BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):
Câu 1:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 4:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 6:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 8:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 9:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10:
Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
37 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi Violympic, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÒNG 1 ( 37 TRANG )
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 4:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 6:Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 7:Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 8:Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 9:Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10:Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 3:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4:Tìm biết . Kết quả là
Câu 5:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 6:Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 7:Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 8:Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 9:Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 10:Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 2:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 3:Tìm biết . Kết quả là
Câu 4:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5:Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 6:Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 7:Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 8:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 9:Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10:Người ta viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99. Hỏi chữ số 5 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 2:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 4:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 5:Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 6:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 7:Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 8:Với cùng cả ba chữ số 3, 6, 8 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số ? (Mỗi chữ số chỉ được viết một lần).Trả lời: số.
Câu 9:Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 10:Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 2:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 4:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5:Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 6:Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 7:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 8:Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 9:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 10:Cho bốn số tự nhiên thỏa mãn . Khi đó
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 3:Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 4:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 5:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 6:Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 7:Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 8:Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 9:Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 10:Số chẵn nhỏ nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 2:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 5:Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 6:Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 7:Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 8:Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 9:Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 10:Người ta viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99. Hỏi chữ số 5 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 3:Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 4:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 5:Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 6:Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 7:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 8:Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 9:Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 10:Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là
55
2-sai
2-sai
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 2:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 4:Tìm biết . Kết quả là
Câu 5:Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 6:Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 7:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 8:Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 9:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 10:Cho hai số tự nhiên a và b thỏa mãn 12 < a < b< 16. Số cặp số a và b thỏa mãn là
77
36-s
29
45000
79
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 2:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 4:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 5:Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 6:Với cùng cả ba chữ số 3, 6, 8 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số ? (Mỗi chữ số chỉ được viết một lần).Trả lời: số.
Câu 7:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 8:Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 9:Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 10:Cho bốn số tự nhiên thỏa mãn . Khi đó
55
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 2:Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 3:Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4:Tìm biết . Kết quả là
Câu 5:Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 6:Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 7:Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 8:Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 9:Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 10:Để viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng chữ số 9.
79
1
25
29
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Tìm biết . Kết quả là
Câu 2:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 4:Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 5:Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 6:Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 7:Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 8:Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 9:Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 10:Cho ba số tự nhiên thỏa mãn . Khi đó
13
79
9000
975
45000
File đính kèm:
- violympic.doc