Đề thi thử vòng 1 môn Lịch sử Lớp 9 - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1. Chủ trương năm 1928 của Hội V iệt Nam Cách mạng Thanh niên là gì?

A. Phong trào đòi quyền tự quyết dân tộc.

B. Phong trào “vô sản hóa”.

C. Phong trào đòi tự do dân chủ.

D. Phong trào đấu tranh dân tộc, dân chủ.

Câu 2. Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nông dân?

A. Tiểu tư sản. B. Công nhân.

 C. Tư sản. D. Địa chủ

Câu 3. Trong công cuộc thai thác thuộc địa lần hai, Pháp đã tăng cường đầu tư vốn vào ngành nào nhiều nhất?

A. Công nghiệp nặng. B. Công nghiệp nhẹ.

C. Nông nghiệp và thai thác mỏ. D. Thương nghiệp và xuất khẩu.

Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất ?

A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.

B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản.

C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và chủ nghĩa thực dân Pháp.

D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ

 

docx4 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vòng 1 môn Lịch sử Lớp 9 - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC: 2018-2019 ĐỀ THI THỬ VÒNG 1 MÔN LỊCH SỬ 9 Thời gian: 60 phút ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Chủ trương năm 1928 của Hội V iệt Nam Cách mạng Thanh niên là gì? A. Phong trào đòi quyền tự quyết dân tộc. B. Phong trào “vô sản hóa”. C. Phong trào đòi tự do dân chủ. D. Phong trào đấu tranh dân tộc, dân chủ. Câu 2. Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nông dân? A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địa chủ Câu 3. Trong công cuộc thai thác thuộc địa lần hai, Pháp đã tăng cường đầu tư vốn vào ngành nào nhiều nhất? A. Công nghiệp nặng. B. Công nghiệp nhẹ. C. Nông nghiệp và thai thác mỏ. D. Thương nghiệp và xuất khẩu. Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất ? A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ. B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản. C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và chủ nghĩa thực dân Pháp. D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ Câu 5. Giai cấp có số lượng tăng nhanh trong cơ cấu xã hội Việt Nam do hậu quả của cuộc khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp sau chiến tranh là giai cấp nào? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. Tư sản. Câu 6. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là: A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga (1917) đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc . B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18/6/1919). C. Đọc sơ thảo luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin (7/1920 ). D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920). Câu 7. Để nghiên cứu học tập chủ nghĩa Mác-Lê nin và tìm hiểu cách mạng tháng Mười Nga, từ năm 1923 đến đầu 1924 Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở đâu ? A. Liên Xô. B. Pháp. C. Trung Quốc. D. Anh. Câu 8. Nguyễn Ái Quốc trình bày lập trường, quan điểm của mình về vị trí chiến lược của cách mạng ở các nước thuộc địa, về mối quan hệ giữa phong trào công nhân ở các nước đế quốc với phong trào cách mạng ở các thuộc địa, về vai trò và sức mạnh to lớn của giai cấp nông dân ở các nước thuộc địa trong : A. Đại hội Đảng xã hội Pháp họp ở Tua (12/1920). B. Hội nghị Quốc tế nông dân ( 6/1923). C. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần V (1924). D. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5/1929). Câu 9. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, những sự kiện nào trên thế giới ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam? A. Thành công cũ cách mạng tháng Mười Nga (1917), sự thành lập Quốc tế cộng sản (2/1919). B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh. C. Hội nghị Véc- xai. D. Sự ra đời của các Đảng Cộng Sản ở các nước châu Âu. Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác? A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922). B. Tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922). C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son- Sài Gòn (8/1925). D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926). Câu 11. Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây “Chiến thắng Điện Biên Phủ ghi vào lịch sử dân tộc như...........................của thế kỉ XX” A. Một Chi Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa. B. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa. C. Một Bạch Đằng, một Rạch Gầm-Xoài Mút, một Đống Đa. D. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa. Câu 12. Đông Dương Cộng sản đảng thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 3/1929. B. Tháng 4/1929. C. Tháng 5/1929. D. Tháng 6/1929. Câu 13. Những năm 1919-1926, giai cấp tư sản dân tộc có những hoạt động gì? A.“chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”, chống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất cảng lúa gạo Nam Kì B. Chống độc quyền thương cảng Sài Gòn. C. Lập Đảng Thanh niên, dùng báo chí bênh vực quyền tự do cho mình. D. Không thỏa hiệp với thực dân Pháp Câu 14. Nội dung của Hội nghị thành lập Đảng: A. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng . B.Thông qua Chính cương, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng và chỉ định ban chấp hành Trung ương lâm thời. C. Bầu ban chấp hành Trung ương lâm thời. D. Quyết định lấy tên đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 15. Khẩu hiệu đấu tranh của thời kỳ cách mạng 1936-1939 là gì? A. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”. B. “Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày”. C. “Độc lập dân tộc” “Người cày có ruộng”. D. “Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động thuộc địa và tay sai, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình”. Câu 16. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam được triệu tập (3/2/1930) tại Hương Cảng vì nhiều lí do? Lí do nào sau đây không đúng? A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản. B. Yêu cầu bức thiết của cách mạng Việt Nam lúc đó. C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản. D. Để thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 17. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập ngày tháng năm nào? A.22/12/1941. C.22/12/1942. B.22/12/1943. D.22/12/1944. Câu 18. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm nào? A. Sáng 17/12/1946. B. Trưa 18/12/1946. C. Chiều 19/12/1946. D. Tối 19/12/1946. Câu 19. Năm 1950 thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơve nhằm mục đích gì? A. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc. B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. C. Khoá cửa biên giới Việt-Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, thiết lập hành lang Đông-Tây (từ Hải phòng đến Sơn La). D. Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ. Câu 20. Trước ngày 6/3/1946 Đảng , Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì ? A. Hoà với Tưởng để đánh Pháp ở Nam Bộ. B. Hoà với Pháp để đuổi Tưởng ra khỏi Miền Bắc. C. Hoà với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng. D. Tập trung lực lượng đánh cả Pháp lẫn Tưởng. Câu 21. Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950? A. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. B. Khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các nước dân chủ thế giới. C. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng tạo điều kiện đẩy mạnh cách mạng. D. Để đánh bại kế hoạch Rơve. Câu 22. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va: A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương trong 18 tháng hi vọng “kết thúc chiến tranh trong danh dự”. C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng. D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn. Câu 23. Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp. B. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp- Mĩ. C. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động phân tán và giam chân ở miền rừng núi. D. Làm thất bại âm mưu, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp. Câu 24. Phương châm chiến lược của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. B. “Đánh chắc, thắng chắc”. C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. D. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “Đánh ăn chắc ”,” Đánh chắc thắng”. Câu 25. Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận: A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương. B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương. C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do. D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời Câu 26. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì? A. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam. B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 27. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng miền Bắc sẽ là gì? A. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp. B. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất. C. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam. D. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ cách mạng miền Nam Câu 28. Thực hiện kế hoạch Na-va, chi phí chiến tranh của Mĩ viện trợ chiếm tới: A. 70%. B. 71%. C. 72%. D. 73%. Câu 29.Sự kiện nào thể hiện “Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam” A.Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925). B.Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920) C.Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa diện -Quảng Châu (6-1924). D.Nguyễn Ái Quóc gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách(1919). Câu 30. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là gì ? A. Báo “ Thanh niên”. B. Báo “Nhân đạo”. C. Báo “Đời sống công nhân”. D. Báo “ Người cùng khổ”. Câu 31. Nội dung chủ yếu trong bước một của kế hoạch quân sự Na-va là gì? A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam. B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. C. Tấn công chiến lược ở 2 miền Nam -Bắc. D.Phòng ngự chiến lược ở 2 miền Nam-Bắc. Câu 32. Nội bộ Tân Việt cách mạng đảng phân hóa vì sao? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát triển mạnh, lý luận và tư tưởng cách mạng của chủ nghĩa Mác- Lê nin có ảnh hưởng đến số đảng viên trẻ của Tân Việt . B. Nội bộ Tân Việt không thống nhất. C. Tác động của tình hình thế giới vào Việt Nam. D. Sự vận động hợp nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 33. Tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc cách mạng tư sản dân quyền, sau khi cách mạng tư sản dân quyền thắng lợi sẽ tiếp tục phát triển, bỏ qua thời kỳ tư bản mà tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội. Đó là nội dung của: A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. B. Điều lệ của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc dự thảo. C. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. D. Luận cương chính trị 1930 do Trần Phú khởi thảo. Câu 34. Tháng 8/1936 Đảng chủ trương phát động phong trào gì? A. Đông Dương đại hội. B. Phong trào đòi dân sinh dân chủ. C. Vận động người của Đảng vào Viện dân biểu. D. Mít tinh diễn thuyết thu thập “dân nguyện”. Câu 35. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp: A. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào dân tộc, dân chủ. B. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân. C. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. D. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân. Câu 36: Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách mạng năm 1930 là gì? A. Du kích B. Tự vệ C. Tự vệ đỏ D. Tự vệ chiến đấu Câu 37. Khi Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp và nhận định tình hình như thế nào ? A. Cuộc đảo chính Nhật- Pháp gây ra một cuộc khủng hoảng chính trị đối với Nhật, làm cho tình thế cách mạng xuất hiện. B. Ra chỉ thị “ Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. C. Pháp sẽ ra sức chống lại Nhật để độc quyền chiếm Đông Dương. D. Nhật là kẻ thù chủ yếu của nhân dân Đông Dương. Câu 38. Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập cơ quan Bình dân học vụ vào ngày tháng năm nào ? A. 7/3/1945. B. 8/9/1945. C. 9/9/1945. D. 10/9/1945. Câu 39: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, Việt Nam có những giai cấp nào? A. Địa chủ phong kiến và nông dân. B. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và công nhân. C. Địa chủ  phong kiến, nông dân, tư sản. D. Địa chủ phong kiến, nông dân, tiểu tư sản và công nhân. Câu 40. Lần đầu tiên lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940). B. Cuộc binh biến Đô lương (1/1941). C. Cuộc khởi nghiã Nam Kì (11/1940). D. Cao trào cách mạng 1930-1931 Câu 41. Phong trào công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn năm 1920 do ai đứng đầu? A. Hồ Tùng Mậu B. Lê Hồng Sơn C. Tôn Đức Thắng D. Nguyễn Thái Học. Câu 42. Mục đích thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác thuộc địa lần hai là? A. Do tham vọng bá chủ thế giới. B. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra. C.Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa. D.Do Pháp muốn độc chiếm Đông Dương Câu 43: Con đường cách mạng mà Nguyễn Ái Quốc lựa chọn: A. cách mạng tư sản. B. cách mạng vô sản. C. cách mạng dân chủ tư sản. D. cách mạng tư bản chủ nghĩa. Câu 44: Nơi nào diễn ra trận chiến đầu tiên giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch Điện Biên Phủ: A. Cứ điểm Him Lam B. Sân bay Mường Thanh C. Đồi A1 D. Sở chỉ huy Đờ Cát –tơ – ri. Câu 45: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa: A. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. B. chủ nghĩa Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân. C. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước. D. ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam. Câu 46 : Đánh dấu một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và của cách mạng Việt nam, đó là ý nghĩa của sự kiện lịch sử nào? A. Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng B. Thành lập An Nam Cộng sản Đảng. C. Thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn. D. Thành lập Đông Cộng sản Việt Nam . Câu 47: Ai là người chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Nguyễn Hồng Sơn B. Ngô Gia Tự. C. Nguyễn Ái Quốc. D. Lê Hồng Phong. Câu 48 : Đại hội lần thứ nhất Đảng Cộng Sản Đông Dương diễn ra ở đâu? A. Ma Cao ( Trung Quốc). B. Hồng Công ( Trung Quốc). C. Pác Bó . D. Hà Nội Câu 49 : Hội nghị toàn quốc của Đảng họp từ ngày 13 đến ngày 15/8/1945 đã quyết định vấn đề gì? A. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước . B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước . C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn . D. Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành lấy chính quyền trước khi quân Đồng minh vào . Câu 50: Tổng bí thư đầu tiên của Đảng ta là ai? A. Nguyễn Ái Quốc B. Trần Phú C. Trường Chinh D. Lê Duẫn

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vong_1_mon_lich_su_lop_9_de_so_4_nam_hoc_2018_201.docx
  • docxĐÁP ÁN (1).docx
Giáo án liên quan