Đề tự luyện Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm 2019-2020

Câu 8: Lớp nghìn của số 568413 gồm các chữ số:

 a/ 5; 6; 4 b/ 5; 6; 8 c/ 4; 1; 3 d/ 8; 4; 1

Câu 9: Một cơ sở sản xuất, quý I sản xuất được 21451 chiếc cặp, quý II sản xuất được ít hơn 2 lần quý I là 8790 chiếc cặp. Cả hai quý sản xuất được .chiếc cặp?

 a/51692 b/ 55563 c/ 40112 d/ 33241

Câu 10: Chia hình vuông có diện tích 64cm2 thành hai hình chữ nhật giống nhau. Chu vi mỗi hình chữ nhật sau khi chia là:

 a/ 16cm b/ 12cm c/ 20cm d/ 24cm

 

doc18 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 88 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tự luyện Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2 - NĂM 2019 – 2020 (Mở ngày 01/10/2019) Bài 1: TÌM CẶP BẰNG NHAU Ba trăm nghìn, hai nghìn, bốn đơn vị 80000 + 2 54m 46cm 59345 : 5 11869 600 phút 1 tuần 4 ngày 10643 + 11355 11 ngày Giá trị của x biết: x : 8 = 1653 (dư 6) 124 giờ 1726 32 phút 54dm 6cm 5347 x 8 294164 + 1568 x 5 215318 200cm 7 45682 – 23684 Chữ số hàng chục của số 356874 5 ngày 4 giờ 17860 – 14070 12910 + 64 x 5 giá trị của chữ số 7 trong số 654710 Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng Chu vi hình vuông cạnh 3dm 12dm Chu vi hình vuông cạnh 5dm 863 x 2 hai trăm mười lăm nghìn ba trăm mười tám Bốn mươi hai nghìn bảy trăm bảy mươi sáu Giá trị của x, biết: x x 5 + 6 = 18956 4513 giờ 20 phút 359 153dm Tám chục nghìn, hai đơn vị chữ số hàng nghìn của số 453216 bốn nghìn năm trăm mười ba 3 ngày 2 giờ 15m 30cm 36852 : 2 + 24350 4987 – 95 x 5 1568 : 4 + 6 x 15 103215 17232 : 6 : 8 2892 : 6 4512 1863 + 835 700 206 x 5 + 1668 250 x 50 + 9 112cm 12509 Bài thi số 2 – Thế giới côn trùng Câu 1: Chữ số hàng chục của số 35684 là: a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 8 Câu 2: Diện tích hình vuông cạnh 5cm là: a/ 20cm2 b/ 25cm2 c/ 20cm d/ 25cm Câu 3: Tìm x, biết: x + 2876 = 53687 Trả lời: Giá trị của x là: . a/ 53684 b/ 50863 c/ 50811 d/ 56563 Câu 4: Số gồm tám vạn, hai trăm, bốn đơn vị được viết là: a/ 802004 b/ 82004 c/ 800204 d/ 80204 Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số 65821 là: . a/ 1000 b/ 500 c/ 50000 d/ 5000 Câu 6: Nếu a = 9 thì giá trị của biểu thức 7556 x a là bao nhiêu? a/ 68004 b/ 86004 c/ 60084 d/ 80064 Câu 7: Tìm x, biết x x 5 – 6834 = 686 Trả lời: x = . a/ 1604 b/ 1504 c/ 37600 d/ 37800 Câu 8: Lớp nghìn của số 568413 gồm các chữ số: a/ 5; 6; 4 b/ 5; 6; 8 c/ 4; 1; 3 d/ 8; 4; 1 Câu 9: Một cơ sở sản xuất, quý I sản xuất được 21451 chiếc cặp, quý II sản xuất được ít hơn 2 lần quý I là 8790 chiếc cặp. Cả hai quý sản xuất được ..chiếc cặp? a/51692 b/ 55563 c/ 40112 d/ 33241 Câu 10: Chia hình vuông có diện tích 64cm2 thành hai hình chữ nhật giống nhau. Chu vi mỗi hình chữ nhật sau khi chia là: a/ 16cm b/ 12cm c/ 20cm d/ 24cm Câu 11: So sánh: 86235 .. 86325 a/ c/ = d/ không so sánh được Câu 12: Các số 3564; 3645; 3456; 3465 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a/ 3456; 3564; 3465; 3645 b/ 3564l 3456; 3465; 3645 c/ 3456; 3465; 3564; 3645 d/ 3645; 3564; 3465; 3456 Câu 13: Tổng của số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: . a/ 101121 b/ 101024 c/ 101022 d/ 101435 Câu 14: Tìm số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số mà có tổng các chữ số thuộc lớp nghìn gấp 8 lần tổng các chữ số thuộc lớp đơn vị. a/ 996300 b/ 669300 c/ 233100 d/ 699111 Câu 15: Từ 6531 đến 9635 có tất cả .số lẻ a/ 1552 b/ 3105 c/ 2104 d/ 1553 BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC Câu 1: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần và chiều rộng lên 6 lần thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là: a) 75m2 b) 100m2 c) 20m2 d) 12m2 Câu 2: Số liền trước số 999 là: a) 997; b) 998; c) 100; d) 1000 Câu 3: Giá trị của biểu thức 8272 : a với a = 4 là: a) 2680; b) 2608; c) 2806; d) 2068 Câu 4: Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 982, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới thu được là: a) 1946; b) 1964; c) 491; d) 419 Câu 5: Gấp đôi một nửa của 5000 ta được kết quả là: a) 2500 b) 10000 c) 1000 d) 5000 Câu 6: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7? a) 10 số b) 9 số c) 8 số d) 7 số Câu 7: Tính: 8dm + 9mm =... a) 89mm; b) 17mm; c) 809mm; d) 890mm Câu 8: Số lớn nhất có 4 chữ số là: a) 9999 b) 100 c) 1000 d) 999 Câu 9: Biết X > 2016 và y < 2017. Hãy so sánh X và Y a) Y > X b) X = Y c) X > Y d) X < Y Câu 10: Cho một hình chữ nhật có chiều rộng là 7cm và bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của một hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài của một hình chữ nhật là: a) 48 b) 82 c) 84 d) 28 Câu 11: Giá trị của biểu thức: 5 x (b – 9054) với b = 12173 là: a) 51531 b) 5 x (12137 – 9054) c) 15595 d) 15955 Câu 12: Năm nay bố Hà 38 tuổi. Sau hai năm nữa tuổi của Hà bằng tuổi của bố. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay Hà .tuổi a/8 b/ 9 c/ 6 d/ 5 Câu 13: Chiến và Thắng tham gia một cuộc thi chạy. Chiến chạy hết phút, Thắng chạy hết phút.. Hỏi ai chạy nhanh hơn? A – Không thể so sánh được B – Chiến C – Hai bạn chạy nhanh bằng nhau D – Thắng Câu 14: Câu nào sau đây là đúng? A/ 2 giờ = 48 phút B/ 3 ngày = 180 giờ C - giờ = 3 phút D/ ngày = 20 phút Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 giờ = ..giây Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 ngày 10 giờ = .giờ Câu 17: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1984 = 1 x 1000 + 9 x...+ 8 x 10 + 4 x 1. Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ 28 phút = ..phút Câu 19: 6 ngày = giờ . Số thích hợp vào chỗ chấm là: A/ 144 B/ 12 C - 72 D/ 60 Câu 20: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là:.... Câu 21: Một hình vuông có cạnh bằng 7cm. Chu vi của hình vuông đó là..... Câu 22: Giá trị của biểu thức: 456 - 95 x 3 là:.... Câu 23: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:.... Câu 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; Câu 25: Câu nào sau đây là đúng? A/ giờ = 6 giây B/ 5 ngày = 120 giờ C - 4 giờ = 96 phút D - phút = 180giây Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ngày 4 giờ = ..giờ Câu 27: Số gồm 8 đơn vị, 7 trăm và 5 vạn là: . Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = phút Câu 29: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 200 phút ra giờ? A/ 1 giờ và 140 phút B/ 2 giờ và 80 phút C - 4 giờ D/ 3 giờ và 20 phút. Câu 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút 24 giây = .giây Câu 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ngày 12 giờ = giờ Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút = .. giây Câu 33: Giá trị của biểu thức 18 + 1188 : a với a = 9 là: Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 240 giờ = .ngày Câu 35: Giá trị của biểu thức 763 x a với a = 9 là: a) 6867; b) 6678; c) 6687; d) 6876. Câu 36: Tìm giá trị của X, biết X + 3728 = 7362 a) 11900; b) 3634; c) 3346; d) 11090 Câu 37: Đoạn thẳng AB dài 100cm. M là trung điểm của đoạn AB, còn N là trung điểm của đoạn AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là: a) 75cm b) 50cm c) 25cm d) 48cm Câu 38: Khẳng định nào sau đây là đúng: a) 3728 > 3827; b) 3728 > 2837; c) 3728 > 8723; d) 3728 > 3872 Câu 39: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 350 giây ra phút? A/ 6 phút. B/ 7 phút. C - 5 phút 50 giây. D/ 3 phút 50 giây. Câu 40: giờ 46 phút = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A – 56 B/ 52 C - 54 D/ 50 Câu 41: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = giây Câu 42: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = ..phút Câu 43: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày = ..giờ Câu 44: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: a) 12345 b) 10001 c) 11111 d) 10235 Câu 45: Nếu n – 2 = 7 thì 25 + 7 x n = .. A – 160 B – 60 C – 288 D/ 88 Câu 46: Bạn Linh sống ở tầng 9 của một khu chung cư. Từ tầng này lên tầng khác có 36 bậc thang bộ. Hôm nay tháng máy bị hỏng, Linh phải leo từ tầng 1 lên tầng 9. Hỏi Linh đi hết bao nhiêu bậc của cầu thang bộ? a) 320 bậc b) 280 bậc c) 324 bậc d) 288 bậc Câu 47: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ 20 phút = phút Câu 48: 2 phút 18 giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A/ 30 B/ 66 C - 138 D/ 120 Câu 49: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 738, nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 262 đơn bị thì hiệu mới thu được là: a) 100 b) 467 c) 1000 d) 476 Câu 50: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 50 giờ ra ngày? A/ 2 ngày 2 giờ. B/ 1 ngày và 26 giờ. C - 3 ngày. D/ 2 ngày Câu 51: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837 a) 4738; 4783; 4837; 4873 b) 4873; 4837; 4783; 4738 c) 4873; 4738; 4783; 4837 d) 4738; 4837; 4783; 4873 Câu 52: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút 20 giây = .giây Câu 53: Câu nào sau đây là sai? A/ 3 phút = 72 giây B/ giờ = 12phút C - ngày = 3 giờ D/ 10 ngày = 240 giờ Câu 54: Từ 5 chữ số 1; 4; 6; 8; 9 có thể viết được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau? a) 48 số; b) 120 số c) 72 số d) 240 số Câu 55: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 15 viên bi từ túi một sang túi hai thì túi hai hơn túi một số bi là Câu 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ngày = .phút Câu 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = phút Câu 58: phút = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A – 10 B/ 240 C - 600 D/ 6 Câu 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày 6 giờ = ..giờ Câu 60: Năm nay mẹ 27 tuổi, hơn con 24 tuổi. Hỏi 3 năm nữa, tuổi con bằng bao nhiêu phần tuổi mẹ? A/ B/ C - D/ Câu 61: Có một bao đường. Nếu lấy ra số đường trong bao thì được 5kg. Lấy ra số đường trong bao thì được....kg? a) 15kg; b) 10kg; c) 5kg; d) 4kg Câu 62: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 giờ 25 phút = .phút Câu 63: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà khi đem số đó cộng với số 431 ta được số có ba chữ số giống nhau? A – 4 B – 5 C – 3 D – 6 Câu 64: Số các số có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 4 là: Câu 65: 1 tuần = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 84 b/ 144 c/ 168 d/ 7 Câu 66: giờ = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 5 b/ 300 c/ 60 d/ 360 Câu 67: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = giây Câu 68: Cho các số 8; 2; 5, tổng của tất cả các số có ba chữ số khác nhau được viết từ ba số trên là: . Câu 69: Để đánh số trang một cuốn sách dày 151 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số? Trả lời: Số chữ số cần dùng là:. Câu 70: Trong một kì thi Học sinh giỏi Toán 4, người ta dùng 519 lượt chữ số để đánh số báo danh các thí sinh dự thi. Số thí sinh tham dự kì thi là. Câu 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 giờ = .phút Câu 72: Bốn hành khách A, B, C, D đặt chỗ ở một khách sạn 18 tầng. Họ đến từ các nước Trung Quốc, Đức, Mexico và Ai Cập. Số tầng mà A ở gấp 4 lần số tầng người Mexico ở. Người Đức ở cao hơn người B 4 tầng nhưng lại thấp hơn người Ai Cập. Người Ai Cập ở thấp hơn người A 6 tầng. Tất cả số tầng mà họ ở đều là số chẵn. Người Ai Cập ở tầng.... a/ 16 b/ 8 c/ 4 d/ 10 Câu 73: Số bé nhất có năm chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 21 là: Câu 74: Bốn số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024. Số lớn nhất trong bốn số này là Câu 75: Cho một dãy số gồm 10 số hạng được viết theo quy luật số liền sau hơn số liền trước 3 đơn vị. Biết tổng các số hạng của dãy số đó là 385. Số hạng đầu tiên của dãy số đó là Câu 76: Hai hình vuông có chu vi gấp nhau 4 lần. Vậy diện tích của chúng gấp nhau: a/ 4 lần b/ 8 lần c/ 16 lần d/ 20 lần Câu 77: Cho 1;3;5;7; là dãy số lẻ liên tiếp đầu tiên. Số 1981 là số hạng thứ mấy trong dãy? a/ 991 b/ 990 c/ 992 d/ 1981 Câu 78: giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A/ 600 B/ 10 C/ 360 D/ 4 Câu 79: ngày = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A / 8 B / 480 C/ 720 D/ 12 Câu 80: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 ngày = ..giờ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: TÌM CẶP BẰNG NHAU Ba trăm nghìn, hai nghìn, bốn đơn vị = 294164 + 1568 x 5 80000 + 2 = Tám chục nghìn, hai đơn vị 54m 46cm = 54dm 6cm 12910 + 64 x 5 = Giá trị của x biết: x : 8 = 1653 (dư 6) 11 ngày = 1 tuần 4 ngày 11869 = 59345 : 5 215318 = hai trăm mười lăm nghìn ba trăm mười tám 863 x 2 = 1726 Chu vi hình vuông cạnh 5dm = 200cm 5 ngày 4 giờ = 124 giờ 45682 – 23684 = 10643 + 11355 Chữ số hàng chục của số 356874 = 7 700 = giá trị của chữ số 7 trong số 654710 Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng = 112cm Chu vi hình vuông cạnh 3dm = 12dm 17860 – 14070 = Giá trị của x, biết: x x 5 + 6 = 18956 4513 = bốn nghìn năm trăm mười ba giờ 20 phút = 32 phút 3 = chữ số hàng nghìn của số 453216 ngày 2 giờ = 600 phút 15m 30cm = 153dm 17232 : 6 : 8 = 359 2892 : 6 = 1568 : 4 + 6 x 15 4512 = 4987 – 95 x 5 5347 x 8 = 36852 : 2 + 24350 1863 + 835 = 206 x 5 + 1668 103215 = một trăm linh ba nghìn hai trăm mười lăm 250 x 50 + 9 = 12 509 Bài thi số 2 – Thế giới côn trùng Câu 1: Chữ số hàng chục của số 35684 là: a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 8 Chọn d Câu 2: Diện tích hình vuông cạnh 5cm là: a/ 20cm2 b/ 25cm2 c/ 20cm d/ 25cm Chọn b Câu 3: Tìm x, biết: x + 2876 = 53687 Trả lời: Giá trị của x là: . a/ 53684 b/ 50863 c/ 50811 d/ 56563 Hướng dẫn x + 2876 = 53687 x = 53687 - 2876 x = 50811 Chọn c Câu 4: Số gồm tám vạn, hai trăm, bốn đơn vị được viết là: a/ 802004 b/ 82004 c/ 800204 d/ 80204 Chọn d Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số 65821 là: . a/ 1000 b/ 500 c/ 50000 d/ 5000 Chọn d Câu 6: Nếu a = 9 thì giá trị của biểu thức: 7556 x a = 7556 x 9 = 68004 a/ 68004 b/ 86004 c/ 60084 d/ 80064 Chọn a Câu 7: Tìm x, biết: x x 5 – 6834 = 686 Trả lời: x = . a/ 1604 b/ 1504 c/ 37600 d/ 37800 Hướng dẫn x x 5 – 6834 = 686 x x 5 = 686 + 6834 x x 5 = 7520 x = 7520 : 5 x = 1504 Chọn b Câu 8: Lớp nghìn của số 568413 gồm các chữ số: a/ 5; 6; 4 b/ 5; 6; 8 c/ 4; 1; 3 d/ 8; 4; 1 Chọn b Câu 9: Một cơ sở sản xuất, quý I sản xuất được 21451 chiếc cặp, quý II sản xuất được ít hơn 2 lần quý I là 8790 chiếc cặp. Cả hai quý sản xuất được ..chiếc cặp? a/51692 b/ 55563 c/ 40112 d/ 33241 Hướng dẫn Quý II sản xuất được số chiếc cặp là: 21451 x 2 – 8790 = 34112 (chiếc) Cả hai quý sản xuất được số cặp là: 21451 + 34112 = 55563 (chiếc) Chọn b Câu 10: Chia hình vuông có diện tích 64cm2 thành hai hình chữ nhật giống nhau. Chu vi mỗi hình chữ nhật sau khi chia là: a/ 16cm b/ 12cm c/ 20cm d/ 24cm Hướng dẫn Cạnh hình vuông là: 8cm (vì 8 x 8 = 64) Chiều rộng hình chữ nhật là: 8 : 2 = 4 (cm) Chu vi mỗi hình chữ nhật sau khi chia là: (8 + 4) x 2 = 24 (cm) Chọn d Câu 11: So sánh: 86235 .. 86325 a/ c/ = d/ không so sánh được Chọn a Câu 12: Các số 3564; 3645; 3456; 3465 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a/ 3456; 3564; 3465; 3645 b/ 3564l 3456; 3465; 3645 c/ 3456; 3465; 3564; 3645 d/ 3645; 3564; 3465; 3456 Chọn c Câu 13: Tổng của số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: . a/ 101121 b/ 101024 c/ 101022 d/ 101435 Hướng dẫn Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999 Số liền trước 99999 là 99998 Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023 Số liền sau của 1023 là 1024 Tổng hai số cần tìm là: 99998 + 1024 = 101022 Chọn c Câu 14: Tìm số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số mà có tổng các chữ số thuộc lớp nghìn gấp 8 lần tổng các chữ số thuộc lớp đơn vị. a/ 996300 b/ 669300 c/ 233100 d/ 699111 Hướng dẫn Xét các đáp án ta có: a/ 996300 có: (9 + 9 + 6) : (3 + 0 + 0) = 8 (thỏa mãn) b/ 669300 có: (6 + 6 + 9 ) : (3 + 0 + 0) = 7 (loại) c/ 233100 có: (2 + 3 + 3) : (1 + 0 + 0) = 8 (thỏa mãn) d/ 699111 có: (6 + 9 + 9) : (1 + 1 + 1) = 8 (thỏa mãn) Vì 996300 > 699111 > 233100 nên số cần tìm là: 996300 Chọn a Câu 15: Từ 6531 đến 9635 có tất cả .số lẻ a/ 1552 b/ 3105 c/ 2104 d/ 1553 Hướng dẫn (9635 – 6531) : 2 + 1 = 1553 Chọn d Bài thi số 3 – LEO DỐC Câu 1: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần và chiều rộng lên 6 lần thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là: a) 75m2 b) 100m2 c) 20m2 d) 12m2 Hướng dẫn: Chiều dài gấp chiều rộng số lần là: 6 : 2 = 3 (lần) Coi chiều rộng là 1 phần thì chiều dài là 3 phần. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 (phần) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 40 : 2 = 20 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 : 4 x 1 = 5 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 20 - 5 = 15 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 15 x 5 = 75 (m2) Đáp số: 75m2 – Chọn a Câu 2: Số liền trước số 999 là: a) 997; b) 998; c) 100; d) 1000 Câu 3: Giá trị của biểu thức 8272 : a với a = 4 là: a) 2680; b) 2608; c) 2806; d) 2068 Hướng dẫn: Thay a = 4 vào biểu thức: 8272 : a ta được 8272 : 4 = 2068 Câu 4: Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 982, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới thu được là: a) 1946; b) 1964; c) 491; d) 419 Hướng dẫn: Tích mới là: 982 x 2 = 1964 – Chọn b Câu 5: Gấp đôi một nửa của 5000 ta được kết quả là: a) 2500 b) 10000 c) 1000 d) 5000 Hướng dẫn: Một nửa của 5000 là: 5000 : 2 = 2500 Gấp đôi 1 nửa của 5000 được: 2500 x 2 = 5000 Đáp số: 5000 – Chọn d Câu 6: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7? a) 10 số b) 9 số c) 8 số d) 7 số Hướng dẫn: Các số có 2 chữ số mà có chữ số hàng đơn vị là 7 là: 17; 27; ; 97 và có (97 – 17) : 10 + 1 = 9 (số) – Chọn b Câu 7: Tính: 8dm + 9mm =... a) 89mm; b) 17mm; c) 809mm; d) 890mm Hướng dẫn: Đổi: 8dm = 800mm 8dm + 9mm = 800mm + 9mm = 809mm – Chọn c Câu 8: Số lớn nhất có 4 chữ số là: a) 9999 b) 100 c) 1000 d) 999 Câu 9: Biết X > 2016 và y < 2017. Hãy so sánh X và Y a) Y > X b) X = Y c) X > Y d) X < Y Hướng dẫn: X > 2016 nên giá trị nhỏ nhất của X = 2017 Y < 2017 nên giá trị lớn nhất của Y = 2016 Vậy X > Y. Chọn C Câu 10: Cho một hình chữ nhật có chiều rộng là 7cm và bằng chiều dài. Chu vi của một hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài của một hình chữ nhật là: a) 48 b) 82 c) 84 d) 28 Hướng dẫn: Chiều dài hình chữ nhật là: 7 x 3 = 21 (cm) Chu vi của hình vuông là: 21 x 4 = 84 (cm) Đáp số: 84cm – chọn c Câu 11: Giá trị của biểu thức: 5 x (b – 9054) với b = 12173 là: a) 51531 b) 5 x (12137 – 9054) c) 15595 d) 15955 Hướng dẫn Thay b = 12173 vào biểu thức 5 x (b – 9054) ta được: 5 x (12173 – 9054) = 5 x 3119 = 15595 - Chọn C Câu 12: Năm nay bố Hà 38 tuổi. Sau hai năm nữa tuổi của Hà bằng tuổi của bố. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi? Hướng dẫn Tuổi bố Hà sau hai năm nữa là: 38 + 2 = 40 (tuổi) Tuổi Hà sau hai năm nữa là: 40 : 5 = 8 (tuổi) Tuổi Hà hiện nay là: 8 - 2 = 6 (tuổi) Điền 6 Câu 13: Chiến và Thắng tham gia một cuộc thi chạy. Chiến chạy hết phút, Thắng chạy hết phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn? A – Không thể so sánh được B – Chiến C – Hai bạn chạy nhanh bằng nhau D – Thắng Hướng dẫn Chiến chạy hết số giây là: 60 x = 10 (giây) Thắng chạy hết số giây là: 60 x = 15 (giây) Vì 10 giây < 15 giây nên Chiến chạy nhanh hơn. Chọn B Câu 14: Câu nào sau đây là đúng? A/ 2 giờ = 48 phút B/ 3 ngày = 180 giờ C - giờ = 3 phút D/ ngày = 20 phút Câu 15: 6 ngày 16 giờ = 24 giờ x 6 + 16 giờ = 160 giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A – 40 B/ 20 C - 140 D/ 160 Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 ngày 10 giờ = 5 x 24 giờ + 10 giờ = 130giờ Câu 17: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1984 = 1 x 1000 + 9 x...+ 8 x 10 + 4 x 1. Đáp số: 100 Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ 28 phút = 60 phút : 5 + 28 phút = 40 phút Câu 19: 6 ngày = 6 x 24 giờ = 144 giờ . Số thích hợp vào chỗ chấm là: A/ 144 B/ 12 C - 72 D/ 60 Câu 20: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là:....40052 Câu 21: Một hình vuông có cạnh bằng 7cm. Chu vi của hình vuông đó là.....mm Hướng dẫn Chu vi hình vuông là: 7 x 4 = 28 (cm) = 280mm Điền 280 Câu 22: Giá trị của biểu thức: 456 - 95 x 3 là:.... 456 – 285 = 171 Câu 23: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:....99998 Câu 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; Hướng dẫn: Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ 3 trở đi bằng tổng của hai số đằng trước nó Vậy số tiếp theo là: 13 + 21 = 34 Câu 25: Câu nào sau đây là đúng? A/ giờ = 6 giây B/ 5 ngày = 120 giờ C - 4 giờ = 96 phút D - phút = 180giây Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ngày 4 giờ = 24 : 4 + 4 = 10 giờ Câu 27: Số gồm 8 đơn vị, 7 trăm và 5 vạn là: .50708 Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = 3 x 60 = 180 phút Câu 29: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 200 phút ra giờ? A/ 1 giờ và 140 phút B/ 2 giờ và 80 phút C - 4 giờ D/ 3 giờ và 20 phút. Câu 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút 24 giây = 60 : 15 + 24 = 28 giây Câu 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ngày 12 giờ = 24 : 8 + 12 = 15 giờ Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút = ..30 giây Câu 33: Giá trị của biểu thức 18 + 1188 : a với a = 9 là: Hướng dẫn: Thay a = 9 vào biểu thức 18 + 1188 : a ta được: 18 + 1188 : 9 = 18 + 132 = 150 Điền 150 Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 240 giờ = 240 : 24 = 10.ngày Câu 35: Giá trị của biểu thức 763 x a với a = 9 là: a) 6867; b) 6678; c) 6687; d) 6876. Hướng dẫn: Thay a = 9 vào biểu thức 763 x a ta được: 763 x 9 = 6867 Câu 36: Tìm giá trị của X, biết X + 3728 = 7362 a) 11900; b) 3634; c) 3346; d) 11090 Hướng dẫn: X + 3728 = 7362 X = 7362 – 3728 X = 3634 Chọn b Câu 37: Đoạn thẳng AB dài 100cm. M là trung điểm của đoạn AB, còn N là trung điểm của đoạn AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là: a) 75cm b) 50cm c) 25cm d) 48cm Hướng dẫn: Đoạn thẳng AM dài là: 100 : 2 = 50 (cm) Đoạn thẳng MN dài là: 50 : 2 = 25 (cm) Đáp án: 25cm – Chọn c Câu 38: Khẳng định nào sau đây là đúng: a) 3728 > 3827; b) 3728 > 2837; c) 3728 > 8723; d) 3728 > 3872 Câu 39: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 350 giây ra phút? A/ 6 phút. B/ 7 phút. C - 5 phút 50 giây. D/ 3 phút 50 giây. Câu 40: giờ 46 phút = 60 : 6 + 46 = 56 phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A – 56 B/ 52 C - 54 D/ 50 Câu 41: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = 60 x 3 + 16 = 196 giây Câu 42: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = 60 : 5 = 12 phút Câu 43: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày = 24 x 2 = 48 giờ Câu 44: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: a) 12345 b) 10001 c) 11111 d) 10235 Câu 45: Nếu n – 2 = 7 thì 25 + 7 x n = .. A – 160 B – 60 C – 288 D/ 88 Hướng dẫn Nếu n – 2 = 7 thì n = 7 + 2 = 9 Thay n = 9 vào biểu thức: 25 + 7 x n ta được: 25 + 7 x 9 = 25 + 63 = 88 Chọn D Câu 46: Bạn Linh sống ở tầng 9 của một khu chung cư. Từ tầng này lên tầng khác có 36 bậc thang bộ. Hôm nay tháng máy bị hỏng, Linh phải leo từ tầng 1 lên tầng 9. Hỏi Linh đi hết bao nhiêu bậc của cầu thang bộ? a) 320 bậc b) 280 bậc c) 324 bậc d) 288 bậc Hướng dẫn: 2 tầng lại nối với nhau bởi 1 cầu thang. Số cầu thang Linh phải đi là 8 cầu thang. Linh đi số bậc của cầu thang bộ là: 8 x 36 = 288 (bậc) Đáp số: 288 bậc – Chọn d Câu 47: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ 20 phút = 60 : 4 + 20 = 35 phút Câu 48: 2 phút 18 giây = 2 x 60 + 18 = 138 giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A/ 30 B/ 66 C - 138 D/ 120 Câu 49: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 738, nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 262 đơn bị thì hiệu mới thu được là: a) 100 b) 467 c) 1000 d) 476 Hướng dẫn: Hiệu mới là: 738 + 262 = 1000 – Chọn c Câu 50: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 50 giờ ra ngày? A/ 2 ngày 2 giờ. B/ 1 ngày và 26 giờ. C - 3 ngày. D/ 2 ngày Câu 51: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837 a) 4738; 4783; 4837; 4873 b) 4873; 4837; 4783; 4738 c) 4873; 4738; 4783; 4837 d) 4738; 4837; 4783; 4873 Hướng dẫn: So sánh: 4738 < 4783 < 4837 < 4873 – chọn a Câu 52: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút 20 giây = 60 : 12 + 20 = 25 giây Câu 53: Câu nào sau đây là sai? A/ 3 phút = 72 giây B/ giờ = 12phút C - ngày = 3 giờ D/ 10 ngày = 240 giờ Câu 54: Từ 5 chữ số 1; 4; 6; 8; 9 có thể viết được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau? a) 48 số; b) 120 số c) 72 số d) 240 số Hướng dẫn: Chữ số hàng đơn vị có 2 cách chọn Chữ số hàng chục nghìn có 4 cách chọn Chữ số hàng nghìn có 3 cách chọn Chữ số hàng trăm có 2 cách chọn Chữ số hàng chục có 1 cách chọn Vậy tổng số các số thỏa mãn đề bài là: 2 x 4 x 3 x 2 x 1 = 48 (số) – chọn a Câu 55: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 15 viên bi từ túi một sang túi hai thì túi hai hơn túi một số bi là Hướng dẫn Túi 2 hơn túi 1 số bi là: 15 x 2 = 30 (viên) Điền: 30 Câu 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ngày = 24 : 8 x 60 = 180 phút Câu 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = 60 : 15 = 4 phút Câu 58: phút = 60 : 10 = 6 giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A – 10 B/ 240 C - 600 D/ 6 Câu 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày 6 giờ = 24 x 2 + 6 = 54 giờ Câu 60: Năm nay mẹ 27 tuổi, hơn con 24 tuổi. Hỏi 3 năm nữa, tuổi con bằng bao nhiêu phần tuổi mẹ? A/ B/ C - D/ Hướng dẫn Tuổi con hiện nay là: 27 – 24 = 3 (tuổi) Tuổi con 3 năm nữa là: 3 + 3 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ 3 năm nữa là: 27 + 3 = 30 (tuổi) Ta có: 30 : 6 = 5 (lần) Vậy 3 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Chọn B Câu 61: Có một bao đường. Nếu lấy ra số đường trong bao thì được 5kg. Lấy ra số đường trong bao thì được....kg? a) 15kg; b) 10kg; c) 5kg; d) 4kg Hướng dẫn: Bao đường có số kg đường là: 5 x 4 = 20 (kg) Lấy ra số đường trong bao được: 20 : 5 = 4 (kg) Đáp số: 4kg – Chọn d Câu 62: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 giờ 25 phút = 60 x 6 + 25 = 385 phút Câu 63: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà khi đem số đó cộng với số 431 ta được số có ba chữ số giống nhau? A – 4 B – 5 C – 3 D – 6 Hướng dẫn Ta có số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100 Mà: 100 + 431 = 531 Vậy suy ra tổng của số có 3 chữ số đó với 431 phải giống nhau và lớn hơn 531. Các số đó là: 555; 666; 777; 888; 999. Vậy có 5 số thỏa mãn Chọn B Câu 64: Số các số có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 4 là: Hướng dẫn Ta có: 4 = 4 + 0 + 0 + 0 = 3 + 1 + 0 + 0 = 2 + 2 + 0 + 0 = 2 + 1 + 1 + 0 = 1 + 1 + 1 + 1 Các số viết được là: 4000; 1003; 1030; 1300; 3001; 30

File đính kèm:

  • docde_tu_luyen_violympic_toan_lop_4_vong_2_nam_2019_2020.doc
Giáo án liên quan