Đề trắc nghiệm giá trị lượng giác của một góc bất kì

1Giá trị của bằng bao nhiêu?

A) B) C) D) 1

2. Giá trị của bằng bao nhiêu?

A) B) C) D) 2

3.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A) B)

 C) tan D)

4. Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

A) B)

C) D)

5.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A) B)

C) D)

6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A) B)

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm giá trị lượng giác của một góc bất kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TRẮC NGHIỆM GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ ( 1Giá trị của bằng bao nhiêu? A) B) C) D) 1 2. Giá trị của bằng bao nhiêu? A) B) C) D) 2 3.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A) B) C) tan D) 4. Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A) B) C) D) 5.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A) B) C) D) 6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A) B) C) D) 7.Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A) B) C) tan D) 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A) B) C) D) 9. Cho hai góc nhọn và ( . Khẳng định nào sau đây là sai? A) B) C)tan D) cot 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng . Khẳng định nào sau đây là sai? A) B) C) D) 11. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A) B) C) D) cot 12. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A) B) C) D) 13. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A) B) C) D) cos145 14. Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A) B) C) D) 15. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A) B) C) D) 16. Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu? A) B) C) D) 17. Cho biết . Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? A) B) C) D) 18. Cho biết . Giá trị của E = bằng bao nhiêu? A) B) C) D) 19. Đẳng thức nào sau đây là sai? A) B) C) D) 20. Đẳng thức nào sau đây là sai? A) B) C) D) Câu hỏi trắc nghiệm : Câu 21 : Trong mpOxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là i, j . Cho v = a i +b j, nếu v .j = 3 thì (a, b) là cặp số nào sau đây : A. (2, 3) B. (3, 2) C.(- 3, 2) D.(0, 2) Kết quả : A. (2, 3). Câu 22 : Cho tam giác ABC có A(- 4, 0), B(4, 6), C(- 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là : A. (4, 0) B. (- 4, 0) C.(0, - 2) D.(0, 2) Kết quả : B. (- 4, 0). Câu 23 : Cho tam giác ABC có A(- 3, 6), B(9, - 10), C(-5, 4) thì tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là : A. (, 0) B. (- 4, ) C.(3, 2) D.(3, - 2) Kết quả : D.(3, - 2). Câu 24 : Cho tam giác ABC có A(6, 0), B(3, 1), C(-1, - 1). Số đo góc B trong tam giác ABC là : A. 150 B. 1350 C.1200 D. 600 Kết quả : B. 1350 . Câu 25 : Trên đường thẳng AB với A(2, 2), B(1, 5). Tìm hai điểm M, N biết A, B chia đoạn MN thành 3 đoạn bằng nhau MA = AB = BN. A. M(- 3, 1), N(2, 8) B. M(- 3, 17), N(2,- 1) C. M( 3, - 1), N(0, 8) D. M( 3, 1), N(0, 8) . Kết quả : C. M( 3, - 1), N(0, 8). Câu 26 : Cho A(1, - 1), B(3, 2). Tìm điểm M trên trục oy sao cho : MA2 + MB2 nhỏ nhất. A. M(0, 1) B. M(0, - 1) C. M(0, ) D.M(0, -) Kết quả : C. M(0, ) Câu 27 : Cho A(2, 1), B(0, - 3), C(3, 1). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5, 5) B. (5, - 2) C.(5, - 4) D.(- 1, - 4) Kết quả : A. (5, 5). Câu 28 : Cho a = (1, 2), b = (- 2, -1). Giá trị cos(a, b) là : A. - B. 0 C. D. - 1 Kết quả : A. - . Câu 29 : Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là : A. M(6, 0) B. M(- 2, 0) C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1) Kết quả : C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) Câu 30 : Cho hai điểm A(2, 2), B(5, - 2). Tìm M trên ox sao cho :AMB = 900. A. M(0, 1) B. M(6, 0) C. M(1, 6) D.Một kết quả khác. Kết quả : D.Một kết quả khác.

File đính kèm:

  • doctrac nghiem.doc