Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 28 : 4 =
Câu 5: Tìm giá trị của x biết x × 3 = 18 : 2
Trả lời: x =
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20cm : 4 x 8 = cm
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25.
Trả lời: Số trừ là: .
Câu 8: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 10; 15; 20; 25;
Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
31 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi toán Violympic Lớp 2 - Vòng 9 - Năm 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2 - CẤP TỈNH
VÒNG 9 – RA NGÀY 16/6/2020
BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Giá trị của x biết: x × 4 = 28
Giá trị của x biết: x + 6 + 15 = 59
5
85
53
7
Giá trị của x biết: 20 < x × 5 < 3 × 10
38
3 × 8 + 29
19 + 29 + 37
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
8
35
Giá trị của x biết: x + 7 + 23 = 65
Giá trị của x biết: 25 < x + 7 < 9 × 3
4 x 8 + 17
Giá trị của x biết: x × 3 = 24
57
19
11 + 19 + 27
49
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
29
6
4 x 9 - 7
10
22
Giá trị của x biết: x × 2 = 20
90 – 39 – 17
34
Giá trị của x biết: 15 < x × 3 < 21
Giá trị của x biết: 55 – 8 – x = 25
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
27
34
Giá trị của x biết: x × 4 = 32
35
Giá trị của x biết: 47 + 8 – x = 20
5 x 7 - 8
90 – 29 – 27
19
Giá trị của x biết: 29 < x + 11 < 48 - 17
8
BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông?
a/ Hình 1 b/ Hình 2 c/ Hình 3 d/ Hình 4
Câu 2: Tính 4 x 4 + 22 =
Câu 3: Có 18kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?
a/ 6kg b/ 5kg c/ 7kg d/ 4kg
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 28 : 4 =
Câu 5: Tìm giá trị của x biết x × 3 = 18 : 2
Trả lời: x =
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20cm : 4 x 8 = cm
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25.
Trả lời: Số trừ là: .
Câu 8: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 10; 15; 20; 25;
Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
a/ 5 x 10 – 27 b/ 36 : 4 + 18 c/ 36 : 4 d/ 4 x 8 – 8
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38.
Trả lời: Số cần tìm là .
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Tính 4 x 8 + 19 = .
Câu 2: Điện số thích hợp vào chỗ chấm: 16 : 4 =
Câu 3: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông.
a/ Hình 2. b/ Hình 3. c/ Hình 1. d/ Hình 4.
Câu 4: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa?
a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới là: .dm.
Câu 6: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16;
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46.
Trả lời: Số đó là
Câu 8: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 – 10
Trả lời: x =
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu?
Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng tuổi.
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho A = 4 x 9 + 34; B = 5 x 7 – 11.
A – B =
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh?
a/ 35 cánh b/ 40 cánh c/ 25 cánh d/ 30 cánh
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 18 : 2 =
Câu 3: Tính: 5 x 7 + 35 = .
Câu 4: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu.
a/ Hình 1. b/ Hình 2. c/ Hình 3. d/ Hình 4.
Câu 5: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 2; 7; 12; 17;
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4cm x 9 + 24cm = cm
Câu 7: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9
Trả lời: x = .
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho độ dài đường gấp khúc ABCD bằng 40cm.
Vậy CD = cm
Câu 9: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg?
Trả lời: Con gà cân nặng kg.
Câu 10: Có bao nhiêu gái trị của x thỏa mãn:
3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11
Trả lời: Số giá trị của thỏa mãn x là:
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu?
a/ Hình 4. b/ Hình 2. c/ Hình 1. d/ Hình 3.
Câu 2: Có 20 bông hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ có 4 bông hoa.
Hỏi cắm được mấy lọ hoa như thế?
a/ 3 lọ b/ 5 lọ c/ 4 lọ d/ 2 lọ.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 : 4 = .
Câu 4: Tính 5 x 9 – 19 =
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng 12?
Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày .. của tháng 12.
Câu 6: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3
Trả lời: x = ..
Câu 7: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18;
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5cm x 8 + 10cm = .cm.
Câu 9: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Nhà An còn lại con gà.
Câu 10:
Số thích hợp để điền vào đấu chấm hỏi là: ..
BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
Câu số 1. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả sai:
a. 41 + 36 = 77 b. 32 + 59 = 91
c. 30 + 61 = 91 d. 69 + 9 = 68
Câu số 2. 10 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay chị Chi 21 tuổi. Vậy năm nay An..tuổi
Câu số 3. Bao gạo cân nặng 5 chục kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 62 b. 38kg c. 62kg d. 48kg
Câu số 4. 21 giờ hay còn gọi là:
a. 9 giờ sáng b. 9 giờ tối c. 8 giờ sáng d. 8 giờ tối
Câu số 5. Cho: 36 – 8 .. 36 – 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.
Câu số 6. Cho: 57 + 34 . 34 + 62. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.
Câu số 7. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 1/6 là ngày chủ nhật tuần trước thì chủ nhật tuần này là ngày..
Câu số 8. Tính: 90cm – 42cm + 2cm =
a. 48cm b. 48 c. 50 d. 5dm
Câu số 9. Nếu ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là ngày thứ bảy tuần sau thì thứ bảy tuần này là ngày..
Câu số 10. Giá trị của x thỏa mãn: 68 – x = 9 là:
a. 59 b. 77 c. 57 d. 58
Câu số 11. Giá trị của x thỏa mãn: x – 46 = 26 là:
a. 10 b. 72 c. 62 d. 20
Câu số 12. Tính: 7kg + 23kg =
a. 30 b. 93kg c. 20kg d. 30kg
Câu số 13. Cho: m + m + m = m x .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
a/ 5 b/ 3 c/ 4 d/ 6
Câu số 14 . Chủ nhật hàng tuần Liên đến cung thiếu nhi học đàn từ 3 giờ chiều đến 17 giờ rồi học múa thêm 1 giờ nữa. Vậy Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc giờ.
a/ 21 giờ b/ 17 giờ c/ 13 giờ d/ 18 giờ
Câu số 15. Cho: .cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3
Câu số 16. Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu?
a. ngày 15 tháng 1 b. ngày 28 tháng 12
c. ngày 14 tháng 1 d. ngày 28 tháng 1
Câu số 17. Trong phép tính: 50 – a = 23 thì a được gọi là:
a. số bị trừ b. tổng c. số trừ d. hiệu
Câu số 18. Vườn nhà Hoa có 6 chục cây gồm cây cam và cây bưởi. Biết trong vườn có 25 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây bưởi?
a. 35 cây cam b. 85 cây cam c. 85 cây bưởi d. 35 cây bưởi
Câu số 19. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng:
a. 37 + 3 = 67 b. 35 – 3 = 22 c. 23 + 37 = 60 d. 80 – 6 = 20
Câu số 20. Tính: 30cm + 29dm – 8dm =
a. 24cm b. 51cm d. 51dm d. 24dm
Câu số 21. 13 giờ hay còn gọi là
a. 1 giờ sáng b. 1 giờ chiều c. 1 giờ trưa d. 2 giờ chiều
Câu số 22. 6 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay An 9 tuổi. Vậy năm nay chị Chituổi
Câu số 23. Cho 68 = 38 + ... . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..
Câu số 24. Hiệu của 35 và 17 là.
Câu số 25. Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày tháng 1
Câu số 26. Cho.
Số cần điền vào là: ..
Câu số 27. Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Vậy mỗi tuần Hà đã học vẽ tronggiờ.
Câu số 28. Hiệu của 100 và 5 là.
Câu số 29. Tính: 49 + 32 + 18 =..
Câu số 30: Cho
Số cần điền vào là: ..
Câu số 31. Tổng của 8 và 83 là..
Câu số 32. Tổng của 35 và 54 là..
Câu số 33. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính: 8 + 76 + 6 =
Câu số 34. Cho 52 - = 37. Số thích hợp điền vào chỗ chấm..
Câu số 35. Cho 100 – 64 3 x 9 + 9.dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là..
a/ = b/ > c/ < d/ +
Câu số 36. Trong phép tính: 12 = 3 x 4. Số 12 được gọi là:
a. tích b. tổng c. thừa số d. số hạng
Câu số 37. Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Hỏi trong ống có bao nhiêu chiếc đũa.
Trả lời: trong ống có..chiếc đũa
a/ 10 chiếc đũa b/ 20 chiếc đũa c/ 30 chiếc đũa d/ 20 đôi đũa
Câu số 38. Cho x 8 = 16.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là..
a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2
Câu số 39. Cho 2 x = 3 x 4 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.
a/ 6 b/ 9 c/ 7 d/ 8
Câu số 40. Mẹ mua về một số quả cam. Mẹ đem bày ra đĩa, mỗi đĩa có 3 quả thì mẹ bày được tất cả là 6 đĩa. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu quả cam?
a/18 đĩa cam b/ 9 quả cam c/ 18 quả cam d/ 15 quả cam
Câu số 41. Cho 32 – a = 2 x 8. Giá trị của a là.
a/ 14 b/ 44 c/16 d/18
Câu số 42. Hà có nhiều hơn Tâm 2 chục cái kẹo, Hà cho Tâm bao nhiêu cái kẹo để 2 bạn có số kẹo bằng nhau?
Trả lời: Hà cho Tâm..cái kẹo.
Câu số 43. Cho 3 x 6 2 x 9. Dầu thích hợp điền vào chỗ chấm là
a/ = b/ > c/ < d/ +
Câu số 44. Cho: 2 x 8 + 54 4 x 7 + 38. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là.
a/ = b/ > c/ < d/ +
Câu số 45. Trong phép tính 4 x 7 = 28. Số 7 được gọi là:
a. số hạng b. thừa số c. số trừ d. tích
Câu số 46: Tích của 3 và 9 là: .
a/ 12 b/ 27 c/ 30 d/ 6
Câu số 47: Cho: 4 x . = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 b/ 8 c/ 5 d/ 6
Câu số 48: Cho: 13 .. 2 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 49: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?
a/ 2 x 7 b/ 2 x 9 c/ 4 x 2 d/ 3 x 5
Câu số 50: Trong bến xe có 3 chục xe ô tô, một lúc sau có 17 xe ô tô đã rời bến. Hỏi trong bến xe còn lại bao nhiêu xe ô tô?
a/ 47 xe ô tô b/ 13 xe ô tô c/ 20 xe ô tô d/ 23 xe ô tô
Câu số 51: Chọn đáp án đúng:
Trong bến xe có 32 xe ô tô, một lúc sau có một số xe ô tô đã rời bến và
trong bến chỉ còn lại 18 xe ô tô. Hỏi có bao nhiêu xe ô tô đã rời bến?
a/ 24 xe ô tô b/ 50 xe ô tô c/ 18 xe ô tô d/ 14 xe ô tô
Câu số 52: Cho 2 x 7 4 + 8. Dấu thích hợp vào chỗ chấm là:
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 53: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Linh nhiều hơn Bảo 8 tuổi, Bảo nhiều hơn Sơn 7 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn tuổi.
Câu số 54: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng 7dm, tổng độ dài hai đoạn AB và BC bằng 53cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng CD.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm.
Câu số 55: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là:..
Câu số 56:Cho: 3cm x 6 + 2cm .. 2cm x 10. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x . + 17 = 35 : 5 + 35
Câu số 58: Linh thường học cờ vua ở Trung tâm từ 15 giờ đến 5 giờ chiều ngày thứ bảy. Hỏi Linh đã học cờ trong mấy giờ?
a/ 3 giờ b/ 10 giờ c/ 17 giờ d/ 2 giờ
Câu số 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Năm nay, số tuổi của mẹ là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16. Mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay Long ..tuổi.
Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Có 16 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được tối đa 5 người (tính cả một người lái đò). Vậy để chở hết 16 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít nhất mấy chuyến đò?
Trả lời: Người lái đò phải chở ít nhất .chuyến đò.
Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ dưới có tất cả ..hình tứ giác.
Câu số 62: Tích của 4 và 6 là:..
a/ 10 b/ 20 c/ 24 d/ 16
Câu số 63: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ trên có ..đoạn thẳng.
Câu số 64: Nếu thứ bảy tuần trước là ngày 7 tháng 1 thì thứ sáu tuần này là ngày bao nhiêu?
a/ Ngày 13 tháng 1 b/ ngày 1 tháng 1
c/ ngày 14 tháng 1 d/ ngày 13 tháng 2
Câu số 65:Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4
Câu số 66: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hiệu của hai số là 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Trả lời: Hiệu mới là .
Câu số 67: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bố Hà đi công tác trong vòng một tuần, bắt đầu từ ngày 16 tháng 1.
Vậy bố Hà kết thúc đợt công tác vào ngày ..tháng 1.
Câu số 68: Cho 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là: .
a/ 9 b/ 8 c/ 15 d/ 4
Câu số 69: Viết phép tính: 8 + 4 + 4 dưới dạng tích của hai thừa số bằng nhau là:
a/ 3 x 3 b/ 2 x 4 c/ 2 x 6 d/ 4 x 4
Câu số 70: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Lớp 2C có 20 bạn đi công viên. Tất cả các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau?
Trả lời: Cần có ít nhất ..chiếc xe điện.
Câu số 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hộp đựng 25 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh?
Trả lời: Phải lấy ít nhất viên bi.
Câu số 72: Tổng của 2 và 9 là:
a/ 7 b/ 12 c/ 11 d/ 18
Câu số 73: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ trên có tất cả .hình chữ nhật.
Câu số 74: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số có hai chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số đó bằng 16 là: .
Câu số 75: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có một chữ số. Vậy số bị trừ là
Câu số 76: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là:
a/ 4 x 6 b/ 4 x 5 c/ 4 x 9 d/ 3 x 7
Câu số 77: Trong phép tính: 23 + a = 55, thì a được gọi là:
a/ Tổng b/ Số bị trừ c/ Số hạng d/Số trừ
Câu số 78: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Khi đó Nam nhiều hơn Dũng viên bi
Câu số 79: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 3?
Trả lời: Có tất cả số.
Câu số 80: 100cm – 26cm =
a/ 74 b/ 84dm c/ 74cm d/ 64cm
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Giá trị của x biết: x × 4 = 28
x = 28 : 4 = 7
Giá trị của x biết: x + 6 + 15 = 59
x + 21 = 59
x = 59 – 21 = 38
5
85
53
7
Giá trị của x biết: 20 < x × 5 < 3 × 10
x × 5 = 25
x = 25 : 5 = 5
38
3 × 8 + 29 = 24 + 29 = 53
19 + 29 + 37 = 48 + 37 = 85
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
8
35
Giá trị của x biết: x + 7 + 23 = 65
x + 30 = 65
x = 65 – 30
x = 35
Giá trị của x biết: 25 < x + 7 < 9 × 3
25 < x + 7 < 27
x + 7 = 26
x = 26 – 7 = 19
4 x 8 + 17 = 32 + 17 = 49
Giá trị của x biết: x × 3 = 24
x = 24 : 3
x = 8
57
19
11 + 19 + 27 = 30 + 27 = 57
49
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
29
6
4 x 9 – 7 = 36 – 7 = 29
10
22
Giá trị của x biết: x × 2 = 20
x = 20 : 2 = 10
90 – 39 – 17 = 51 – 17 = 34
34
Giá trị của x biết: 15 < x × 3 < 21
x × 3 = 18
x = 18 : 3 = 6
Giá trị của x biết: 55 – 8 – x = 25
47 – x = 25
x = 47 – 25 = 22
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
27
34
Giá trị của x biết: x × 4 = 32
x = 32 : 4 = 8
35
Giá trị của x biết: 47 + 8 – x = 20
55 – x = 20
x = 55 – 20 = 35
5 x 7 – 8 = 35 – 8 = 27
90 – 29 – 27 = 61 – 27 = 34
19
Giá trị của x biết: 29 < x + 11 < 48 – 17
x + 11 = 30
x = 30 – 11 = 19
8
BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông?
a/ Hình 1 b/ Hình 2 c/ Hình 3 d/ Hình 4
Chọn b
Câu 2: Tính: 4 x 4 + 22 = 16 + 22 = 38
Điền 38
Câu 3: Có 18kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?
a/ 6kg b/ 5kg c/ 7kg d/ 4kg
Hướng dẫn
Mỗi túi gạo có số kg là: 18 : 3 = 6 (kg)
Đáp án: a
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 28 : 4 =
Điền 7
Câu 5: Tìm giá trị của x biết x × 3 = 18 : 2
Trả lời: x =
Hướng dẫn
x × 3 = 18 : 2
x × 3 = 9
x = 9 : 3
x = 3
Điền 3
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20cm : 4 x 8 = cm
5cm x 8 = 40cm
Đáp số: 40
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25.
Trả lời: Số trừ là: .
Đáp số: 25
Câu 8: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 10; 15; 20; 25;
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 5.
Vậy số tiếp theo là: 25 + 5 = 30.
Đáp số: 30
Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
a/ 5 x 10 – 27 = 23 b/ 36: 4 + 18 = 9 + 18 = 27
c/ 36: 4 = 9 d/ 4 x 8 – 8 = 32 – 8 = 24
Vì 9 < 23 < 24 < 27 nên phép tính: 36: 4 + 18 có kết quả lớn nhất
Chọn b
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38.
Trả lời: Số cần tìm là .
Hướng dẫn
Số đó nhân với 5 được kết quả là: 38 + 12 = 50
Số đó là: 50 : 5 = 10
Điền 10
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Tính 4 x 8 + 19 = 32 + 19 = 51
Điền 51
Câu 2: Điện số thích hợp vào chỗ chấm: 16 : 4 = 4
Đáp án: 4
Câu 3: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông.
a/ Hình 2. b/ Hình 3. c/ Hình 1. d/ Hình 4.
Chọn d.
Câu 4: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa?
a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa
Hướng dẫn
8 lọ hoa cắm được số bông hoa là: 4 x 8 = 32 (bông)
Chọn a.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới là: .dm.
Hướng dẫn
Đường gấp khúc ABCD dài là: 13 + 18 + 9 = 40 (cm) = 4dm
Đáp án: 4
Câu 6: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16;
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 3.
Vậy số tiếp theo là: 16 + 3 = 19.
Đáp án: 19
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46.
Trả lời: Số đó là
Hướng dẫn
Số đó nhân với 4 thì được kết quả là: 70 – 46 = 24.
Số đó là: 24 : 4 = 6.
Đáp án: 6
Câu 8: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 – 10
Trả lời: x =
Hướng dẫn
4 × x = 20 + 26 – 10
4 x x = 36
x = 36 : 4
x = 9
Đáp án: 9
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu?
Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng tuổi.
Hướng dẫn
Tuổi mẹ 2 năm trước là: 30 – 2 = 28 (Tuổi)
Tuổi con 2 năm trước là: 6 – 2 = 4 (tuổi)
Tổng số tuổi của mẹ và con 2 năm trước là: 28 + 4 = 32 (tuổi)
Đáp án: 32
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho A = 4 x 9 + 34; B = 5 x 7 – 11
A – B =
HƯỚNG DẪN
A = 4 x 9 + 34 = 36 + 34 = 70
B = 5 x 7 – 11 = 35 – 11 = 24
A – B = 70 – 24 = 46.
Đáp số: 46
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh?
a/ 35 cánh b/ 40 cánh c/ 25 cánh d/ 30 cánh
Hướng dẫn
6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh: 5 x 6 = 30 (cánh)
Chọn d
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 18 : 2 =
Đáp số: 9
Câu 3: Tính: 5 x 7 + 35 = .70
Câu 4: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu.
a/ Hình 1. b/ Hình 2. c/ Hình 3. d/ Hình 4.
Đáp án: Hình 1
Câu 5: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 2; 7; 12; 17;
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 5.
Số tiếp theo là: 17 + 5 = 22.
Đáp án: 22
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4cm x 9 + 24cm = cm
36cm + 24cm = 60cm
Đáp án: 60
Câu 7: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9
Trả lời: x = .
Hướng dẫn
x + 5 × 8 = 5 × 9
x + 40 = 45
x = 45 – 40
x = 5
Đáp án: 5
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho độ dài đường gấp khúc ABCD bằng 40cm.
Vậy CD = cm
Hướng dẫn
Đoạn CD dài là: 40 – 13 – 18 = 9 (cm)
Đáp án: 9
Câu 9: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg?
Trả lời: Con gà cân nặng kg.
Hướng dẫn
Một con vịt nặng là: 11 – 7 = 4 (kg)
Con gà nặng số ki-lô-gam là: 4 – 2 = 2 (kg)
Đáp án: 2
Câu 10: Có bao nhiêu gái trị của x thỏa mãn:
3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11
Trả lời: Số giá trị của thỏa mãn x là:
Hướng dẫn
3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11
28 < x < 41
Vây x = 29; 30; ; 40 và có: 40 – 29 + 1 = 12 (số)
Điền 12
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu?
a/ Hình 4. b/ Hình 2. c/ Hình 1. d/ Hình 3.
Chọn a.
Câu 2: Có 20 bông hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ có 4 bông hoa.
Hỏi cắm được mấy lọ hoa như thế?
a/ 3 lọ b/ 5 lọ c/ 4 lọ d/ 2 lọ.
Hướng dẫn
Số lọ hoa như thế là: 20 : 4 = 5 (lọ)
Đáp án: 5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 : 4 = .
Đáp án: 9
Câu 4: Tính 5 x 9 – 19 = 45 – 19 = 26
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng 12?
Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày .. của tháng 12.
Hướng dẫn
Thứ năm tuần sau là ngày: 6 + 7 = 13.
Thứ bảy tuần sau là ngày: 13 + (7 – 5) = 15.
Đáp số: 15
Câu 6: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3
Trả lời: x = ..
Hướng dẫn
x × 2 = 2 × 3 × 3
x × 2 = 18
x = 18 : 2
x = 9
Đáp số: 9
Câu 7: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18;
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó trừ đi 3.
Số tiếp theo là: 18 – 3 = 15.
Đáp số: 15
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5cm x 8 + 10cm = .cm.
40cm + 10cm = 50cm
Điền 50
Câu 9: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Nhà An còn lại con gà.
Hướng dẫn
Tổng số gà nhà An bán đi là: 13 + 27 = 40 (con)
Nhà An còn lại số còn gà là: 45 – 40 = 5 (con)
Đáp án: 5
Câu 10:
Số thích hợp để điền vào đấu chấm hỏi là: ..
Đáp án: 9
BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
Câu số 1. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả sai:
a. 41 + 36 = 77 b. 32 + 59 = 91
c. 30 + 61 = 91 d. 69 + 9 = 68
Câu số 2. 10 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay chị Chi 21 tuổi. Vậy năm nay An..tuổi
Hướng dẫn
Năm nay An có số tuổi là: 21 – 10 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 tuổi
Câu số 3. Bao gạo cân nặng 5 chục kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 62 b. 38kg c. 62kg d. 48kg
Hướng dẫn
Đổi: 5 chục = 50
Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là: 50 – 12 = 38(kg)
Chọn b.
Câu số 4. 21 giờ hay còn gọi là
a. 9 giờ sáng b. 9 giờ tối c. 8 giờ sáng d. 8 giờ tối
Câu số 5. Cho: 36 – 8 .. 36 – 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.
Câu số 6. Cho: 57 + 34 . 34 + 62. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.
Câu số 7. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 1/6 là ngày chủ nhật tuần trước thì chủ nhật tuần này là ngày..
Hướng dẫn
Từ chủ nhật tuần trước cách chủ nhật tuần này là: 7 ngày
Chủ nhật tuần này là ngày: 1 + 7 = 8 (tháng 6)
Điền 8
Câu số 8. Tính: 90cm – 42cm + 2cm = 50cm = 5dm
a. 48cm b. 48 c. 50 d. 5dm
Câu số 9. Nếu ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là ngày thứ bảy tuần sau thì thứ bảy tuần này là ngày..
Hướng dẫn
Thứ bảy tuần này cách thứ bảy tuần sau là: 7 ngày
Thứ bảy tuần này là ngày: 8 – 7 = 1 (tháng 3)
Điền 1.
Câu số 10. Giá trị của x thỏa mãn: 68 – x = 9 là:
a. 59 b. 77 c. 57 d. 58
Hướng dẫn
68 – x = 9
x = 68 – 9
x = 59
Chọn a.
Câu số 11. Giá trị của x thỏa mãn: x – 46 = 26 là: 26 + 46 = 72
a. 10 b. 72 c. 62 d. 20
Chọn b.
Câu số 12. Tính: 7kg + 23kg =
a. 30 b. 93kg c. 20kg d. 30kg
Câu số 13. Cho: m + m + m = m x .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
a/ 5 b/ 3 c/ 4 d/ 6
Chọn b
Câu số 14 . Chủ nhật hàng tuần Liên đến cung thiếu nhi học đàn từ 3 giờ chiều đến 17 giờ rồi học múa thêm 1 giờ nữa. Vậy Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc giờ.
a/ 21 giờ b/ 17 giờ c/ 13 giờ d/ 18 giờ
Hướng dẫn
Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc: 17 + 1 = 18 (giờ)
Điền 18
Câu số 15. Cho: .cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
cm x 5 = 2dm = 20cm
= 20 : 5 = 4
a/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3
Câu số 16. Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu?
a. ngày 15 tháng 1 b. ngày 28 tháng 12
c. ngày 14 tháng 1 d. ngày 28 tháng 1
Hướng Dẫn
Chủ nhật tuần này cách chủ nhật tuần trước là: 7 ngày
Chủ nhật tuần trước là ngày: 21 – 7 = 14 (tháng 1)
Chọn c
Câu số 17. Trong phép tính: 50 – a = 23 thì a được gọi là:
a. số bị trừ b. tổng c. số trừ d. hiệu
Câu số 18. Vườn nhà Hoa có 6 chục cây gồm cây cam và cây bưởi. Biết trong vườn có 25 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây bưởi?
a. 35 cây cam b. 85 cây cam c. 85 cây bưởi d. 35 cây bưởi
Hướng dẫn
Đổi: 6 chục = 60
Trong vườn nhà Hoa có số cây bưởi là: 60 – 25 = 35 (cây bưởi)
Chọn d.
Câu số 19. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng:
a. 37 + 3 = 67 b. 35 – 3 = 22 c. 23 + 37 = 60 d. 80 – 6 = 20
Câu số 20. Tính: 30cm + 29dm – 8dm
= 3dm + 29dm – 8dm = 32dm – 8dm = 24dm
a. 24cm b. 51cm d. 51dm d. 24dm
Câu số 21. 13 giờ hay còn gọi là
a. 1 giờ sáng b. 1 giờ chiều c. 1 giờ trưa d. 2 giờ chiều
Câu số 22. 6 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay An 9 tuổi. Vậy năm nay chị Chituổi
Hướng dẫn
Năm nay chị Chi có số tuổi là: 9 + 6 = 15 (tuổi)
Đáp số: 15 tuổi
Câu số 23. Cho 68 = 38 + ... . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:68 – 38 = 30
Câu số 24. Hiệu của 35 và 17 là. 35 – 17 = 18
Câu số 25. Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày tháng 1
Hướng dẫn
Bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày:
18 + 10 – 1 = 27
Điền 27.
Câu số 26. Cho.
Số cần điền vào là: ..
Hướng dẫn
Điền 84
Câu số 27. Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Vậy mỗi tuần Hà đã học vẽ tronggiờ.
Hướng dẫn
Hà đã học vẽ mỗi tuần trong số giờ là: 10 – 8 = 2 (giờ)
Đáp số: 2 giờ
Câu số 28. Hiệu của 100 và 5 là. 95
Câu số 29. Tính: 49 +
File đính kèm:
- de_thi_toan_violympic_lop_2_vong_9_nam_2019_2020.doc