Câu 4 : (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, lấy điểm K thuộc cạnh AD (K khác A, D). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với CK, đường thẳng này cắt các đường thẳng CK và CD theo thứ tự tại I và H.
a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn.
b. Tính số đo
7 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 18/03/2024 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Năm học 2018-2019 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
Môn thi : TOÁN (chung)
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày : 07/6/2018
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Rút gọn các biểu thức sau:
với x>0; y>0.
b. Giải phương trình: .
Câu 2 : (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): (k là tham số) và parabol (P): .
a. Vẽ parabol (P).
b. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 3 : (2,0 điểm)
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn điều kiện
b. Giải phương trình :
Câu 4 : (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, lấy điểm K thuộc cạnh AD (K khác A, D). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với CK, đường thẳng này cắt các đường thẳng CK và CD theo thứ tự tại I và H.
a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn.
b. Tính số đo
c. Chứng minh HI.HA = HD.HC.
d. Đường thẳng BK cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh .
Câu 5 : (0,5 điểm)
Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
+ + > 1.
......................HẾT........................
Họ và tên thí sinh:..............................................................Số báo danh: .....................
Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2018-2019
Khóa ngày 07 tháng 6 năm 2018
Hướng dẫn chấm Môn TOÁN CHUNG
(Hướng dẫn chấm này có 5 trang)
Câu 1
Nội dung
Điểm
Ý
2,0 điểm
a
(1,5đ)
A=
=
0,25
=
0,25
= -10
0,25
với x>0; y>0.
B =
0,25
=
0,25
=
0,25
b.
(0,5đ)
Giải phương trình: .
ĐK: x ¹ 2
Quy đồng khử mẫu ta được phương trình:
x2 -2x - 4 = 5(x - 2)
Û x2 -7 x +6 = 0
0,25
Do a +b + c = 1 -7 +6 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm:
x = 1; x = 6 (thoả mãn)
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm x = 1; x = 6
0,25
Câu 2
2,0 điểm
Ý
Nội dung
Điểm
a.
(1,0đ)
Vẽ parabol (P): .
Parabol (P) đi qua 5 điểm
0,5
0,5
b.
(1,0đ)
Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2 = (2k - 1)x + 3
0,25
Û x2 - (2k - 1)x - 3 = 0
0,25
Ta có ac = -3 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
0,25
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
0,25
Câu 3
2,0 điểm
Ý
Nội dung
Điểm
3a)
(1,0đ)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn điều kiện
Phương trình có hai nghiệm phân biệt và
(Có thể không cần điều kiện )
0,25
Theo viet ta có
0,25
Theo giả thiết ta có
Từ (1) và suy ra
0,25
Thay vào (2) ta được
0,25
3b
(1,0đ)
Giải phương trình
Điều kiện : .
0,25
Đặt :
Phương trình đã có trở thành hệ :
0,25
Giải hệ ta được
hoặc
0,25
Suy ra hoặc
Vậy phương trình có nghiệm là x =-3 , x = 6.
0,25
Bài 4
3,5 điểm
Ý
Nội dung
Điểm
a.
(1,0đ)
a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn.
+ Ta có = 90o(ABCD là hình vuông) và = 90o (gt)
0,25
Do đó B, I cùng thuộc đường tròn đường kính ACÞ tứ giác ABCI nội tiếp
0,25
+ Ta có = 90o (gt) và= 90o (ABCD là hình vuông)
0,25
Do đó I, D cùng thuộc đường tròn đường kính ACÞ tứ giác AIDC nội tiếp
0,25
b.
(1,0đ)
b. Tính .
Ta có: Þ
0,5
mà = 45o (tính chất hình vuông ABCD) Þ = 45o
0,5
c.
(1,0đ)
c. Chứng minh HI.HA = HD.HC
Xét DHAD và DHCI
Có Þ DHAD DHCI (g.g)
0,5
Þ
0,25
Þ HI.HA = HD.HC (đpcm)
0,25
d.
(0,5đ)
d. Đường thẳng BK cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh .
Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BK, đường thẳng này cắt đường thẳng DC tại P.
Ta có: (cùng phụ ), AB = BC (ABCD là hình vuông) và nên DABK = DBCP (g.c.g) Þ BK = BP
0,25
Trong DPBN có: = 90o ; BC ^ PN
nên (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Þ
0,25
Câu 5
0,5 đ
Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
+ + > 1(1)
Nội dung
Điểm
0,25
Vì a;b;c là độ dài ba cạnh của tam giác nên a + b > c, suy ra a + b –c >0 .
Tương tự ta có c - a + b > 0 và c + a –b >0.
Nhân vế với vế ba bất đẳng thức nói trên ta có
( a + b –c)( c-a+b) (c + a –b)>0, (2) đúng. Suy ra (1) đúng (đpcm) .
0.25
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang điểm hợp lý.
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_so_gddt_quang_nam.doc