Đề thi toán Violympic Lớp 2 - Vòng 10 - Năm 2019-2020

Câu 4. Tính: 3 × 10 – 27 = .

Câu 5. Tính: 5× 9 – 5= .

Câu 6. Cho các số: 12; 3; 21; 30; 4; 27. Thương của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là:

Câu 7. Tính: 15kg : 3 x7 = .kg

Câu 8. Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Nhà Lan có số chuồng là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy nhà Lan có tất cả .con thỏ.

Câu 9. Anh Nam học lớp 5 cân nặng 45kg, bạn Đức học lớp 2 nhẹ hơn anh Nam 15kg. Hỏi bạn Đức cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Trả lời: Bạn Đức cân nặng kg.

 

doc31 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 75 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi toán Violympic Lớp 2 - Vòng 10 - Năm 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2 VÒNG 10 NĂM 2019 – 2020 BÀI THI SỐ 1 - THẾ GIỚI CÔN TRÙNG Câu 1. Tích của 2 số là 18, thừa số thứ nhất là 2. Vậy thừa số thứ hai là. a. 9 b. 7 c. 10 d. 8 Câu 2. Thương của 24 và 3 là a. 9 b. 4 c. 8 d. 7 Câu 3. Tích của 5 với số lớn nhất có 1 chữ số là.5 a. 40 b. 35 c. 45 d. 30 Câu 4. Một ô tô buýt chở khách đến bến xe Mỹ Đình thì dừng lại. Sau khi có 16 người lên xe và 9 người xuống xe thì trên xe có 4 chục người. Vậy trước khi dừng xe ở bến xe Mỹ Đình thì trên xe cóngười. a. 31 b. 65 c. 47 d. 33 Câu 5. Phép tính có thương bằng số chia là.. a. 18 : 3 b. 15 : 3 c. 4 : 2 d. 8 : 2 Câu 6. Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 9, thừa số thứ hai là 3. Vậy thừa số thứ nhất là. a. 9 b. 5 c. 6 d. 8 Câu 7. Phép tính có thương lớn nhất a. 10 : 2 b. 16 : 2 c. 27 : 3 d. 9 : 3 Câu 8. Tính: 8dm : 2 + 20cm = .cm a. 42cm b. 60dm c. 42dm d. 60cm Câu 9. Tính: 9 : 3 x 9 = . a. 18 b. 9 c. 6 d. 27 Câu 10. Hoa đếm được 1 chục cái tai thỏ trong 1 chuồng. Hỏi 5 chuồng như vậy có bao nhiêu con thỏ? a. 25 b. 50 c. 15 d. 25 BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1. Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 10dm, biết AB = BC = 40cm. vậy độ dài đoạn CD là: cm Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số bé hơn 70 mà tích hai chữ số của nó bằng 18. Trả lời: . Câu 3. Trong vườn có 5 chục cây đào, số cây đào nhiều hơn cây quất 6 cây. Vậy trong vườn cócây quất Câu 4. Tính: 3 × 10 – 27 = .. Câu 5. Tính: 5× 9 – 5= . Câu 6. Cho các số: 12; 3; 21; 30; 4; 27. Thương của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là: Câu 7. Tính: 15kg : 3 x7 = .kg Câu 8. Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Nhà Lan có số chuồng là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy nhà Lan có tất cả..con thỏ. Câu 9. Anh Nam học lớp 5 cân nặng 45kg, bạn Đức học lớp 2 nhẹ hơn anh Nam 15kg. Hỏi bạn Đức cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Trả lời: Bạn Đức cân nặngkg. Câu 10. Mẹ 35 tuổi. Bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? Trả lời: bốtuổi. BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC Câu 1. Hình bên có ..hình tam giác a. 5 b. 6 c. 4 d. 3 Câu 2. Cho 5 x . = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm a. 9 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 3. Chuyển tổng sau thành tích của hai thừa số: b + b + b + b a. b × b b. b + 4 c. b × 3 d. b × 4 Câu 4: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 − 10. Trả lời: x = .. Câu 5. Tích của 4 với số lẻ lớn nhất có một chữ số là: 4 x 9 = 36 a. 28 b. 32 c. 40 d. 36 Câu 6. Cho 4 ×= 55 – 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 7 b. 6 c. 8 d. 9 Câu 7. Phép tính có thương nhỏ nhất: a. 3 : 3 b. 8 : 2 c. 10 : 2 d. 12 : 3 Câu 8. Tích của 5 với số chẵn lớn nhất có một chữ số là: a. 50 b. 30 c. 45 d. 40 Câu 9. Cho 3 x 9 5 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là a. > b. < c. = d. + Câu 10: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa? a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa Câu 11: Cho 42dm 7cm + 5dm 3cm − ......dm = 20cm × 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.. Câu 12: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg? Trả lời: Con gà cân nặng kg. Câu 13: Hạnh đưa cho Hương một mảnh giấy gồm sáu ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tổng của ba ô liên tiếp luôn là số liền sau của 55. Hỏi số Hương phải điền vào ô màu xám là số bao nhiêu? Trả lời: Số Hương phải điền là số .. Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ dưới có tất cả ..hình tứ giác. Câu 15. Tính: 6dm : 3 + 18cm = .. a. 20dm b. 38dm c. 38cm d. 24cm Câu 16. Phép tính có thương bằng số chia là.. a. 14 : 2 b. 18 : 3 c. 6 : 3 d. 9 : 3 Câu 17. Cho 4 x 6 5 x 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là a. > b. < c. = d. – Câu 18. Tính: 2dm x 8 - 12dm = a. 40cm b. 4cm c. 40dm d. 16dm Câu 19. Tích của hai số là 24, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ hai là. a. 9 b. 8 c. 4 d. 6 Câu 20. Cho m x 3 = 27. Giá trị của m là.. a. 10 b. 8 c. 9 d. 7 Câu 21. Minh đếm được 1 chục cái chân gà trong 1 chuồng. Hỏi trong 7 chuồng như vậy có bao nhiêu con gà? Trả lời: Trong 7 chuồng như vậy có.con gà a. 24 b. 17 c. 14 d. 35 Câu 22. Tính: 15 : 3 x 9 = . a. 45 b. 36 c. 27 d. 30 Câu 23. Tìm X biết: 4 x X + 12 = 2 x 10 a. X = 8 b. X = 5 c. X = 4 d. X = 2 Câu 24. Cho 52kg – 6kg 46kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm. Câu 25. Cho a – 7 = 34. Giá trị của a là : . Câu 26. + .. + 54. Dâu cần điền vào chỗ chấm là: . Câu 27. Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 58. Vậy số hạng thứ hai là Câu 28. Cho 100 – a = 5× 6 , b + 24 = 4 × 8. Hiệu của a và b là.. Câu 29. Đường gấp khúc MNPQ có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là: MN = 4dm, NP = PQ = 3dm. Vậy độ dài đường gấp khúc MNPQ là.cm. Câu 30. Cho . – 54 = 3 × 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 31. Cho . Số thích hợp điền vào dấu ? là Câu 32. Cho 7dm 6dm 9cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 33. 25 + a = 32. Giá trị của a là: Câu 34. Tính: 41 – 8 =.. Câu 35. Tính: 12 : 3 x 9 = Câu 36. Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 72 tuổi, con 25 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là tuổi. Câu 37. Cho y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là. Câu 38. Cho a – 52 = 38. Giá trị của a là: Câu 39. Cho y + 37 = 8 + 82. Giá trị của y là Câu 40: Hôm nay là ngày 22 tháng 3, còn 13 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của bạn Hà, Biết tháng 3 có 31 ngày. Hỏi bạn Hà sinh nhật vào ngày nào, tháng nào? a/ Ngày 5 tháng 4 b/ Ngày 2 tháng 4 c/ Ngày 4 tháng 4 d/ Ngày 3 tháng 4 Câu 41. Tính: 8 + 68 = . Câu 42. Cho: 31dm – 26dm . 9dm – 39cm . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 43. Cho 3dm . 25cm + 6cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 44. Cho 57 + . = 83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 45. Cho a + 65 = 93. Giá trị của a là: .. Câu 46. Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có học sinh. Câu 47. Đường gấp khúc ABCDE có độ dài 13dm, trong đó có AB = 18cm, BC = DE = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. Câu 48. Cho y – 59 = 23 + 9. Giá trị của y là.. Câu 49. Cho . – 4 = 28 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là. Câu 50. Có 32 con thỏ được chia đều vào các chuồng, mỗi chuồng có 4 con. Vậy có tất cả bao nhiêu chuồng thỏ? Câu 51. Cho 6 + y + 45 = 80. Giá trị của y là. Câu 52: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong hình vẽ trên, số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là .hình. Câu 53. Một cửa hàng sau khi bán đi 3 chục lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11. Vậy lúc đầu cửa hàng có lít nước mắm. Câu 54. Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.. Câu 55: Một bộp bút chì có 4 chiếc bút chì. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì? a/ 16 chiếc b/ 30 chiếc c/ 32 chiếc d/ 8 chiếc Câu 56: Tính: 62 – 59 = .. Câu 57: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18; Câu 58: Mai có 30 con gà. Ngày thứ nhất Mai bán 12 con gà. Ngày thứ hai bán được một nửa số gà còn lại. Sau hai ngày Mai còn lại bao nhiêu con gà? Trả lời: Còn lại .con gà. Câu 59. Tính: 28 : 4 + 37 =. Câu 60. Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai số là . Câu 61. Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được..chiếc xe Câu 62. Cho: 45 : 5 = ......... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 63. Đường gấp khúc ABCD có AB = 2dm; BC = 14cm; CD = 16cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD làdm Câu 64: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25. Trả lời: Số trừ là: Câu 65. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 5 rồi nhân với 7 thì được kết quả là 28. Trả lời: Số cần tìm là. Câu 66. Số hình tam giác trong hình vẽ trên làhình Câu 67. Tính 5 x 4 – 8 = Câu 68. Tính: 100 – 56 – 9 = Câu 69: Cho 9dm 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 70: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16; Câu 71. Cho 4 x 8 = 100 - Số thích hợp điền vào chỗ chấm.. Câu 72. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi cộng với 93 thì được kết quả là 100. Trả lời: Số cần tìm là Câu 73. 3dm 4cm = ..cm Câu 74. Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là: Câu 75: Tính: 5 × 4 − 8 =.. Câu 76: Cho 100 - . = 5 x 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 77. Cho một hình tứ giác có chu vi bằng 28cm. Người ta tăng đều mỗi cạnh của hình tứ giác đó thêm 3cm thì được một hình tứ giác mới. Tính chu vi hình tứ giác mới. Trả lời:.. Câu 78. Số bị trừ là 100. Số trừ là 6. Vậy hiệu của hai số là.. Câu 79. Tính: 4 x 3 + 88 = Câu 80. Tích của 4 với số lớn nhất có 1 chữ số là. a. 45 b. 36 c. 32 d. 40 Câu 81. Một ô tô buýt chở khách đến bến xe Giáp Bát thì dừng lại. Sau khi có 15 người lên xe và 2 chục người người xuống xe thì trên xe có 3 chục người. Hỏi trước khi dừng xe ở bến Giáp Bát thì trên xe có bao nhiêu người? Trả lời: Trước khi dừng xe ở bến Giáp Bát trên xe cóngười. a. 35 b. 45 c. 65 d. 25 Câu 82: Cho các số 26; 6; 19; 28. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: .. Câu 83: Tính: 73 – 37 = .. Câu 84: Tính: 48 – 17 + 24 = . Câu 85: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9. Trả lời: x = Câu 86: Hình vẽ sau có hình tứ giác: Câu 87: Hiệu của 2 số là 23, số trừ là 19. Vậy số bị trừ là: Câu 88: Tổng các số chẵn có hai chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 1, 2, 3 là: .. Câu 89: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho A = 4 × 9 + 34; B = 5 × 7 − 11. A – B = .. Câu 90: Hôm nay ngày 19 tháng 10, bố Hà vừa đi công tác. Bố bảo bố chỉ đi công tác 1 ngày và ngày mai bố sẽ về. Vậy ngày bố về là ngày bao nhiêu? a/ 21 tháng 10 b/ 21 tháng 9 c/ 20 tháng 10 d/ 20 tháng 11 Câu 91: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu? Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng ..tuổi. Câu 92: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm như hình vẽ bên? Trả lời: Có đường thẳng đi qua các điểm trên. Câu 93: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46. Trả lời: Số đó là. Câu 94: Trang trại A có 44 con bò, trang trại B có ít hơn trang trại A 18 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò? a/ 60 con b/ 62 con c/ 24 con d/ 70 con Câu 95: Đường gấp khúc ABCDEG gồm 5 đoạn thẳng dài bằng nhau và độ dài mỗi đoạn bằng 8cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDEG là ..dm Câu 96: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. Một tuần Lan đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần, Lan có bao nhiêu ngày nghỉ? Trả lời: ngày. Câu 97: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100? a/ 5 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 98: Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầu trong bãi xe có .xe ô tô. Câu 99: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hiệu của hai số là 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? Trả lời: Hiệu mới là Câu 100: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác? a/ 3 hình tứ giác b/ 8 hình tứ giác c/ 9 hình tứ giác d/ 6 hình tứ giác. Câu 101: Trong một phép trừ có hiệu bằng 69, nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới bằng .. Câu 102: Số thích hợp để điền vào dấu chấm hỏi là: .. Câu 103: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3. Trả lời: x =.. Câu 104: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà? Trả lời: Nhà An còn lại con gà. Câu 105: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Độ dài đoạn thẳng CD là: ..cm. Câu 106: 87cm= .dm7cm. Câu 107: Một hộp bút chì có 5 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì? a/ 20 chiếc b/ 18 chiếc c/ 22 chiếc d/ 16 chiếc Câu 108: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Số cần điền vào ô (1) là bao nhiêu nếu số điền trong ô (4) là số liền trước của 95? Trả lời: Số ở ô số (1) là. Câu 109. Cho a + 6 = 4 × 9 và n × 5 = 100 – 75. Vậy thương của phép chia a cho b là . Câu 110: Hình vẽ trên có ..đoạn thẳng. Câu 111: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 3kg x 9 + 15kg = ..kg Câu 112: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là .cm Câu 113: Minh có 50 viên bi, Bình có ít hơn Minh 14 viên. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có viên bi. Câu 114: Tính: 100 – 6 – 69 = Câu 115: Hình nào dưới đây có đúng 3 đoạn thẳng? a/ hình 3 b/ hình 2 c/ hình 4 d/ hình 1 Câu 116: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Năm nay, số tuổi của mẹ là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16. Mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay Long ..tuổi. Câu 117: Minh dùng hai chữ số khác nhau và khác 0 để lập thành hai số có hai chữ số sao cho tổng của chúng bằng số liền trước của 100. Hỏi hiệu lớn nhất của hai chữ số đó có thể bằng bao nhiêu? a/ 9 b/ 6 c/ 8 d/ 7 Câu 118: Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là: a. thứ 5 b. thứ 2 c. chủ nhật d. thứ 7 Câu 119: Cho 53cm + 3dm – 48cm .. 17cm + 17cm. Dấu thích hợp vào chỗ chấm là: . Câu 120: Một cửa hàng sau khi bán đi 45 lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số lít nước mắm đã bán di. Vậy lúc đầu cửa hàng còn lại .lít nước mắm. Câu 121: Số trừ là 38, hiệu là 62. Vậy số bị trừ là. Câu 122: Hiệu của hai số 60. Một trong hai số đó là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30. Số còn lại là số lớn hơn 80 và nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Có ..cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 123: Tìm x, biết x – 17 = 18 : 2 a/ 29 b/ 27 c/ 28 d/ 26 Câu 124: Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là Câu 125: Hình dưới có ..hình tam giác. Câu 126: Hồng cao 98cm, Tùng thấp hơn Hồng 2cm. Hỏi Tùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời:.. Câu 127: Sợi dây lúc đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét? Biết chia sợi dây thành 5 đoạn bằng nhau, nếu lấy một đoạn và cắt đi 2dm thì đoạn đó dài còn 3dm. Trả lời: Sợi dây lúc đầu dài .dm. Câu 128: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là .cm Câu 129: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số .. Câu 130: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .dm – 16cm = 29cm + 5cm HƯỚNG DẪN GIẢI THẾ GIỚI CÔN TRÙNG Câu 1. Tích của 2 số là 18, thừa số thứ nhất là 2. Vậy thừa số thứ hai là: 18:2 = 9 a. 9 b. 7 c. 10 d. 8 Câu 2. Thương của 24 và 3 là24 : 3 = 8 a. 9 b. 4 c. 8 d. 7 Câu 3. Tích của 5 với số lớn nhất có 1 chữ số là.5 x 9 = 45 a. 40 b. 35 c. 45 d. 30 Câu 4. Một ô tô buýt chở khách đến bến xe Mỹ Đình thì dừng lại. Sau khi có 16 người lên xe và 9 người xuống xe thì trên xe có 4 chục người. Vậy trước khi dừng xe ở bến xe Mỹ Đình thì trên xe cóngười. a. 31 b. 65 c. 47 d. 33 Hướng Dẫn Đổi: 4 chục = 40 Trước khi dừng xe ở bến xe Mỹ Đình thì trên xe có số người là: 40 + 9 – 16 = 33 (người) Đáp số: 33 người Câu 5. Phép tính có thương bằng số chia là.. a. 18 : 3 = 6 b. 15 : 3 = 5 c. 4 : 2 = 2 d. 8 : 2 = 4 Câu 6. Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 9, thừa số thứ hai là 3. Vậy thừa số thứ nhất là. a. 9 b. 5 c. 6 d. 8 Hướng dẫn Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 9 là: 18 Thừa số thứ nhất là: 18 : 3 = 6 Câu 7. Phép tính có thương lớn nhất a. 10 : 2 = 5 b. 16 : 2 = 8 c. 27 : 3 = 9 d. 9 : 3 = 3 Câu 8. Tính: 8dm : 2 + 20cm = 4dm + 20cm = 40cm + 20cm = 60cm a. 42cm b. 60dm c. 42dm d. 60cm Câu 9. Tính: 9 : 3 x 9 = .3 x 9 = 27 a. 18 b. 9 c. 6 d. 27 Câu 10. Hoa đếm được 1 chục cái tai thỏ trong 1 chuồng. Hỏi 5 chuồng như vậy có bao nhiêu con thỏ? a. 25 b. 50 c. 15 d. 25 Hướng dẫn Đổi: 1 chục = 10 1 chuồng thỏ có số con thỏ là: 10 : 2 = 5 (con) 5 chuồng như vậy có số con thỏ là: 5 x 5 = 25 (con thỏ) BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1. Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 10dm, biết AB = BC = 40cm. vậy độ dài đoạn CD là: cm Hướng dẫn Đổi: 10dm = 100cm Độ dài đoạn CD là: 100 – 40 – 40 = 20(cm) Điền: 20 Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số bé hơn 70 mà tích hai chữ số của nó bằng 18. Hướng dẫn Tích hai chữ số bằng 18 mà nhỏ hơn 70 là những số: 29; 36; 63. Điền 3 Câu 3. Trong vườn có 5 chục cây đào, số cây đào nhiều hơn cây quất 6 cây. Vậy trong vườn cócây quất Hướng dẫn Đổi: 5 chục = 50 Trong vườn có số cây quất là: 50 – 6 = 44 (cây) Điền 44 Câu 4. Tính: 3 × 10 – 27 = .. 3 Câu 5. Tính: 5× 9 – 5= . 40 Câu 6. Cho các số: 12; 3; 21; 30; 4; 27. Thương của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là: 30 : 3 = 10 Câu 7. Tính: 15kg : 3 x7 = .kg 5kg x 7 = 35kg Câu 8. Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Nhà Lan có số chuồng là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy nhà Lan có tất cảcon thỏ. Hướng dẫn Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Nhà Lan có tất số con thỏ là: 4 x 9 = 36 (con thỏ) Điền: 36 Câu 9. Anh Nam học lớp 5 cân nặng 45kg, bạn Đức học lớp 2 nhẹ hơn anh Nam 15kg. Hỏi bạn Đức cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Trả lời: Bạn Đức cân nặngkg. Hướng dẫn Đức cân nặng : 45 – 15 = 30(kg) Câu 10. Mẹ 35 tuổi. Bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? Trả lời: bốtuổi. Hướng dẫn Tuổi của bố là: 35 + 6 = 41 (tuổi) Điền: 41 BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC Câu 1. Hình bên có ..hình tam giác a. 5 b. 6 c. 4 d. 3 Hướng dẫn Các hình tam giác là: 1; 2; 3; 4; (1+2); (3+4) Có tất cả 6 hình tam giác Câu 2. Cho 5 x . = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 45 : 5 = 9 a. 9 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 3. Chuyển tổng sau thành tích của hai thừa số: b + b + b + b = b x 4 a. b × b b. b + 4 c. b × 3 d. b × 4 Câu 4: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 − 10. Trả lời: x = .. Hướng dẫn 4 × x = 20 + 26 − 10. 4 × x = 36 x = 36 : 4 x = 9 Điền 9 Câu 5. Tích của 4 với số lẻ lớn nhất có một chữ số là: 4 x 9 = 36 a. 28 b. 32 c. 40 d. 36 Hướng dẫn Số lẻ lớn nhất có một chữ số là: 9 Tích của chúng là: 4 x 9 = 36 Câu 6. Cho 4 ×= 55 – 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 7 b. 6 c. 8 d. 9 Hướng dẫn 4 × 8 = 55 – 23. 32 = 32 Câu 7. Phép tính có thương nhỏ nhất: a. 3 : 3 = 1 b. 8 : 2 = 4 c. 10 : 2 = 5 d. 12 : 3 = 4 Câu 8. Tích của 5 với số chẵn lớn nhất có một chữ số là: a. 50 b. 30 c. 45 d. 40 Hướng dẫn Số chẵn lớn nhất co 1 chữ số là : 8 Tích của chúng là: 5 x 8 = 40. Câu 9. Cho 3 x 9 5 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là27 < 30 a. > b. < c. = d. + Câu 10: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa? a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa Hướng dẫn 8 lọ hoa cắm được số bông hoa là: 4 x 8 = 32 (bông) Chọn a. Câu 11: Cho 42dm 7cm + 5dm 3cm − ......dm = 20cm × 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.. Hướng dẫn 42dm + 7cm + 5dm 3cm − ......dm = 20cm × 3 48dm - .dm = 2dm x 3 48dm - ..dm = 6dm .dm = 48 – 6 = 42 Điền 42 Câu 12: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg? Trả lời: Con gà cân nặng kg. Hướng dẫn Một con vịt nặng là: 11 – 7 = 4 (kg) Con gà nặng số ki-lô-gam là: 4 – 2 = 2 (kg) Đáp án: 2 Câu 13: Hạnh đưa cho Hương một mảnh giấy gồm sáu ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tổng của ba ô liên tiếp luôn là số liền sau của 55. Hỏi số Hương phải điền vào ô màu xám là số bao nhiêu? Trả lời: Số Hương phải điền là số .. Hướng dẫn Số liền sau có 55 là 56. Số còn lại là: 56 – 8 – 29 = 19 Điền 19 Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ dưới có tất cả 5..hình tứ giác: 1, 2, (2, 3), (1,4), (1,2,3,4) Câu 15. Tính: 6dm : 3 + 18cm = 2dm + 18cm = 20cm + 18cm = 38cm a. 20dm b. 38dm c. 38cm d. 24cm Câu 16. Phép tính có thương bằng số chia là.. a. 14 : 2 b. 18 : 3 c. 6 : 3 d. 9 : 3 Câu 17. Cho 4 x 6 5 x 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là24 > 15 a. > b. < c. = d. – Câu 18. Tính: 2dm x 8 - 12dm = 16dm – 12dm = 4dm = 40cm a. 40cm b. 4cm c. 40dm d. 16dm Câu 19. Tích của hai số là 24, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ hai là. a. 9 b. 8 c. 4 d. 6 Câu 20. Cho m x 3 = 27. Giá trị của m là..27 : 3 = 9 a. 10 b. 8 c. 9 d. 7 Câu 21. Minh đếm được 1 chục cái chân gà trong 1 chuồng. Hỏi trong 7 chuồng như vậy có bao nhiêu con gà? Trả lời: Trong 7 chuồng như vậy có.con gà a. 24 b. 17 c. 14 d. 35 Hướng dẫn Đổi: 1 chục = 10 1 chuồng có số con gà là: 10 : 2 = 5 (con) Trong 7 chuồng như vậy có số con gà là: 5 x 7 = 35 (con gà) Câu 22. Tính: 15 : 3 x 9 = .5 x 9 = 45 a. 45 b. 36 c. 27 d. 30 Câu 23. Tìm x biết: 4 x X + 12 = 2 x 10 a. X = 8 b. X = 5 c. X = 4 d. X = 2 Hướng dẫn 4 x X + 12 = 2 x 10 4 x X + 12 = 20 4 x X = 20 – 12 4 x X = 8 X = 8 : 4 X = 2 Câu 24. Cho 52kg – 6kg 46kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm. = 46kg = 46kg Câu 25. Cho a – 7 = 34. Giá trị của a là : 34 + 7 = 41 Câu 26. + .. + 54. Dâu cần điền vào chỗ chấm là: . Hướng dẫn + .. + 54 + 2 + 30 . + 54 + 2 + 32 < + 56 ( vì 56 < 32) Câu 27. Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 58. Vậy số hạng thứ hai là Hướng dẫn Số hạng thứ hai = 80 – 58 = 22. Điền: 22 Câu 28. Cho 100 – a = 5× 6 , b + 24 = 4 × 8. Hiệu của a và b là.. Hướng dẫn 100 – a = 5× 6 b + 24 = 4 × 8 100 – a = 30 b + 24 = 32 a = 100 – 30 b = 32 – 24 a = 70 b = 8 Hiệu của a – b = 70 – 8 = 62 Câu 29. Đường gấp khúc MNPQ có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là: MN = 4dm, NP = PQ = 3dm. Vậy độ dài đường gấp khúc MNPQ là.cm. Hướng dẫn Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 4 + 3 + 3 = 10 (dm) = 100 (cm) Điền: 100 Câu 30. Cho . – 54 = 3 × 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là27 + 54 = 81 Câu 31. Cho . Số thích hợp điền vào dấu ? là Đáp số: 6 Câu 32. Cho 7dm 6dm 9cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là > Câu 33. 25 + a = 32. Giá trị của a là: 32 – 25 = 7 Câu 34. Tính: 41 – 8 = 33 Câu 35. Tính: 12 : 3 x 9 = 36 Câu 36. Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 72 tuổi, con 25 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là tuổi. Hướng dẫn Tuổi bố hiện nay là: 72 – 25 = 47 (tuổi) Điền: 47 Câu 37. Cho y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là. HD: y – 62 – 6 = 16 y - 62 = 16 + 6 y - 62 = 22 y = 22 + 62 y = 84 Câu 38. Cho a – 52 = 38. Giá trị của a là: 38 + 52 = 90 Câu 39. Cho y + 37 = 8 + 82. Giá trị của y là. 53 y + 37 = 90 y = 90 – 37 y = 53 Câu 40: Hôm nay là ngày 22 tháng 3, còn 13 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của bạn Hà, Biết tháng 3 có 31 ngày. Hỏi bạn Hà sinh nhật vào ngày nào, tháng nào? a/ Ngày 5 tháng 4 b/ Ngày 2 tháng 4 c/ Ngày 4 tháng 4 d/ Ngày 3 tháng 4 Hướng dẫn Từ ngày 22 đến ngày 31 còn số ngày là 31 – 22 = 9 (ngày) Vậy sinh nhật của Hà sang tháng tư và vào ngày: 13 – 9 = 4 Chọn c Câu 41. Tính: 8 + 68 = . 76 Câu 42. Cho: 31dm – 26dm . 9dm – 39cm . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là < Hướng dẫn 31dm – 26dm . 9dm – 39cm 5dm .. 90cm – 39cm 50cm < 51cm Câu 43. Cho 3dm . 25cm + 6cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là< 30cm < 31cm Câu 44. Cho 57 + . = 83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 83 – 57 = 26 Câu 45. Cho a + 65 = 93. Giá trị của a là: 93 – 65 = 28 Câu 46. Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có học sinh. Hướng dẫn Số tròn chục liền sau số 65 là: 70 Lớp 2B có số học sinh là: 70 – 36 = 34 (học sinh) Điền 34 Câu 47. Đường gấp khúc ABCDE có độ dài 13dm, trong đó có AB = 18cm, BC = DE = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. Hướng dẫn Đổi: 13dm = 130cm Độ dài đoạn thẳng CD là: 130 – 18 – 16 – 16 = 80 (cm) Điền 80 Câu 48. Cho y – 59 = 23 + 9. Giá trị của y là.. 91 y – 59 = 32 y = 32 + 59 y = 91 Câu 49. Cho . – 4 = 28 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.32 Câu 50. Có 32 con thỏ được chia đều vào các chuồng, mỗi chuồng có 4 con. Vậy có tất cả bao nhiêu chuồng thỏ? Hướng dẫn Có tất cả số chuồng thỏ là: 32 : 4 = 8 (chuồng) Điền 8 Câu 51. Cho 6 + y + 45 = 80. Giá trị của y là. 29 6 + y = 80 – 45 6 + y = 35 y = 35 – 6 y = 29 Câu 52: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong hình vẽ trên, số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là .hình. Hướng dẫn Trong hình trên có 12 hình tam giác và 7 hình tứ giác Vậy số hình tam giác nhiều hơn hình tứ giác số hình là: 12 – 7 = 5 (hình) Điền 5 Câu 53. Một cửa hàng sau khi bán đi 3 chục lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11. Vậy lúc đầu cửa hàng có lít nước mắm. Hướng dẫn Đổi: 3 chục = 30 Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11 là: 29 Lúc đầu cửa hàng có số lít nước mắm là: 30 + 29 = 59 (lít) Điền 59 Câu 54. Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.. 3 Câu 55: Một bộp bút chì có 4 chiếc bút chì. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì? a/ 16 chiếc b/ 30 chiếc c/ 32 chiếc d/ 8 chiếc Hướng dẫn 8 hộp có số bút chì là: 4 x 8 = 32 (chiếc) Câu 56: Tính: 62 – 59 = ..3 Câu 57: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18; Hướng dẫn Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số trước nó trừ đi 3. Số tiếp theo là: 18 – 3 = 15 Điền 15 Câu 58: Mai

File đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_2_vong_10_nam_2019_2020.doc
Giáo án liên quan