Đề thi trắc nghiệm môn: Toán Lớp: 1

Câu 1. Số 75 được đọc là:

 A. Bảy, năm B. Năm bảy C. Bảy mươi lăm D. Bảy chục năm

 

Câu 2. Bốn mươi hai được viết là:

 A. 42 B. 402 C. 24 D. 204

 

Câu 3. Sáu chục, mười tám đơn vị dược viết là:

 A. 60 B. 78 C. 18 D. 68

 

Câu 4. Số liền trước của số 97 là:

 A. 98 B. 95 C. 96 D. 97

 

Câu 5. Số liền sau của số năm chục là:

 A. 60 B. 50 C. 49 D. 51

 

Câu 6 . Viết từ 2 đến 15 có bao nhiêu số ?

 A. 20 B. 18 C. 14 D. 15

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 2108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: Toán Lớp: 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán Lớp: 1 Chữ ký Giám khảo 1 Chữ ký Giám khảo 2 Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ) Mã phách Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Số 75 được đọc là: A. Bảy, năm B. Năm bảy C. Bảy mươi lăm D. Bảy chục năm Câu 2. Bốn mươi hai được viết là: A. 42 B. 402 C. 24 D. 204 Câu 3. Sáu chục, mười tám đơn vị dược viết là: A. 60 B. 78 C. 18 D. 68 Câu 4. Số liền trước của số 97 là: A. 98 B. 95 C. 96 D. 97 Câu 5. Số liền sau của số năm chục là: A. 60 B. 50 C. 49 D. 51 Câu 6 . Viết từ 2 đến 15 có bao nhiêu số ? A. 20 B. 18 C. 14 D. 15 Câu 7. Để viết từ 5 đến 11 ta cần bao nhiêu chữ số ? A. 10 B. 9 C. 12 D. 7 Câu 8. Cho dãy số 12, 14, 16, 18, 20, 22, ….., số tiếp theo của dãy số là: A. 23 B. 24 C. 25 D. 26 Câu 9. Xếp thứ tự từ bé đến lớn, cách xếp nào đúng nhất ? A. 48, 72, 84, 56 B. 72, 48, 56, 84 C. 48, 56, 84, 72 D. 48, 56, 72, 84 Câu 10. Cho hình vẽ: Hình trên có: A. 1 hình vuông và 4 hình tam giác B. 2 hình vuông, 2 hình tam giác C. 1 hình vuông, 3 hình tam giác D. 1 hình vuông, 2 hình tam giác Câu 11. Phép tính nào đúng ? A. 76 B. 24 C. 53 D. 46 2 65 2 13 96 89 75 77 Câu 12. Phép tính nào đúng ? A. 49 B. 67 C. 78 D. 66 13 4 5 15 35 23 28 51 Câu 13. Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau ? A. 9 B. 10 C. 8 D. 7 Câu 14. Số chẵn liền số 46 là số: A. 40 B. 42 C. 44 D. 48 Câu 15. 36 + 23 …… 98. Dấu cần điền vào dấu chấm là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào 7 + 42 - 16 + 5 Câu 16. Số trong ô vuông là: A. 40 B. 38 C. 56 D. 64 Câu 17. Phép tính nào đúng ? A. 17 cm + 3 = 20 cm B. 28 cm – 14 cm = 14 C. 30 cm - 7 cm = 37 cm D. 25 cm + 24 cm = 49 cm Câu 18. Cây thước dài 62 cm, sợi dây dài 72 cm. Nhận xét nào đúng ? A. Sợi dây dài bằng cây thước B. Cây thước dài hơn sợi dây C. Sợi dây dài hơn cây thước D. Không so sánh được Câu 19. Hình bên có mấy hình tam giác ? 12 A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số tam giác Câu 20. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ B. 9 giờ C. 8 giờ D. 7 giờ Phần II. Tự luận Câu 1. Điền số vào ô trống để cộng ba số liền nhau có kế quả bằng 10: 1 4 Câu 2. A B C D Hình trên có đoạn thẳng Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 2 9 5 1 8 7 6 8 Câu 4. Nga có 32 que tính, Nga được mẹ tặng thêm 15 que tính. Hỏi Nga có tất cả bao nhiêu que tính? Giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 5. Nếu chuyển 10 quả cam từ rổ thứ nhất sang rổ thứ hai thì số cam ở hai rổ bằng nhau. Hỏi lúc đầu rổ thứ hai có ít hơn rổ thứ nhất bao nhiêu quả cam ? Giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG – NĂM HỌC 2007-2008 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN LỚP 1 I. Phần trắc nghiệm: (70 điểm, mỗi câu đúng được 3,5 điểm) Câu 1. C Câu 6. C Câu 11. B Câu 16. B Câu 2. A Câu 7. B Câu 12. D Câu 17. D Câu 3. B Câu 8. B Câu 13. A Câu 18. C Câu 4. C Câu 9. D Câu 14. C Câu 19. B Câu 5. D Câu 10.A Câu 15. B Câu 20. C II. Phần tự luận: (30 điểm, mỗi câu đúng được 6 điểm) Câu 1: 1 4 5 1 4 5 1 4 5 1 Câu 2. Hình trên có 6 đoạn thẳng Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 2 2 7 9 6 5 (3 điểm) 1 1 (3 điểm) 8 7 6 8 Câu 4. Số que tính Nga có tất cả là: (2,5 điểm) 32 + 15 = 47 (que tính) (2,5 điểm) Đáp số: 47 que tính (1 điểm) Câu 5. Lúc đầu rổ thứ hai có ít hơn rổ thứ nhất số quả cam là: (2,5 điểm) 10 + 10 = 20 (quả) (2,5 điểm) Đáp số: 20 quả (1 điểm)

File đính kèm:

  • docLop 1_07-08.doc