Đề thi toán tuổi thơ trường tiểu học minh thuận 5 năm học 2013 – 2014

I. Hãy điền đáp số cho các bài toán sau đây: Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm.

Câu 1: a) Tính giá trị biểu thức: 18,24 x 6,28 +18,24 x 3,72 =

 b) Hỗn số 2 viết dưới dạng số thập phân là: .

Câu 2: x : 34 = 6,75 x =

Câu 3: a) Viết số sau dưới dạng tỷ số phần trăm: 0,48 = % ; 0,06 = %

 b) Viết số sau dưới dạng số thập phân: 4 m 8cm = . m ; 1kg 50 g = kg

Câu 4: Tìm a, b để 2a76b chia hết cho 2, 5 và 9? Trả lời: a = . b = .

Câu 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 120 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính số đo chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó?

Trả lời: Số đo chiều rộng là: . .Số đo chiều dài là:

Câu 6 : Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 150. Số bé bằng số lớn .

Trả lời: Số bé là:. Số lớn là: .

Câu 7: Hiện nay mẹ hơn con 26 tuổi. Tìm tuổi con hiện nay. biết rằng 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?

 Trả lời: Tuổi con hiện nay là

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi toán tuổi thơ trường tiểu học minh thuận 5 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH THUẬN 5 Năm học 2013 – 2014 Họ và tên: ………………………….…..…. SỐ BÁO DANH: ………….……… Số phách: Số phách: ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi cá nhân) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Hãy điền đáp số cho các bài toán sau đây: Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm. Câu 1: a) Tính giá trị biểu thức: 18,24 x 6,28 +18,24 x 3,72 = ………………… b) Hỗn số 2viết dưới dạng số thập phân là: ............... Câu 2: x : 34 = 6,75 x = ……………… Câu 3: a) Viết số sau dưới dạng tỷ số phần trăm: 0,48 =……… % ; 0,06 = ………… % b) Viết số sau dưới dạng số thập phân: 4 m 8cm = …….. m ; 1kg 50 g = …… kg Câu 4: Tìm a, b để 2a76b chia hết cho 2, 5 và 9? Trả lời: a = ................ b = ................. Câu 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 120 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính số đo chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó? Trả lời: Số đo chiều rộng là: .………… .Số đo chiều dài là: ………… Câu 6 : Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 150. Số bé bằng số lớn . Trả lời: Số bé là:.................. Số lớn là: .................... Câu 7: Hiện nay mẹ hơn con 26 tuổi. Tìm tuổi con hiện nay. biết rằng 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con? Trả lời: Tuổi con hiện nay là …………………… Câu 8 : Nam và Tài hẹn gặp tại lớp lúc 6 giờ 50 phút. Nam đến chỗ hẹn lúc 6 giờ 35 phút, còn Tài đến muộn mất 5 phút. Hỏi Nam phải chờ Tài bao nhiêu phút? Trả lời: Nam phải chờ tài ................phút. Câu 9: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm? Trả lời: Số có hai chữ số đó là: ................................ Câu 10: Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái một hàng thì số đó giảm đi 230,4 đơn vị. Trả lời: Số thập phân đó là: ……………… Câu 11: Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút để đến B cách A 180km. Đến B, lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của ô tô? Trả lời: Vận tốc trung bình của Ô tô là....................... Câu 12: Chu vi một cái sân hình vuông là 48m. Một bồn hoa hình tròn có đường kính bằng cạnh cái sân hình vuông. Tính diện tích bồn hoa? Trả lời: Diện tích bồn hoa là ............................................. Câu 13: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1875 m2. . Chiều rộng đo được 37,5m. Tính chu vi của khu vườn? Trả lời: Chu vi của khu vườn là ............................................. Không viết vào Phần gạch chéo này II. Hãy khoanh vào chữ cái có kết quả đúng các câu sau: Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm. Câu 14: Trong đợt trồng cây đầu năm, lớp 5A trồng được 180 cây, mỗi học sinh trồng được 8 hoặc 9 cây. Tính số học sinh lớp 5A ?, biết số học sinh lớp 5A là một số chia hết cho 3. A. 20 B: 21 C: 18 D; 24 Câu 15: Trong kì thi Olympic toán tuổi thơ cấp huyện năm nay có 138 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng tất cả bao nhiêu số chữ số để đánh số báo danh của các thí sinh đó ? A. 138 B. 256 C. 276 D. 306 III. Phần thi Tự luận 25 điểm Câu 16: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 m Chiều rộng bằng chiều dài. Chiều cao bằng chiều dài. Tính: a. Diện tích xung quanh phòng học; b. Diện tích trần phòng học c. Nhà trường định sơn các bức tường bên trong và trần phòng học này với giá 25 000 đồng/1m2. Em hãy tính số tiền để sơn phòng học đó? Biết diện tích các cửa là 10m2 Bài giải ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. ……………..…………..…………………………………………………………………………………………….. Hướng dẫn chấm thi và kết quả GIAO LƯU OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ Phần tự luận: I. Hãy tìm kết quả đúng cho các bài toán sau đây: Câu 1: a. = 182,4 Được 3 điểm b. 2 = 2,8. được 2 điểm (nếu HS là được 1 ý tính 4 điểm) Câu 2: x=229,5 (5 điểm) Câu 3: 0,48 =48%; 0,06 = 6 % Câu 3b: A 4 m 8cm = 4,08 m ; 1kg 50 g = 1,05 kg Học sinh là đúng mỗi ý được 01 điểm - (Đúng cả 4 ý được 5 điểm) Bài 4: Trả lời: a = 3 ; b= 0 Câu 5 Số đo chiều rộng là 26cm ; Số đo chiều dài là: 34 cm Câu 6 Số bé : 50 Số lớn : 250 Bài 7: Tuổi con hiện nay là: 10 tuổi Câu 8 Nam phải chờ tài 20 phút. Bài 9: Số có hai chữ số đó là: (75) Câu 10 Số thập phân đó là: 256 Bài 11 Vận tốc trung bình của Ô tô là 45km/giờ Bài 12: Diện tích bồn hoa là: 50,24 m2 Câu 13 Chu vi của khu vườn là 175 m Câu 14. B: 21 Câu 15 D. 306 Câu 14 Nếu mỗi bạn trồng 9 cây thì số người tham gia sẽ ít nhất và chính là : 180 : 9 = 20 (người). Vì 180 : 8 = 22 (dư 4) nên số người tham gia nhiều nhất là 22 người và khi đó có 4 người trồng 9 cây, còn lại mỗi người trồng 8 cây. Theo đầu bài số người tham gia là một số chia hết cho 3 nên có 21 bạn tham gia. C. Phần thi Tự luận Câu 16. Chiêu rông căn phòng là 8 x 3 : 4 = 6 (m) (2 điểm) Chiều cao căn phòng là 8 : 2 = 4 (m) (2 điểm) Diện tích xung quang căn phòng là 2 x (8 + 6 ) x 4 = 112 (m2) (5 điểm) Diện tích trần căn phòng là (8 x 6 ) = 48 (m2) (5 điểm) Diên tich cần sơn là 48 + 112 - 10 = 150 (m2) (5 điểm) Số tiền cần có là 150 x 25000 = 3 750 000 đồng (5 điểm) Đáp số (đúng 01 điểm) (Trên đây là những gợi ý cơ bản về cách đánh giá cho điểm. Học sinh có thể làm gộp hoặc làm theo các cách khác nhau nhung đưa ra đáp án đúng vãn được điểm tốt đa. Trong khi chấm người chấm vận dụng linh hoạt với đáp án chấm để chấm sát thực với bài làm của HS )

File đính kèm:

  • docDe Dap an thi TTT huyen U minh Thuong.doc
Giáo án liên quan