Câu số 1: Ta viết các số có 3 chữ số liên tiếp nhau thành một dãy: 100101102103 . Chữ số thứ 2012 là chữ số .
Câu số 2: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và tận cùng là chữ số 0 là: .
Câu số 3: Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau mà hàng chục nghìn bằng 1 là: .
Câu số 4: Có 2600m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?
23 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 67 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tự luyện Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 3 - Năm 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3
Bài 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN
23693
420 giây
20
6892 + 1258 x 5
80 yến
7 ngày
57582
3547 – 1236 : 6
60dag
30hg 5g
ngày
35968 - 12275
576g
750kg : 15
3528
16 yến x 5
1015 x 3 + 296
3 tạ 2 yến
1 tuần
Năm 1035 thuộc thế kỉ
21
2 giờ 5 phút
7 phút
Năm 1980 thuộc thế kỉ
5796
3 yến 2kg
75 giây
2489 + 16535 : 5
90
120 phút
60g
450g + 15dag
102 năm
380g + 196g
5 yến
Tổng của 56325 và 1257
320 kg
1 thế kỉ 2 năm
623 x 9
Năm 2001 thuộc thế kỉ .
3005g
7963 – 4435
12018
Hiệu của 46532 và 40925
11
1 phút 15 giây
2003g
1276 x 7 + 4250
125 phút =
3234 + 976 x 9
320hg
Số các số có hai chữ số
3 tuần 5 ngày
2kg 3g
6dag
2 tuần 12 ngày
Bài 2 – 12 CON GIÁP
Câu 1: Tổng sau có bao nhiêu số hạng?
1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 + . + 233.
Câu 2: Một xe ô tô chuyến đầu chở được 3 tấn rau quả, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến đầu 4 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ rau quả?
Trả lời: Cả hai chuyến, xe đó chở được tạ rau quả.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 tuần 3 ngày = ..ngày
a/ 50 b/ 52 c/ 46 d/ 48
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15 yến = .kg
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: tạ 5kg = .kg
Câu 6: Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: 4 phút 15 giây .250 giây
Câu 7: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là thứ mấy trong tuần?
a/ Chủ Nhật b/ Thứ Ba c/ Thứ Bảy d/ Thứ Hai
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 thế kỉ = ..năm
Câu 9: Tìm giá trị của x, biết: 1200 : 24 – (17 – x) = 36
Trả lời: x =
Câu 10: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a/ 8975; 8759; 8579; 8597 b/ 8579; 8759; 8597; 8975
c/ 8579; 8597; 8759; 8975 d/ 8975; 8759; 8597; 9879
Câu 11: Chọn đáp án đúng: 5kg 8dag = ..
a/ 5800g b/ 5080kg c/ 5080 dag d/ 5080g
Câu 12: Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 25 nghìn đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 46 nghìn đồng. Tính giá trị một tập giấy?
Trả lời: Giá tiền một tập giấy là ..nghìn đồng
Câu 13: Giá trị của chữ số 5 trong số 67534
a/ 5000 b/ 50 c/ 5 d/ 500
Câu 14: Cho một phép trừ. Nếu thêm vào số bị trừ 3107 đơn vị và bớt ở số trừ 1738 đơn vị thì được hiệu mới là 7248. Tìm hiệu ban đầu của phép trừ.
Trả lời: .
Câu 15: Điền dẫu >; <; = vào chỗ trống: 1 tuần ..8 ngày
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Ta viết các số có 3 chữ số liên tiếp nhau thành một dãy: 100101102103. Chữ số thứ 2012 là chữ số.
Câu số 2: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và tận cùng là chữ số 0 là: .
Câu số 3: Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau mà hàng chục nghìn bằng 1 là: .
Câu số 4: Có 2600m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?
A – 865 B – 864 C – 866 D - 867
Câu số 5: Tính: 4357 + 7591 + 643 – 591 =
a) 13000 b) 11000 c) 10000 d) 12000
Câu số 6: Một xe ô tô chở 35 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg và chở 30 bao mì mỗi bao nặng 20kg. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và mì?
a) 4505 b) 2530 c) 4550 d) 2350
Câu số 7: Có 280l dầu đựng trong 8 thùng như nhau. Người ta đổ toàn bộ số dầu đó vào các bình, mỗi bình có số dầu bằng số dầu trong mỗi thùng. Hỏi có bao nhiêu bình dầu đó?
a) 35 b) 53 c) 65 d) 56
Câu số 8: 24705 + 2016 + < + 24705 < 24705 + 2016 + 2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là: .
a) 2016 b) 2015 c) 2017 d) 2018
Câu số 9: Mỗi hộp thuốc có 5 vỉ thuốc, mỗi vỉ thuốc có 8 viên thuốc. Hỏi 10000 viên thuốc được đóng vào bao nhiêu hộp thuốc?
A – 200 B – 100 D – 500 C – 250
Câu số 10: Hỏi có bao nhiêu số có ba chữ số biết tổng các chữ số bằng tích các chữ số..
A – 6 B – 3 C – 5 D – 4
Câu số 11: Biết X > 2014.. Giá trị lớn nhất của 2014 – X : 5 là
Câu số 12: Giá trị của chữ số 5 trong lớp nghìn của số 856 507 là: .
Câu số 13: Dãy số liên tiếp từ 1234 đến 5678 có tất cả số lẻ
Câu số 14: X – 7209 – 1234 = 2357. Vậy X =
Câu số 15: Trong số 876 940 chữ số thuộc hàng trăm nghìn là chữ số
Câu số 16: Trong một lớp học có 29 bạn học sinh. 12 bạn có 1 em gái và 18 bạn có một anh trai. Dương, Khánh và Mai không có hai trai và không có em gái. Có bạn trong lớp có cả một anh trai và một em gái.
Câu số 17: Tìm a biết: (4138 + a) x 7 = (4138 + 2359) x 7
Giá trị của a là:
A – 2359 B – 2593 C – 4138 D – 4183
Câu số 18: Nếu số có 9 chữ số thì hàng cao nhất là:
A – hàng trăm triệu B – hàng nghìn
C – hàng trăm nghìn D – hàng triệu
Câu số 19: Biểu đồ dưới đây nói về số gạo chuyển về giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt ở Quảng Ninh trong 4 đợt:
Mỗi chỉ 4 tấn gạo
Vậy trung bình mỗi đợt chuyển được.tấn gạo
Câu số 20: Trung bình cộng của 10 số lẻ đầu tiên là:
a) 8 b) 10 c) 9 d) 11
Câu số 21: Giảm một số có 5 chữ số đi 6 lần ta được một số gấp 2 lần số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Số có 5 chữ số đó là:
a) 12012 b) 12267 c) 12000 d) 12276
Câu số 22: Một chụp đèn giá 14 000 đồng, giá tiền hai chiếc chụp đèn bằng giá tiền 8 cái bóng điện. Giá tiền một cái bóng điện là đồng
Câu số 23: Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 45 đến 87 cần tất cả chữ số
Câu số 24: Con lợn nặng 125kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn nặng gấp con ngỗng là lần
Câu số 25: Số lớn nhất gồm có 5 chữ số chẵn khác nhau là:
Câu số 26: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là:
Câu số 27: Trung bình cộng của các số tự nhiên nhỏ hơn 1025 là
A – 514 B – 513 C – 511 D – 512
Câu số 28: Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là:
Câu số 29: Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
3247 + 5082 + 6183 ..6183 + 5082 + 3274
Câu số 30: Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 6m 3cm, trung bình cộng số đó độ dài mỗi cạnh tứ giác là 47dm. Vậy chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém nhaucm
A – 17 B – 16 C – 55 D – 71
Câu số 31: Trung bình cộng của hai số là 247. Số lớn là 305. Vậy số bé là:
Câu số 32: Tủ thứ nhất đựng 4356 quyển sách. Tủ thứ hai đựng được gấp 3 lần so với tủ thứ nhất. Vậy trung bình của mỗi tủ đựng được số quyển sách là.
A – 7821 B – 8721 C – 7812; D – 8712
Câu số 33: Năm nay con 8 tuổi. Sang năm thì tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Hỏi trước đây 3 năm thì tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu tuổi?
A – 50 B – 49 C – 37 D – 46
Câu số 34: Trung bình cộng của 5 số bằng 425. Hỏi tổng của 5 số là bao nhiêu?
A – 2152 B – 2125 C – 58 D – 85
Câu số 35: : Từ 3 chữ số: 8, 3, 4. Có thể viết được nhiều nhất số có 3 chữ số khác nhau
Câu số 36: Cho dãy số: 0; 2; 4; 6; 12; 22; .. Tính tổng số hạng thứ 7 và số hạng thứ 9 trong dãy.
Trả lời: Tổng hai số là: ..
Câu số 37: Trung bình cộng của các số 765; 767; 769; 771; 773 là
A – 769 B – 767 C – 766 D – 765
Câu số 38: : Tìm số trung bình cộng của ba số, biết trong ba số đó có số 2016 bằng trung bình cộng của hai số còn lại.
A – 1008 B – 4032 C – 6048 D – 2016
Câu số 39: Nếu m = 8 thì giá trị của biểu thức: 187 + 56 x m là:
a) 635 b) 1552 c) 1994 d) 1255
Câu số 40: Hai đội công nhân trồng rừng. Đội thứ nhất trồng được 24 400 cây, đội thứ hai trồng được 6 125 cây. Số cây đội thứ nhất nhiều hơn ba lần số cây đội thứ hai là: cây.
Câu số 41: Điền số hạng còn thiếu trong dãy sau: 1; 2; 5; 10; 17; 26; ; 50; 65
a) 39 b) 38 c) 37 d) 36
Câu số 42: Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3
Trả lời: Giá trị của x là
Câu số 43: Đổi một tờ giấy bạc 100 000 đồng để lấy 3 loại giấy bạc 5000 đồng, 20 000 đồng và 50 000 đồng. Vậy có 6 tờ đồng
Câu số 44: Tìm x, thỏa mãn: X : 7 + 14513 = 98621. Giá trị của X là
a/ 588657 b/ 588765 c/ 588675 d/ 588756
Câu số 45: Dãy số liên tiếp từ 123 đến 567 có số số lẻ là:
a) 444 số b) 445 số c) 222 số d) 223 số
Câu số 46: Một cơ sở sản xuất, quý I sản xuất được 23 451 đôi giày, quý II sản xuất được nhiều hơn 2 lần quý I là 8790 đôi. Cả hai quý sản xuất được đôi giày
Câu số 47: Tính: 24571 - 20000 + 5429 =
Câu số 48: Số gồm 8 vạn, 8 chục và 7 đơn vị được viết là:
a) 800 807 b) 80 087 c) 8 807 d) 80 807
Câu số 49: Trung bình cộng của 4 số là 352. Tìm số còn lại biết trung bình cộng của 3 số trong 4 số đó là 305.
a) 439 b) 493 c) 188 d) 47
Câu số 50: Tính: 2413 + 1039 + 3587 + 2961 =
Câu số 51: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 3; 6; 8; 1; 0
Câu số 52: Cho tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 27cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA bằng 33cm. Tổng độ dài hai cạnh CA và AB là 3dm.Tính chu vi tam giác ABC?
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là cm.
Câu số 53: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 57m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật
Câu số 54: Tính: 3205 + 1257 + 1795 + 1743 =
a) 7000 b) 8000 c) 6000 d) 9000
Câu số 55: Số gồm 82 nghìn, 7 chục, 32 trăm và 7 đơn vị được viết thành tổng là:
a) 8200 + 70 + 3200 + 7 b) 80000 + 5000 + 200 + 70 + 7
c) 80000 + 2000 + 70 + 320 + 7 d) 82000 + 70 + 32 + 7
Câu số 56: Tính: 4159 + 3672 – 159 – 672 =
Câu số 57: Cho các số: 0; 2; 4; 6; 7; 9 để viết các số có sáu chữ số. Hỏi viết được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau và lớn hơn 974000.
A – 6 B – 12 C – 10 D – 8
Câu số 58: Chữ số 8 trong lớp triệu của số 84 072 604 có giá trị lớn gấp chữ số 4 trong lớp đơn vị của số đó là:
a) 2 lần; b) 20 000 000 lần c) 20 lần d) 79 999 996 lần
Câu số 59: Chia hình vuông có diện tích 36cm2 thành 2 hình chữ nhật giống nhau. Chu vi mỗi hình chữ nhật sau khi chia ra đó là cm
Câu số 60: Gấp 5 lần một số có 4 chữ số ta được một số lớn hơn số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau 26 đơn vị. Số có 4 chữ số đó là:
Câu số 61: : Trong một tích, nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 lần thì được tích mới là 200. Hỏi tích ban đầu của số đó là bao nhiêu?
A – 100 B – 1000 C – 40 D – 200
Câu số 62: Cứ 6 phút một vòi nước chảy vào bể được 36 lít nước. Trong nửa giờ vòi đó chảy được lít
Câu số 63: An có 20 nhãn vở, Bình có 20 nhãn vở. Chi có số nhãn vở kém trung bình cộng số nhãn vở của hai bạn An và Bình là 6 nhãn vở. Chi có ..nhãn vở.
Câu số 64: Biết , giá trị lớn nhất của tổng: a + b + c + d + e là:
a/ 29 b/ 39 c/ 45 d/ 44
Câu số 65: Lớp 4A có 16 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chiều cao trung bình của 16 học sinh nam là 148cm. Chiều cao trung bình của 4 học sinh nữ là 138cm. Hỏi chiều cao trung bình của tất cả học sinh lớp 4A là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời:Chiều cao trung bình của học sinh lớp 4A là .cm.
Câu số 66: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3. Trung bình cộng của các số chẵn có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 230 lập được từ các số trên là: ..
Câu số 67: Số các số có 8 chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 71 là ..
Câu số 68: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
Câu số 69: Cho M bằng tổng của số lẻ nhỏ nhất có 55 chữ số và số chẵn lớn nhất có 66 chữ số. N bằng tổng của số chẵn nhỏ nhất có 55 chữ số và số lẻ lớn nhất có 66 chữ số. So sánh M và N, ta có: M N
Mỗi chỉ 10 học sinh
Mỗi chỉ 5 học sinh
Câu số 70: Bảng sau thể hiện số học sinh giỏi, khá, trung bình của một lớp sau sơ kết học kì I.
Học sinh giỏi
Học sinh khá
Học sinh trung bình
Tổng số học sinh của lớp là:
Câu số 71: Số 608 804 được viết thành tổng là:
a) 600 000 + 8 000 + 80 + 4 b) 600 000 + 80 000 + 800 + 4
c) 600 000 + 8000 + 800 + 4 d) 60 000 + 8000 + 800 + 4
Câu số 72: Tìm X biết: X – 4872 = 56231
a) X = 61103 b) X = 51359 c) X = 147832 d) = 52268
Câu số 73: Các số 683; 836; 863; 638 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: .
a) 863; 683; 836; 638 b) 863; 836; 683; 638
c) 836; 863; 683; 638 d) 863; 836; 638; 683
Câu số 74: Số gồm 15 chục và 7 đơn vị là
a) 1057 b) 1507 c) 15007 d) 157
Câu số 75:Tìm số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau với chữ số 1 ở hàng nghìn và chữ số 5 ở hàng chục
a) 981756 b) 991959 c) 981857 d) 981958
Câu số 76: Cho số 2350. Số này thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ hai chữ số 2 và 0 cho nhau?
a) số đó tăng lên 1998 đơn vị b) số đó tăng lên 20 đơn vị
c) Số đó giảm đi 2000 đơn vị d) Số đó giảm đi 1998 đơn vị
Câu số 77: Mèo Tom yêu cầu Jerry cộng các số từ 1 đến tuổi của nó. Jerry hì hục cộng và nói đáp số là 100. Tom nói: “Đáp án sai rồi, cậu đã cộng thiếu một số”. Hỏi mèo Tom bao nhiêu tuổi và số Jerry cộng thiếu là số nào?
a) 14 và 3 b) 14 và 5 c) 10 và 5 d) 30 và 5
Câu số 78: Tổng của số liền trước số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau và số liền sau của số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
a) 1990999 b) 1099999 c) 1089999 d) 1890999
Câu số 79: Trong các dãy số dưới đây, dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a) 89174; 89142; 89259; 89295 b) 89124; 89194; 89259; 89295
c) 89124; 89265; 89421; 89259 d) 89259; 89295; 89124; 89194
Câu số 80: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số:
a) 5 b) 8 c) 0 d) 9
Bottom of Form
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN
23693 = 35968 – 12275
20 = Năm 1980 thuộc thế kỉ
80 yến = 16 yến x 5
57583 = Tổng của 56325 và 1257
60dag = 450g + 15dag
120 phút = ngày
576g = 380g + 196g
3528 = 7963 – 4435
1015 x 3 + 296 = 3547 – 1236 : 6
1 tuần = 7 ngày
21 = Năm 2001 thuộc thế kỉ .
420 giây = 7 phút
5796 = 2489 + 16535 : 5
1 phút 15 giây = 75 giây
90 = Số các số có hai chữ số
1276 x 7 + 4250 = 6892 + 1258 x 5
102 năm = 1 thế kỉ 2 năm
5 yến = 750kg : 15
320 kg = 3 tạ 2 yến
Hiệu của 46532 và 40925 = 623 x 9
3005g = 30hg 5g
12018 = 3234 + 976 x 9
11 = Năm 1035 thuộc thế kỉ
2003g = 2kg 3g
125 phút = 2 giờ 5 phút
320hg = 3 yến 2kg
3 tuần 5 ngày = 2 tuần 12 ngày
6dag = 60g
1325 x 2 + 2413 = 145 x 3 + 4628
Bài 2 – 12 CON GIÁP
Câu 1: Tổng sau có bao nhiêu số hạng?
1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 + . + 233.
Hướng dẫn
Nhận xét: 1 + 2 = 3
2 + 3 = 5
3 + 5 = 8
Vậy mỗi số hàng đứng sau bằng tổng của hai số hạng đứng trước nó.
Suy ra các số hạng tiếp theo là: 8 + 13 = 21
13 + 21 = 34
34 + 21 = 55
55 + 34 = 89
89 + 55 = 144
144 + 89 = 233 (thỏa mãn)
Vậy tổng trên có 12 số hạng
Điền 12
Câu 2: Một xe ô tô chuyến đầu chở được 3 tấn rau quả, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến đầu 4 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ rau quả?
Trả lời: Cả hai chuyến, xe đó chở được tạ rau quả.
Hướng dẫn
Đổi: 3 tấn = 30 tạ.
Chuyến sau chở được số tạ rau quả là: 30 + 4= 34 (tạ)
Cả hai chuyến, xe đó chở được số tạ rau quả là: 30 + 34 = 64 (tạ)
Điền 64
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 tuần 3 ngày = ..ngày
a/ 50 b/ 52 c/ 46 d/ 48
Hướng dẫn
Ta có: 7 tuần = 7 x 7 = 49 (ngày)
Vậy 7 tuần 3 ngày – 49 ngày + 3 ngày = 52 ngày
Chọn b
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15 yến = .kg
Điền 150
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: tạ 5kg = .kg
Điền 25
Câu 6: Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: 4 phút 15 giây .250 giây
Điền >
Câu 7: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi này 26 tháng đó là thứ mấy trong tuần?
a/ Chủ Nhật b/ Thứ Ba c/ Thứ Bảy d/ Thứ Hai
Hướng dẫn
Để có 3 ngày thứ Năm trùng vào ngày chẵn thì tháng đó sẽ có 5 ngày thứ năm (2 ngày lẻ xen kẽ 3 ngày chẵn)
Vậy thứ Năm đầu tiên sẽ là ngày 1 hoặc ngày 2 hoặc ngày 3. Nhưng vì có 3 thứ Năm trùng vào ngày chẵn nên Thứ Năm đầu tiên sẽ là ngày chẵn là ngày 2, suy ra ngày thứ Năm lần thứ 5 là: 2 + 4 x 7 = 30
Ta đếm lùi:
30
29
28
27
26
Thứ Năm
Thứ Tư
Thứ Ba
Thứ Hai
Chủ Nhật
Vậy ngày 26 tháng đó là ngày Chủ Nhật
Chọn a
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 thế kỉ = ..năm
Điền 100
Câu 9: Tìm giá trị của x, biết: 1200 : 24 – (17 – x) = 36
Trả lời: x =
Hướng dẫn
1200 : 24 – (17 – x) = 36
50 – (17 – x) = 36
17 – x = 50 – 36
17 – x = 14
x = 17 – 14
x = 3
Điền 3
Câu 10: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a/ 8975; 8759; 8579; 8597 b/ 8579; 8759; 8597; 8975
c/ 8579; 8597; 8759; 8975 d/ 8975; 8759; 8597; 9879
Chọn d
Câu 11: Chọn đáp án đúng: 5kg 8dag = ..
a/ 5800g b/ 5080kg c/ 5080 dag d/ 5080g
Chọn d
Câu 12: Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 25 nghìn đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 46 nghìn đồng. Tính giá trị một tập giấy?
Trả lời: Giá tiền một tập giấy là ..nghìn đồng
Hướng dẫn
Giá tiền 8 tập giấy và 6 quyển vở là: 25 x 2 = 50 (nghìn đồng)
Giá tiền 1 tập giấy là: 50 – 46 = 4 (nghìn đông)
Điền: 4
Câu 13: Giá trị của chữ số 5 trong số 67534
a/ 5000 b/ 50 c/ 5 d/ 500
Chọn d
Câu 14: Cho một phép trừ. Nếu thêm vào số bị trừ 3107 đơn vị và bớt ở số trừ 1738 đơn vị thì được hiệu mới là 7248. Tìm hiệu ban đầu của phép trừ.
Hướng dẫn
Chú ý: Trong phép trừ khi tăng (giảm) số bị trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu tăng (giảm) bấy nhiêu đơn vị.
Trong phép trừ, khi tăng (giảm) số trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ giảm (tăng) bấy nhiêu đơn vị.
Vậy hiệu ban đầu là: 7248 – 1738 – 3107 = 2403
Điền 2403
Câu 15: Điền dẫu >; <; = vào chỗ trống: 1 tuần ..8 ngày
Điền <
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Ta viết các số có 3 chữ số liên tiếp nhau thành một dãy: 100101102103. Chữ số thứ 2012 là chữ số.
Hướng dẫn:
Ta có: 2012 : 3 = 670 dư 2
Vậy 2010 chữ số đầu tiền được viết từ 670 số có 3 chữ số mà bắt đầu từ 100.
Vậy số cuối cùng là: (670 – 1) x 1 + 100 = 769
Suy ra số tiếp theo là: 770
Ta có bảng:
2011
2012
2013
7
7
0
Vậy chữ số thứ 2012 là chữ số 7
Điền 7.
Câu số 2: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và tận cùng là chữ số 0 là: .
Điền 12340
Câu số 3: Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau mà hàng chục nghìn bằng 1 là:
Điền 210345
Câu số 4: Có 2600m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?
A – 865 B – 864 C – 866 D - 867
Hướng dẫn
Ta có: 2600 : 3 = 866 dư 2
Vậy có thể may nhiều nhất 866 bộ quần áo
Chọn C.
Câu số 5: Tính: 4357 + 7591 + 643 – 591 = (4357 + 643) + (7591 – 591)
= 5000 + 7000 = 1200
a) 13000 b) 11000 c) 10000 d) 12000
Câu số 6: Một xe ô tô chở 35 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg và chở 30 bao mì mỗi bao nặng 20kg. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và mì?
a) 4505 b) 2530 c) 4550 d) 2350
Hướng dẫn
Số gạo xe ô tô đó chở là: 50 x 35 = 1750 (kg)
Số mì xe ô tô đó chở là: 20 x 30 = 600 (kg)
Xe đó chở tất cả số ki-lô-gam gạo và mì là: 1750 + 600 = 2350 (kg)
Chọn d
Câu số 7: Có 280l dầu đựng trong 8 thùng như nhau. Người ta đổ toàn bộ số dầu đó vào các bình, mỗi bình có số dầu bằng số dầu trong mỗi thùng. Hỏi có bao nhiêu bình dầu đó?
a) 35 b) 53 c) 65 d) 56
Hướng dẫn:
Cách 1:
Mỗi thùng có số lít dầu là: 280 : 8 = 35 (lít)
Mỗi bình đựng được số lít dầu là: 35 : 7 = 5 (lít)
Số bình dầu đó là: 280 : 5 = 56 (bình)
Cách 2:
Mỗi bình có số dầu bằng 1/7 số dầu trong mỗi thùng nên 1 thùng đổ được vào 7 bình.
Số bình dầu đó là: 8 x 7 = 56 (bình)
Chọn C
Câu số 8: 24705 + 2016 + < + 24705 < 24705 + 2016 + 2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là: .
a) 2016 b) 2015 c) 2017 d) 2018
Câu số 9: Mỗi hộp thuốc có 5 vỉ thuốc, mỗi vỉ thuốc có 8 viên thuốc. Hỏi 10000 viên thuốc được đóng vào bao nhiêu hộp thuốc?
A – 200 B – 100 D – 500 C – 250
Hướng dẫn:
Mỗi hộp thuốc có số viên thuốc là: 5 x 8 = 40 (viên)
10000 viên đóng vào số hộp là: 10000 : 40 = 250 (hộp)
Chọn C
Câu số 10: : Hỏi có bao nhiêu số có ba chữ số biết tổng các chữ số bằng tích các chữ số
A – 6 B – 3 C – 5 D – 4
Hướng dẫn:
Ba số có tổng bằng tích là: 1, 2 và 3
Ta có: 3 + 2 + 1=3 x 2 x 1
Các số viết được là: 321; 312; 123; 132; 213; 231 và có 6 số
Chọn A
Câu số 11: Biết X > 2014.. Giá trị lớn nhất của 2014 – X : 5 là
Hướng dẫn:
Giá trị của 2014 – X : 5 lớn nhất khi X : 5 có giá trị nhỏ nhất.
X : 5 có giá trị nhỏ nhất khi X nhỏ nhất. Mà X > 2014 nên X nhỏ nhất bằng 2015
Vậy giá trị lớn nhất của 2014 – X : 5 là:
2014 – 2015 : 5 = 2014 – 403 = 1611
Đáp số: 1611
Câu số 12: Giá trị của chữ số 5 trong lớp nghìn của số 856 507 là: 50 000
Câu số 13: Dãy số liên tiếp từ 1234 đến 5678 có tất cả số lẻ
Hướng dẫn:
Các số lẻ từ 1234 đến 5678 là: 1235; 1237; ; 5677 và có:
(5677 – 1235) : 2 + 1 = 2222 (số)
Đáp số: 2222 số lẻ
Câu số 14: X – 7209 – 1234 = 2357. Vậy X =
Hướng dẫn:
X – 7 209 – 1 234 = 2 357
X – 7 209 = 2 357 + 1 234
X – 7 209 = 3 591
X = 3 591 + 7 209
X = 10 800
Điền 10800
Câu số 15: Trong số 876 940 chữ số thuộc hàng trăm nghìn là chữ số 8
Câu số 16: Trong một lớp học có 29 bạn học sinh. 12 bạn có 1 em gái và 18 bạn có một anh trai. Dương, Khánh và Mai không có hai trai và không có em gái. Có bạn trong lớp có cả một anh trai và một em gái.
Hướng dẫn:
Số bạn có anh trai, em gái là: 29 – 3 = 26 (bạn)
Số bạn có cả anh trai và em gái là: (12 + 18) – 26 = 4 (bạn)
Điền 4
Câu số 17: Tìm a biết: (4138 + a) x 7 = (4138 + 2359) x 7
Giá trị của a là:
A – 2359 B – 2593 C – 4138 D – 4183
Hướng dẫn:
(4138 + a) x 7 = (4138 + 2359) x 7
a = 2359 – chọn A
Câu số 18: Nếu số có 9 chữ số thì hàng cao nhất là:
A – hàng trăm triệu B – hàng nghìn
C – hàng trăm nghìn D – hàng triệu
Câu số 19: Biểu đồ dưới đây nói về số gạo chuyển về giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt ở Quảng Ninh trong 4 đợt:
Mỗi chỉ 4 tấn gạo
Vậy trung bình mỗi đợt chuyển được.tấn gạo
Hướng dẫn
Tổng số bao gạo trong 4 đợt là: 4 + 7 + 5 + 8 = 24 (bao)
Trung bình số bảo chuyển được trong 1 đợt là: 24 : 4 = 6 (bao)
Trung bình mỗi đợt chuyển được số tấn là: 4 x 6 = 24 (tấn)
Điền 24
Câu số 20: Trung bình cộng của 10 số lẻ đầu tiên là:
a) 8 b) 10 c) 9 d) 11
Hướng dẫn
10 số lẻ đầu tiên là: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19
Trung bình cộng của chúng là: (1 + 19) : 2 = 10
Câu số 21: Giảm một số có 5 chữ số đi 6 lần ta được một số gấp 2 lần số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Số có 5 chữ số đó là:
a) 12012 b) 12267 c) 12000 d) 12276
Hướng dẫn:
Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023
Giảm số cần tìm đi 6 lần được: 1023 x 2 = 2046
Số có 5 chữ số đó là: 2046 x 6 = 12276
Đáp số: 12276 – Chọn d
Câu số 22: Một chụp đèn giá 14 000 đồng, giá tiền hai chiếc chụp đèn bằng giá tiền 8 cái bóng điện. Giá tiền một cái bóng điện là đồng
Hướng dẫn:
Giá tiền 8 cái bóng điện là: 14 000 x 2 = 28 000 (đồng)
Giá tiền một cái bóng điện là: 28 000 : 8 = 3 500 (đồng)
Đáp số: 3500 đồng
Câu số 23: Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 45 đến 87 cần tất cả chữ số
Hướng dẫn:
Từ 45 đến 87 có: (87 – 45) : 1 + 1 = 43 (số)
Mỗi số lại cần 2 chữ số nên Cần số chữ số là: 43 x 2 = 86 (chữ số)
Đáp số: 86
Câu số 24: Con lợn nặng 125kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn nặng gấp con ngỗng là lần
Hướng dẫn:
Con lợn nặng gấp con ngỗng số lần là: 125 : 5 = 25 (lần)
Đáp số: 25 lần
Câu số 25: Số lớn nhất gồm có 5 chữ số chẵn khác nhau là: 86420
Câu số 26: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là:
Hướng dẫn:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là:
5 000 000 + 40 000 + 300 + 20 + 1 = 5 040 321
Đáp số: 5 040 321
Câu số 27: Trung bình cộng của các số tự nhiên nhỏ hơn 1025 là
A – 514 B – 513 C – 511 D – 512
Hướng dẫn
Số tự nhiên nhỏ nhất là 0
Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 1025 là: 1024
Trung bình cộng là: (0 + 1024) : 2 = 512 – chọn D
Câu số 28: Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là:987654
Câu số 29: Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
3247 + 5082 + 6183 ..6183 + 5082 + 3274
Hướng dẫn:
3247 < 3274 nên: 3247 + 5082 + 618 <.6183 + 5082 + 3274
Điền <
Câu số 30: Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 6m 3cm, trung bình cộng số đó độ dài mỗi cạnh tứ giác là 47dm. Vậy chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém nhaucm
A – 17 B – 16 C – 55 D – 71
Hướng dẫn:
Đổi: 6m 3cm = 603cm; 47dm = 470cm
Chu vi tam giác là: 603 x 3 = 1809 (cm)
Chu vi tứ giác là: 470 x 4 = 1880 (cm)
Chu vi tứ giác lớn hơn chu vi tam giác số cm là: 1880 – 1809 = 71 (cm)
Chọn D
Câu số 31: Trung bình cộng của hai số là 247. Số lớn là 305. Vậy số bé là:
Hướng dẫn
Tổng hai số là: 247 x 2 = 494
Số bé là: 494 – 305 = 189
Điền: 189
Câu số 32: Tủ thứ nhất đựng 4356 quyển sách. Tủ thứ hai đựng được gấp 3 lần so với tủ thứ nhất. Vậy trung bình của mỗi tủ đựng được số quyển sách là.
A – 7821 B – 8721 C – 7812; D – 8712
Hướng dẫn
Tủ thứ hai đựng số sách là: 4356 x 3 = 13068 (quyển)
Trung bình mỗi tủ đựng số sách là: (13068 + 4356) : 2 = 8712 (quyển)
Chọn D
Câu số 33: Năm nay con 8 tuổi. Sang năm thì tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Hỏi trước đây 3 năm thì tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu tuổi?
A – 50 B – 49 C – 37 D – 46
Hướng dẫn:
Tuổi con sang năm là: 8 + 1 = 9 (tuổi)
Tuổi bố sang năm là: 9 x 5 = 45 (tuổi)
Tuổi bố hiện nay là: 45 – 1 = 44 (tuổi)
Tổng số tuổi của hai bố con 3 năm trước là: (44 + 8) – ( 3 x 2) = 46 (tuổi)
Chọn D
Câu số 34: Trung bình cộng của 5 số bằng 425. Hỏi tổng của 5 số là bao nhiêu?
A – 2152 B – 2125 C – 58 D – 85
Hướng dẫn
Tổng là: 425 x 5 = 2125 – chọn B
Câu số 35: Từ 3 chữ số: 8, 3, 4. Có thể viết được nhiều nhất số có 3 chữ số khác nhau
Hướng dẫn:
Chữ số hàng trăm có 3 cách chọn
Chữ số hàng chục có 2 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn
Số số có thể viết được nhiếu nhất số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên là:
3 x 2 x 1 = 6 (số)
Đáp số: 6
Câu số 36: Cho dãy số: 0; 2; 4; 6; 12; 22; .. Tish tổng số hạng thứ 7 và số hạng thứ 9 trong dãy.
Trả lời: Tổng hai số là: ..
Hướng dẫn
Quy luật mỗi số kể từ số thứ tư trở đi bằng tổng của 3 số đằng trước nó.
Số thứ 7 là: 6 + 12 + 22 = 40
Số thứ 8 là: 12 + 22 + 40 = 74
Số thứ 9 là: 22 + 40 + 76 = 136
Tổng số thứ 7 và số thứ 9 là: 40 + 136 = 176
Điền 176
Câu số 37: Trung bình cộng của các số 765; 767; 769; 771; 773 là
A – 769 B – 767 C – 766 D – 765
Chọn A
File đính kèm:
- de_tu_luyen_violympic_toan_lop_4_vong_3_nam_2019_2020.doc