1075 Chọn a Câu 4: Đổi 107 phút = ..giờ phút, kết quả là: .. a/ 1 giờ 7 phút b/ 1 giờ 47 phút c/ 10 giờ 7 phút d/ 1 giờ 17 phút Chọn b Câu 5: Tổng số tuổi của hai chị em bằng 18 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Tìm tuổi của chị. Trả lời: Tuổi của chị là: (18 + 6) : 2 = 12 (tuổi). a/ 9 b/ 24 c/ 6 d/ 12 Chọn d Câu 6: Trong các phân số phân số nào có giá trị bằng phân số . a/ b/ c/ d/ Hướng dẫn Chọn a Câu 7: Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 tất cả những số chia hết cho 3 là: . a/ 3451; 4563; 2050; 2229 b/ 4563; 2050; 2229; 3576 c/ 4503; 2229; 3576; 66816 d/ 2050; 2229; 3576; 66816 Hướng dẫn Ghi nhớ: Các số chia hết cho 3 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 3. Chọn c Câu 8: Tuổi mẹ cộng tuổi con bằng 45 tuổi. Biết mẹ hơn con 25 tuổi. Tính tuổi mẹ, tuổi con. Trả lời: Tuổi của mỗi người là: . a/ mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi b/ mẹ 35 tuổi, con 11 tuổi c/ mẹ 36 tuổi, con 9 tuổi d/ mẹ 35 tuổi, con 10 tuổi Hướng dẫn Tuổi mẹ là: (45 + 25) : 2 = 35 (tuổi) Tuổi con là: 45 – 35 = 10 (tuổi) Chọn d Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức a x b với a, b là các số tự nhiên thỏa mãn a + b = 8 là: . a/ 16 b/ 64 c/ 48 d/ 8 Hướng dẫn Ta có bảng giá trị sau: a + b 8 8 8 8 8 a 8 7 6 5 4 b 0 1 2 3 4 a x b 0 7 12 15 16 Vì 0 < 7 < 12 < 15 < 16 nên giá trị lớn nhất của biểu thức a x b là 16. Chọn a Câu 10: Chọn đáp án các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: a/ b/ c/ d/ Chọn d Mã 3 Câu 1: Số 30 845 được viết bằng chữ là: . a/ Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm. b/ Ba nghìm tám trăm bốn mươi lăm. c/ Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm. d/ Ba trăm nghìn tám trăm bốn mươi lăm. Chọn c Câu 2: Tính: 3205 + 1257 + 1795 + 1743 = (3205 + 1795) + (1257 + 1743) = 5000 + 3000 = 8000 a/ 9000 b/ 7000 c/ 6000 d/ 8000 Chọn d Câu 3: Đổi 3km 6m = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 30600 b/ 306 c/ 30060 d/ 3006 Chọn c Câu 4: Giá trị của biểu thức: 526 + 56 x 100 – 100 là: a/ 6026 b/ 58100 c/ 6126 d/ 526 Chọn a Câu 5: Diện tích của một hình vuông là 36m2. Chu vi hình vuông là: . a/ 24m b/ 36m c/ 81m d/ 144m Hướng dẫn Cạnh hình vuông là 6m (vì 6 x 6 = 36) Chu vi hình vuông là: 6 x 4 = 24 (m) Chọn a Câu 6: Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi mẹ cộng tuổi con bằng 46 tuổi. Tuổi của mỗi người hiện nay là: a/ Mẹ 39 tuổi, con 7 tuổi b/ Mẹ 36 tuổi, con 10 tuổi c/ Mẹ 37 tuổi, con 9 tuổi d/ Mẹ 32 tuổi, con 14 tuổi Hướng dẫn Tuổi con hiện nay là: (46 – 32) : 2 = 7 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 7 + 32 = 39 (tuổi) Chọn a Câu 7: Phân số lớn hơn 1 trong các phân số sau: . a/ b/ c/ d/ Chọn b (Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số > mẫu số) Câu 8: Tổng số học sinh của hai lớp 4A và 4B là 52 bạn. Tính số học sinh lớp 4A biết số học sinh lớp 4A nhiều hơn số học sinh lớp 4B là 4 bạn. Trả lời: Số học sinh lớp 4A là .bạn. a/ 28 b/ 26 c/ 30 d/ 24 Hướng dẫn Số học sinh lớp 4A là; (52 + 4) : 2 = 28 (học sinh) Chọn a Câu 9: Chu vi hình chữ nhật là 48dm. Chiều dài hơn chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là:.dm2. a/ 182 b/ 128 c/ 560 d/ 650 HƯỚNG DẪN Đổi: 80cm = 8dm Nửa chu vi là: 48 : 2 = 24 (dm Chiều dài hình chữ nhật là: (24 + 8) : 2 = 16 (dm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 16 –

File đính kèm:

  • docde_tu_luyen_violympic_toan_lop_4_vong_8_nam_2019_2020.doc
Giáo án liên quan