Câu 1: Kết quả của phép tính: 321 x 11 là: .
a/ 3351 b/ 3315 c/ 3531 d/ 3135
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 135 x 67 - . x 67 = 6700.
Trả lời: .
*Câu 3: Số lớn nhất trong sáu số chẵn liên tiếp có tổng bằng 150 là:
a/32 b/ 34 c/ 30 d/ 28
*Câu 4: Số cặp đường thẳng song song trong hình trên là:
26 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 76 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tự luyện Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 5 - Năm 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4
VÒNG 5 NĂM 2019 – 2020
BÀI 1: Bức tranh bí ẩn
67 x 11
11 x 11
158
11 x 9 + 11 x 19
Tích của 128 và 23 bằng
737
Giá trị của biểu thức S = a x b + c với a, b, c theo thứ tự là ba số lẻ liên tiếp có trung bình cộng bằng 13.
Tích của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau.
Hai số có hiệu bằng 958 và tổng bằng số tròn nghìn nhỏ nhất. Số lớn là số nào?
14 x 4
121
77 x 4
4560 + 370
17 x 48
184 x 16
Tích của số lớn nhất có một chữ số và số 31.
Cho x : 153 = 513. Giá trị của x là:
57 x (100 – 1)
8
3 x (3 x 11001 + 2 x 110)
253
Kết quả của phép tính:
23 x 25 – 23 x 14
Giá trị của biểu thức
M = (a + 1452) x 9 khi
a = 20785 là:
Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 6
14 x 7 – 14 x 3
145 x 34
7695
Giá trị của chữ số 1 trong số 315799
Kết quả của phép nhân nhẩm 89 x 11
Tích của số lớn nhất có hai chữ số và số 57
1089
33 x (56 – 29)
200133
16 x 51
150
2019 x 10
Giá trị của biểu thức 15 x 18 – 15 x 8 là
Giá trị của chữ số m thỏa mãn 239975 < < 239990
Số hạng thứ 100 của dãy số 1; 4; 9; 16; 25;
11 x 16
13 – 12 + 11 – 10 + + 1
33 x 12 + 33 x 15
Một xe ô tô chở được 5012kg gạo. Vậy 2 xe chở được ..kg
Giá trị của biểu thức
H = 1799 + a x 2 + b biết
a + b = 51, a – b = 49
1250 x 199 + 1250 x 202 – 321 x 1250
13013
110264
10m2 = .cm2
2710
2019 x 17 – 2019 x 7
123 + 53
Giá trị của biểu thức:
271 x 57 – 271 x 47 là:
Giá trị của biểu thức
115 x 63 + 115 x 37 là
31 x 10 – 31
Cho a và b là các chữ số sao cho Tổng của a và b
Hiệu của số nhỏ nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có một chữ số. Kết quả của hiệu trên nhân với 143 là
Hiệu của số chẵn lớn nhất có chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số.
989997
11500
Năm cuối cùng thuộc thế kỉ XIX
BÀI THI SỐ 2: 12 con giáp
Câu 1: Kết quả của phép tính: 321 x 11 là: .
a/ 3351 b/ 3315 c/ 3531 d/ 3135
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 135 x 67 - . x 67 = 6700.
Trả lời: .
*Câu 3: Số lớn nhất trong sáu số chẵn liên tiếp có tổng bằng 150 là:
a/32 b/ 34 c/ 30 d/ 28
*Câu 4: Số cặp đường thẳng song song trong hình trên là:
a/ 6 b/ 8 c/ 10 d/ 12
Câu 5: Kết quả của phép tính: 23 x 34 – 23 x 16 là
a/ 418 b/ 484 c/ 184 d/ 414
Câu 6: Một mảnh đất trồng hình chữ nhật có chiều dài 181m, chiều rộng 81m. Người ta trồng cây hết một phần đất hình vuông có độ dài cạnh bằng chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật . Diện tích đất còn trống là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời: .m2.
Câu 7: Kết quả của phép tính 47 x 23 là:
a/ 1018 b/ 1081 c/ 1504 d/ 1702
Câu 8: Cho a là một chữ số và Giá trị của B là: .
a/ 1000 b/ 100 c/ 10 d/ 1
Câu 9: Chu vi một hình vuông là 172cm, diện tích hình vuông là:
a/ 1849cm2 b/ 1489cm2 c/ 1984cm2 d/ 1849cm
Câu 10: Trong tháng 9, mỗi ngày cơ sở sản xuất được 421 sản phẩm. Vậy trong tháng 9 đó thì cơ sở sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
a/ 12603 sản phẩm b/ 12630 sản phẩm
c/ 13630 sản phẩm d/ 13360 sản phẩm
Câu 11: Bạn Bình mua 15 quyển vở, mỗi quyển vở có giá 7300 đồng. Hỏi bạn Bình mua vở hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: .đồng.
Câu 12: Số góc nhọn có trong hình dưới đây là:
a/ 12 b/ 13 c/ 11 d/ 10
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 58m2 107dm2 = .dm2
Câu 14: Giá trị của x sao cho: 10 x 1 + 10 x 2 + + 10 x 9 + 10 x 10 = 11 x x là
a/ 500 b/550 c/ 50 d/ 60
Câu 15: Giá trị của x thỏa mãn: 11 x x = 891 là:
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Một người có 1 tạ 4 yến gạo, người đó đã bán số gạo. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
a) 112 b) 1120 c) 28 d) 280
Câu 2: Bây giờ là 2 giờ 30 phút chiều, đến 5 giờ chiều sẽ có trận đá bóng. Hỏi còn bao nhiêu phút nữa thì sẽ có trận đá bóng?
a) 180 phút b) 140 phút c) 120 phút d) 150 phút
Câu 3: Trong các năm sau, năm nào là năm nhuận?
a) 2006 b) 2010 c) 2016 d) 2101
Câu 4: Trung bình cộng các số lẻ có 1 chữ số là:
a) 3 b) 5 c) 9 d) 7
Câu 5: Giá trị của chữ số 2 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
a) 20 b) 20000 c) 2000 d) 200
Câu 6: Sắp xếp các số đo theo thứ tự giảm dần
a) 3kg 7g; 3600g; 3kg 80g; 3kg 9g
b) 3600g; 3kg 7g; 3kg 80g; 3kg 9g
c) 3kg 80g; 3kg 9g; 3kg 7g; 3600g
d) 3600g; 3kg80g; 3kg 9g; 3kg7g
Câu 7: Có 10 gói xà phòng trong đó có 5 gói loại 250g mỗi gói và 5 gói mỗi loại 500g mỗi gói. Hỏi 10 gói xa phòng đó cân nặng bao nhiêu gam?
a) 2500g b) 1250g c) 7500g d) 3750g
Câu 8: Một bao xi măng nặng 5 yến. Một xe ô tô chở được 60 tạ thì chở được bao nhiêu bao xi măng?
a) 12 b) 120 c) 300 d) 3000
Câu 9: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp bắt đầu từ số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: .
a) 1023; b) 1025 c) 1029 d) 1027
Câu 10: thế kỉ và 40 năm = năm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a) 60 năm b) 40 năm c) 65 năm d) 25 năm
Câu 11: Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó trừ đi số chẵn lớn nhất có 4 chữ số thì được số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Số nam nghĩ là: ,
a) 11021 b) 10999 c) 10998 d) 10899
Câu 12: Tuổi trung bình của 30 học sinh lớp 5A là 11 tuổi. Tuổi của cô giáo chủ nhiệm hơn tuổi trung bình cộng của cô và 30 học sinh là 30 tuổi. Tính tuổi cô giáo chủ nhiệm
a) 30 c) 35 d) 42 c) 36
Câu 13: Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư về thành Đại La và đổi tên là thành Thăng Long. Nam đó thuộc thế kỉ
a) IX b) XX c) XI d) X
Câu 14: Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là .
a) 5405 b) 5050 c) 5540 d) 5450
Câu 15: Việt có 24 viên bi, Nam có 18 viên bi. Hòa có số bi bằng trung bình cộng số bi của Việt và Nam. Hỏi Hòa có bao nhiêu viên bi?
a) 20 b) 21 c) 19 c) 23
Câu 16: Trung bình cộng của hai số là 145. Số thứ nhất là số nhỏ nhất có 3 chữ số, Số thứ hai là
Câu 17: 315dag + 200dag : 5 = dag. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 18: Tìm số tròn trăm x, biết: 17900 < x x 4 < 18100
Trả lời: .
Câu 19: Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 3 lần, chiều rộng tăng lên gấp 2 lần thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: .
Câu 20: Tìm x, biết: 2016 : x = 134 (dư 6)
Trả lời: .
Câu 21: Tìm x biết: 15 x x – x = 378
Trả lời: .
Câu 22: Tích 5 x 6 x 7 x 8 x . x 51 x 52 x 53 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
Trả lời: .
Câu 23: Trung bình cộng của năm số là 45. Biết trung bình cộng của bốn trong năm số đó là 42. Tìm số còn lại.
Trả lời: .
Câu 24: Trung bình cộng của hai số bằng 40. Tìm số lớn, biết rằng số lớn gấp 3 lần số bé.
Trả lời: .
Câu 25: Tìm x, biết x x 9 : 8 = 2016
1792 b) 1729 c) 1927 d) 1972
Câu 26: Có 3 thùng dầu, mỗi thùng đựng 126 lít dầu. Số dầu đó được chia đều vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
a) 3402 b) 1134 c) 14 d) 42
Câu 27: Tổng hai số là 963 và bằng 3 lần hiệu hai số. Số bé là.
Câu 28: Tìm x, biết x x 17 = 544
Trả lời: .
Câu 29: Bác Năm trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 9m. Cứ m2 đất bác thu được 5kg thóc. Vậy số thóc bác Năm thu được trên thửa ruộng đó là.kg
Câu 30: Tính: 525 : 5 + 475 : 5 = .
Câu 31: Số dư của phép chia 1875 : 32 là: ..
Câu 32: Hai phân xưởng sản xuất được 258 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 36 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 48 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất được là bằng nhau. Hỏi phân xưởng thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phầm?
Trả lời: .
Câu 33: Cho hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 1024. Tìm số lớn.
Trả lời: .
Câu 34: Nhà máy chè dự định đóng gói hết 15kg 900g chè vào các hộp, mỗi hộp chứa nhiều nhất 200g chè. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp để đựng hết số chè đó?
Trả lời: .
Câu 35: Trung bình cộng của các số tự nhiên lẻ có hai chữ số là: .
Câu 36: Một máy in mỗi phút in được 15 tờ. Hỏi trong 35 phút máy in đó in được bao nhiêu tờ?
Trả lời: .
Câu 37: Hùng và Dũng có tất cả 36 viên bi. Nếu Hùng cho Dũng 7 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Vậy lúc đầu số bi Dũng có là: ..viên
Câu 38: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 13 tuổi. Nếu anh bớt đi 3 tuổi và em tăng thêm 2 tuổi thì tuổi hai anh em bằng nhau. Hỏi 2 năm về trước anh bao nhiêu tuổi?
Trả lời: .
Câu 39: Tuổi trung bình của một đội bóng chuyền có 6 người là 22 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại là 21 tuổi. Hỏi đội trưởng bao nhiêu tuổi?
Trả lời: .
Câu 40: Tính: 32 x 25 : 8 =
Câu 41: Một kho hàng nhập hai đợt bột giặt. Đợt đầu nhập 1026kg, đợt hai nhập 2205kg. Biết bột giặt được chứa trong các túi như nhau, mỗi túi nặng 3kg. Hỏi cả hai đợt kho hàng đã nhập tất cẩ bao nhiêu túi bột giặt?
Trả lời: .
Câu 42: Có 3 ô tô lớn, mỗi xe chở được 32 tạ gạo và 5 ô tô nhỏ mỗi xe chở được 24 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo?
Trả lời: .
Câu 43: Trung bình cộng của 123; 345 và 567 là: .
Câu 44: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm số lớn nhất, biết rằng trong ba số đó có 1 số có 3 chữ số, 1 số có 2 chữ số và 1 số có 1 chữ số.
Trả lời: .
Câu 45: Chọn đáp án đúng. Kết quả phép tính: 36546 : 6 = .
a) 6091 b) 6019 c) 6029 d) 6092
Câu 46: Xóa hai chữ số 0 tận cùng của một số thì số đó giảm đi.lần
Câu 47: Thùng thứ nhất chứa 75 lít dầu, thùng thứ hai chứa 78 lít dầu. Thùng thứ ba có nhiều hơn trung bình cộng số dầu của cả ba thùng là 3 lít dầu. Hỏi thùng thứ ba có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: .
Câu 48: Trung bình cộng của 8 số là 125. Vậy tổng của 8 số đó là: ..
Câu 49: Tìm x biết: 1953 : (7 x x) = 9
Trả lời: .
Câu 50: Một phép chia hết có thương là 228. Nếu tăng số chia lên 12 lần thì được thương mới là bao nhiêu?
Trả lời: .
Câu 51: Tính: 567 x 20 x 5 = ..
Câu 52: Tìm x biết: (x + x x 2) : 24 = 305
Trả lời: .
Câu 53: Trung bình cộng của 3 số là 1260. Số thứ nhất là 1070, số thứ hai bằng số thứ nhất. Hỏi số thứ ba là bao nhiêu?
Trả lời: .
Câu 54: Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: .
Câu 55: Tìm X biết: X : 5 + 1 + 3 + 5 = 135
Trả lời: .
Câu 56: Trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 1248kg gạo. Tính ra tổng số gạo bán trong hai ngày đầu nhiều hơn số gạo bán trong ngày thứ ba là 846kg. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: .
Câu 57: Tính: 1234 x 101 – 1234 = .
Câu 58: Với m = 6, giá trị của biểu thức: 14586 : m + 2569 là:
Câu 59: Một người có 50 túi gạo, mỗi túi có 20kg. Hỏi sau khi người đó bán đi 27 túi gạo thì còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: ..
Câu 60: Tính từ 1000 thì số chẵn thứ 125 là số nào?
Trả lời: Số đó là
Câu 61: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 44m và chiều dài hơn chiều rộng là 6m . Gọi chiều rộng khu vườn là x(m) . Vậy x bằng ..
Câu 62 : Số giây tính từ lúc 8 giờ 57 phút 22 giây đến 9 giờ đúng cùng ngày là: ............. giây
Câu 63: Tâm cần phải đạt 100 điểm tuyệt đối ở bài kiểm tra tiếng Anh cuối cùng trong năm để nâng cao điểm trung bình cả năm từ 84 lên 86. Vậy có tất cả .. bài kiểm tra tiếng Anh trong năm.
Câu 64: Lớp 4A có 28 học sinh, mỗi học sinh chỉ thích một trong ba môn Cầu lông, Bóng rổ hoặc Bóng đá. Dựa vào biểu đồ trên, số học sinh thích môn cầu lông của lớp 4A là: . học sinh.
Câu 65: Cho a là chữ số lớn nhất. Giá trị cuả biểu thức × a : 3 là:
Câu 66: Trung bình cộng của 5 số tự nhiên liên tiếp với số nhỏ nhất bằng 200131 là:
Câu 67: Số hạng thứ 100 của dãy số 1; 8; 15; 22;... là:.
Câu 68: Tính: 2 x 156 x 5 = .
Câu 69: Tính: 5 x 912 x 20 = ..
Câu 70: Tìm y biết: (y : 3) x 8 = 8 x 3198
Trả lời:
Câu 71: Tính: 505 x 20 x 5 =
Câu 72: Tính: 6018 x 6 – 2453 x 5 =
Câu 73: Tính: 5 x 198 x 4 = .
Câu 74: Tính: 892 x 2 x 5 =
Câu 75: 2hm 5m = .. m
Câu 76: Hai xe ô tô chở tất cả 6 tấn 5 tạ gạo. Biết xe thứ nhất chở hơn xe thứ hai 5 tạ. Hỏi xe thứ nhất chở bao nhiêu tạ gạo?
Trả lời:
Câu 77: Tính: 3238 x 5 x 2 = .
Câu 78: Tính: 5 x 333 x 2 =
Câu 79: Tìm y biết: 6 x (y + 9845) = 29042 x 6
Trả lời:
Câu 80: Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi Mai là 36 tuổi. trung bình cộng tuổi bố và tuổi Mai là 23 tuổi. Ôn hơn Mai 54 tuổi. Tính tuổi Mai. Trả lời: HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI 1: Bức tranh bí ẩn
67 x 11 = 737
11 x 11 = 121
11 x 9 + 11 x 19 = 77 x 4
Tích của 128 và 23 bằng = 184 x 16
158 = Giá trị của biểu thức S = a x b + c với a, b, c theo thứ tự là ba số lẻ liên tiếp có trung bình cộng bằng 13.
Tích của số lớn nhất có hai chữ số và số 57 = 57 x (100 – 1)
31 x 10 – 31 = Tích của số lớn nhất có một chữ số và số 31.
Cho x : 153 = 513. Giá trị của x là:
= 7695
Kết quả của phép tính: 23 x 25 – 23 x 14 = 253
Giá trị của biểu thức M = (a + 1452) x 9 khi a = 20785 là: = 200133
14 x 7 – 14 x 3 = 14 x 4
145 x 34 = 4560 + 370
Giá trị của chữ số 1 trong số 315799 = Số hạng thứ 100 của dãy số 1; 4; 9; 16; 25;
Kết quả của phép nhân nhẩm 89 x 11 = Hai số có hiệu bằng 958 và tổng bằng số tròn nghìn nhỏ nhất. Số lớn là số nào?
1089 = Tích của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau.
33 x (56 – 29) = 33 x 12 + 33 x 15
16 x 51 = 17 x 48
Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 6 = 3 x (3 x 11001 + 2 x 110)
150 = Giá trị của biểu thức 15 x 18 – 15 x 8 là
Giá trị của chữ số m thỏa mãn 239975 < < 239990 = 8
11 x 16 = 123 + 53
13 – 12 + 11 – 10 + + 1 = Cho a và b là các chữ số sao cho Tổng của a và b
2019 x 17 – 2019 x 7 = 2019 x 10
Năm cuối cùng thuộc thế kỉ XIX = Giá trị của biểu thức H = 1799 + a x 2 + b biết a + b = 51, a – b = 49
2710 = Giá trị của biểu thức: 271 x 57 – 271 x 47 là:
Một xe ô tô chở được 5012kg gạo. Vậy 2 xe chở được ..kg = 110264
1250 x 199 + 1250 x 202 – 321 x 1250 = 10m2 = .cm2
13013 = Hiệu của số nhỏ nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có một chữ số. Kết quả của hiệu trên nhân với 143 là
989997 = Hiệu của số chẵn lớn nhất có chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số.
11500 = Giá trị của biểu thức 115 x 63 + 115 x 37 là
BÀI THI SỐ 2: 12 con giáp
Câu 1: Kết quả của phép tính: 321 x 11 là: .
a/ 3351 b/ 3315 c/ 3531 d/ 3135
Chọn c
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 135 x 67 - . x 67 = 6700.
Trả lời: .
Điền 35
Câu 3: Số lớn nhất trong sáu số chẵn liên tiếp có tổng bằng 150 là:
a/32 b/ 34 c/ 30 d/ 28
Hướng dẫn
Hiệu số lớn nhất và nhỏ nhất là: 5 x 2 = 10
6 số ghép được số cặp có tổng bằng nhau là: 6 : 2 = 3 (cặp)
Tổng của số lớn nhất và nhỏ nhất là: 150 : 3 = 50
Số lớn nhất là: (10 + 50) : 2 = 30
Chọn c
Câu 4: Số cặp đường thẳng song song trong hình trên là:
a/ 6 b/ 8 c/ 10 d/ 12
Chọn a
Câu 5: Kết quả của phép tính: 23 x 34 – 23 x 16 là
a/ 418 b/ 484 c/ 184 d/ 414
Hướng dẫn
23 x 34 – 23 x 16 = 23 x (34 – 16) = 23 x 18 = 414
Chọn d
Câu 6: Một mảnh đất trồng hình chữ nhật có chiều dài 181m, chiều rộng 81m. Người ta trồng cây hết một phần đất hình vuông có độ dài cạnh bằng chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật . Diện tích đất còn trống là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời: .m2.
Hướng dẫn
Diện tích đất còn trống là: 181 x 81 – 81 x 81 = 8100 (m2)
Điền 8100
Câu 7: Kết quả của phép tính 47 x 23 là:
a/ 1018 b/ 1081 c/ 1504 d/ 1702
Chọn b
Hướng dẫn làm nhanh: Ta thấy 7 x 3 = 21 nên tích trên có tận cùng bằng 1. Nhìn 4 đáp án có đáp án b là tận cùng bằng 1. Vậy chọn b
Câu 8: Cho a là một chữ số và Giá trị của B là: .
a/ 1000 b/ 100 c/ 10 d/ 1
Chọn c
Câu 9: Chu vi một hình vuông là 172cm, diện tích hình vuông là:
a/ 1849cm2 b/ 1489cm2 c/ 1984cm2 d/ 1849cm
Hướng dẫn
Cạnh hình vuông là: 172 : 4 = 43 (cm)
Diện tích hình vuông là: 43 x 43 = 1849 (cm2)
Chọn a
Câu 10: Trong tháng 9, mỗi ngày cơ sở sản xuất được 421 sản phẩm. Vậy trong tháng 9 đó thì cơ sở sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
a/ 12603 sản phẩm b/ 12630 sản phẩm
c/ 13630 sản phẩm d/ 13360 sản phẩm
Hướng dẫn
Tháng 9 có 30 ngày.
Vậy trong tháng 9 cơ sở sản xuất được số sản phẩm là:
421 x 30 = 12630 (sản phẩm)
Chọn b
Câu 11: Bạn Bình mua 15 quyển vở, mỗi quyển vở có giá 7300 đồng. Hỏi bạn Bình mua vở hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: .đồng.
Hướng dẫn
Bình mua vở hết số tiền là: 7300 x 15 = 109500 (đồng)
Điền 109500
Câu 12: Số góc nhọn có trong hình dưới đây là:
a/ 12 b/ 13 c/ 11 d/ 10
Hướng dẫn
Số góc nhọn là: 5 x 4 : 2 = 10 (góc)
Chọn d
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 58m2 107dm2 = .dm2
Điền 5907
Câu 14: Giá trị của x sao cho: 10 x 1 + 10 x 2 + + 10 x 9 + 10 x 10 = 11 x x là
a/ 500 b/550 c/ 50 d/ 60
Hướng dẫn
Ta có: 10 x 1 + 10 x 2 + + 10 x 9 + 10 x 10
= 10 x (1 + 2 + + 9 + 10) = 10 x 55 = 10 x 5 x 11 = 50 x 11
Vậy x = 50
Chọn c
Câu 15: Giá trị của x thỏa mãn: 11 x x = 891 là:
Hướng dẫn
11 x x = 891
x = 891 : 11
x = 81
Điền 81
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Một người có 1 tạ 4 yến gạo, người đó đã bán số gạo. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
a) 112 b) 1120 c) 28 d) 280
Hướng dẫn:
Đổi 1 tạ 4 yến gạo = 140kg gạo
Người đó đã bán số kilogam gạo là: 140 : 5 = 28 (kg)
Người đó còn lại số kilogam là: 140 – 28 = 112 (kg)
Đáp số: 112kg
Chọn a
Câu 2: Bây giờ là 2 giờ 30 phút chiều, đến 5 giờ chiều sẽ có trận đá bóng. Hỏi còn bao nhiêu phút nữa thì sẽ có trận đá bóng?
a) 180 phút b) 140 phút c) 120 phút d) 150 phút
Hướng dẫn:
Từ 2 giờ 30 phút chiều đến 5 giờ chiều có số thời gian là:
5 giờ - 2 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút
Đổi: 2 giờ 30 phút = 150 phút
Chọn d
Câu 3: Trong các năm sau, năm nào là năm nhuận?
a) 2006 b) 2010 c) 2016 d) 2101
Hướng dẫn:
Năm nhuận là năm chia hết cho 4
Trong các đáp án có 2016 chia hết cho 4.
Đáp số: 2016
Câu 4: Trung bình cộng các số lẻ có 1 chữ số là:
a) 3 b) 5 c) 9 d) 7
Hướng dẫn:
Các số lẻ có 1 chữ số là: 1; 3; 5; 7; 9
Đây là dãy số cách đều có lẻ số hạng nên trung bình cộng của dãy sẽ bằng số ở giữa,
Vậy trung bình cộng các số lẻ có 1 chữ số là 5
Chọn b
Câu 5: Giá trị của chữ số 2 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
a) 20 b) 20000 c) 2000 d) 200
Hướng dẫn:
Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102345
Giá trị của chữ số 2 trong số 102345 là: 2000
Đáp số: 2000
Chọn c
Câu 6: Sắp xếp các số đó theo thứ tự giảm dần
a) 3kg 7g; 3600g; 3kg 80g; 3kg 9g
b) 3600g; 3kg 7g; 3kg 80g; 3kg 9g
c) 3kg 80g; 3kg 9g; 3kg 7g; 3600g
d) 3600g; 3kg80g; 3kg 9g; 3kg7g
Hướng dẫn
Đổi: 3kg 80g = 3080g; 3kg 9g = 3009g; 3kg 7g = 3007g
Sắp xếp: 3600g > 3080g > 3009g > 3007g
Đáp án d
Câu 7: Có 10 gói xà phòng trong đó có 5 gói loại 250g mỗi gói và 5 gói mỗi loại 500g mỗi gói. Hỏi 10 gói xa phòng đó cân nặng bao nhiêu gam?
a) 2500g b) 1250g c) 7500g d) 3750g
Hướng dẫn:
5 gói loại 250g mỗi gói nặng là: 250 x 5 = 1250 (g)
5 gói loại 500g mỗi gói nặng là: 500 x 5 = 2500 (g)
Tổng cân nặng 10 gói xà phòng là: 1250 + 2500 = 3750 (g)
Đáp số: 3750g
Câu 8: Một bao xi măng nặng 5 yến. Một xe ô tô chở được 60 tạ thì chở được bao nhiêu bao xi măng?
a) 12 b) 120 c) 300 d) 3000
Hướng dẫn
Đổi 60 tạ = 600 yến
Mỗi xe ô tô chở được số bao xi măng là: 600 : 5 = 120 (bao)
Chọn b
Câu 9: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp bắt đầu từ số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: .
a) 1023; b) 1025 c) 1029 d) 1027
Hướng dẫn:
5 số lẻ đó là: 1023; 1025; 1027; 1029; 1031
Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp đó là:
(1023 + 1025 + 1027 + 1029 + 1031) : 5 = 1027
Chọn d
Câu 10: thế kỉ và 40 năm = năm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a) 60 năm b) 40 năm c) 65 năm d) 25 năm
Hướng dẫn:
thế kỉ = 100 : 4 = 25 (năm)
thế kỉ và 40 năm = 25 + 40 = 65 (năm)
Chọn c
Câu 11: Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó trừ đi số chẵn lớn nhất có 4 chữ số thì được số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Số nam nghĩ là: ,
a) 11021 b) 10999 c) 10998 d) 10899
Hướng dẫn:
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998
Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023
Số Nam nghĩ là: 9998 + 1023 = 11021
Chọn a
Câu 12: Tuổi trung bình của 30 học sinh lớp 5A là 11 tuổi. Tuổi của cô giáo chủ nhiệm hơn tuổi trung bình cộng của cô và 30 học sinh là 30 tuổi. Tính tuổi cô giáo chủ nhiệm
a) 30 c) 35 d) 42 c) 36
Hướng dẫn:
Tổng số tuổi của 30 học sinh là: 30 x 11 = 330 (tuổi)
Vì tuổi của cô giáo chủ nhiệm hơn tuổi trung bình cộng của cô và 30 học sinh là 30 tuổi nên cô giáo phải bù cho tổng số tuổi của 30 bạn là 30 tuổi
Tuổi trung bình của cô và 30 học sinh là: (330 + 30) : 30 = 12 (tuổi)
Tuổi của cô giáo chủ nhiệm là: 12 + 30 = 42 (tuổi)
Đáp số: 42 tuổi
Câu 13: Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư về thành Đại La và đổi tên là thành Thăng Long. Nam đó thuộc thế kỉ
a) IX b) XX c) XI d) X
Câu 14: Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là .
a) 5405 b) 5050 c) 5540 d) 5450
Hướng dẫn:
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876
Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 1024
Trung bình cộng = (9876 + 1024) : 2 = 5450
Chọn d
Câu 15: Việt có 24 viên bi, Nam có 18 viên bi. Hòa có số bi bằng trung bình cộng số bi của Việt và Nam. Hỏi Hòa có bao nhiêu viên bi?
a) 20 b) 21 c) 19 c) 23
Hướng dẫn:
Hòa có số bi là: (24 + 18) : 2 = 21 (viên)
Đáp số: 21 viên
Câu 16: Trung bình cộng của hai số là 145. Số thứ nhất là số nhỏ nhất có 3 chữ số, Số thứ hai là
Hướng dẫn:
Tổng hai số là: 145 x 2 = 290
Số thứ nhất là: 100
Số thứ hai là: 290 – 100 = 190
Điền 190
Câu 17: 315dag + 200dag : 5 = dag. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Hướng dẫn:
315dag + 200dag : 5 = 315dag + 40dag = 355dag
Điền 355
Câu 18: Tìm số tròn trăm X, biết: 17900 < X x 4 < 18100
Hướng dẫn
Vì X tròn trăm nên X x 4 cũng là một số tròn trăm. Số tròn trăm lớn hơn 17900 và nhỏ hơn 18100 là 18000. Vậy:
X x 4 = 18000
X = 18000 : 4
X = 4500
Điền 4500
Câu 19: Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 3 lần, chiều rộng tăng lên gấp 2 lần thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Hướng dẫn
Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên số lần là: 3 x 2 = 6 (lần)
Điền 6
Câu 20: Tìm x, biết: 2016 : x = 134 (dư 6)
Hướng dẫn
2016 : x = 134 (dư 6)
x = (2016 – 6) : 134
x = 15
Điền 15
Câu 21: Tìm x biết: 10 x x – x = 378
Hướng dẫn
10 x x – x = 378
9 x x = 378
x = 378 : 9
x = 42
Điền 42
Câu 22: Tích 5 x 6 x 7 x 8 x . x 51 x 52 x 53 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
Hướng dẫn
Các số có tận cùng bằng 0 hoặc 5 là: 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50
Trong đó 25 và 50 có thể tách được thành tích của 2 chữ số 5
Vậy số số chữ 0 ở tận cùng là: 12 chữ số
Điền 12
Câu 23: Trung bình cộng của năm số là 45. Biết trung bình cộng của bốn trong năm số đó là 42. Tìm số còn lại.
Hướng dẫn
Tổng 5 số là: 45 x 5 = 225
Tổng 4 trong 5 số đó là: 42 x 4 = 168
Số còn lại là: 225 – 168 = 57
Điền 57
Câu 24: Trung bình cộng của hai số bằng 40. Tìm số lớn, biết rằng số lớn gấp 3 lần số bé.
Hướng dẫn:
Tổng hai số là: 40 x 2 = 80
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần)
Số lớn là: 80 : 4 x 3 = 60
Đáp số: 60
Câu 25: Tìm x, biết x x 9 : 8 = 2016
1792 b) 1729 c) 1927 d) 1972
Hướng dẫn
x x 9 : 8 = 2016
x x 9 = 2016 x 8
x x 9 = 16128
x = 16128 : 9
x = 1792
Chọn a
Câu 26: Có 3 thùng dầu, mỗi thùng đựng 126 lít dầu. Số dầu đó được chia đều vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
a) 3402 b) 1134 c) 14 d) 42
Hướng dẫn
Tổng số dầu ở 3 thùng là: 126 x 3 = 378 (lít)
Mỗi can có số lít dầu là: 378 : 9 = 42 (lít)
Chọn d
Câu 27: Tổng hai số là 963 và bằng 3 lần hiệu hai số. Số bé là.
Hướng dẫn
Hiệu hai số là: 963: 3 = 321
Số bé là: (963 – 321) : 2 = 321
Điền 321
Câu 28: Tìm x, biết x x 17 = 544
Hướng dẫn
x x 17 = 544
x = 544 : 17
x = 32
Điền 32
Câu 29: Bác Năm trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 9m. Cứ m2 đất bác thu được 5kg thóc. Vậy số thóc bác Năm thu được trên thửa ruộng đó là.kg
Hướng dẫn
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 15 x 9 = 135 (m2)
Số thóc bác thu được là: 135 : 3 x 5 = 225 (kg)
Điền 225
Câu 30: Tính: 525 : 5 + 475 : 5 = .
Hướng dẫn
525 : 5 + 475 : 5 = (525 + 475) : 5 = 1000 : 5 = 200
Điền 200
Câu 31: Số dư của phép chia 1875 : 32 là: ..
Điền 19
Câu 32: Hai phân xưởng sản xuất được 258 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 36 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 48 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất được là bằng nhau. Hỏi phân xưởng thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phầm?
Hướng dẫn
Phân xưởng thứ nhất sản xuất được nhiều hơn phân xưởng thứ hai số sản phẩm là: 48 – 36 = 12 (sản phẩm)
Phân xưởng thứ hai sản xuất được số sản phẩm là:
(258 – 12) : 2 = 123 (sản phẩm)
Điền 123
Câu 33: Cho hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 1024. Tìm số lớn
Hướng dẫn
Hai số lẻ liên tiếp có hiệu bằng 2
Số lớn là: (1024 + 2) : 2 = 513
Điền 513
Câu 34: Nhà máy chè dự định đóng gói hết 15kg 900g chè vào các hộp, mỗi hộp chứa nhiều nhất 200g chè. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp để đựng hết số chè đó?
Hướng dẫn
Đổi: 15kg 900g = 15900g
Ta có: 15900 : 200 = 79 dư 100
100g cũng cần 1 hộp
Vậy số hộp ít nhất cần để đựng hết số chè là: 79 + 1 = 80 (hộp)
Điền 80
Câu 35: Trung bình cộng của các số tự nhiên lẻ có hai chữ số là: .
Hướng dẫn
Các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số là: 11; 13; 15; ; 99
Nhận xét: Đây là dãy số cách đều nên trung bình cộng của dãy sẽ bằng trung bình cộng của số đầu và số cuối
Trung bình cộng = (99 + 11) : 2 = 55
Điền 55
Câu 36: Một máy in mỗi phút in được 15 tờ. Hỏi trong 35 phút máy in đó in được bao nhiêu tờ?
Hướng dẫn
35 phút máy in đó in được số tờ là: 15 x 35 = 525 (
File đính kèm:
- de_tu_luyen_violympic_toan_lop_4_vong_5_nam_2019_2020.doc