Câu I (2.0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
2. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải phương trình: (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2010, số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010, số 7
Câu I (2.0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
2. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải phương trình: (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
2. Tìm m để hệ phương trình : cĩ nghiệm duy nhất
Câu III (1.0 điểm) Tính tích phân .
Câu IV (1.0 điểm)
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Điểm A’ cách đều các điểm A, B, C và đường thẳng AA’ tạo với mặt phẳng (ABC) gĩc 600 . Tính thể tích khối chĩp B’.ACC’A’.
Câu V (1.0 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương và xyz=1, Chứng minh:
.
Câu VI (2.0 điểm)
1. Trong khơng gian Oxyz cho các điểm A(–3,5,–5); B(5,–3,7); và mặt phẳng (P): x + y + z = 0.
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
b. Tìm điểm M Ỵ (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
2. Cho đường trịn (C): x2 + y2 – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuơng ABCD ngoại tiếp (C) biết A Ỵ d
Câu VII (1.0 điểm)
Giải phương trình trên tập số phức
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
ĐÁP ÁNĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010, số 7
Câu I
2/ có 4 nghiệm phân biệt
Câu II
1. Giải phương trình: (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx (1)
Đặt: t = tanx . Pt (1) thành
Û x = kp hay x = + kp, k
Cách khác
(1) Û (cosx – sinx)(cosx + sinx)2 = cosx + sinx
(hiển nhiên cosx = 0 khơng là nghiệm)
Û cosx + sinx = 0 hay (cosx – sinx)(cosx + sinx) = 1
Û x = + kp hay x = kp, k
2. Tìm m để hệ sau cĩ nghiệm duy nhất
(I) Với điều kiện: ta cĩ
(I)
(*)
( hiển nhiên x = 0 khơng là nghiệm của (*) )
(*) (lập BBT ta được)
ycbt Û tìm m để phương trình (*) cĩ đúng 1 nghiệm thỏa x £ 1
Û m > 2
Câu III
Tính
Câu IV
(Các đề thi theo hình thức tự luận)
Câu V
Ta có:
Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế ta có:
( vì )
Vậy
Câu VI
1a.Đường thẳng AB cĩ VTCP
Phương trình đường thẳng AB:
Điểm khi (–3 + 2t) + (5 – 2t) + (–5 + 3t) = 0 Û t = 1
Vậy đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại I(–1, 3, –2)
b. Tìm M Ỵ (P) để MA2 + MB2 nhỏ nhất
Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Tam giác MAB cĩ trung tuyến MH nên:
Do đĩ MA2 + MB2 nhỏ nhất Û MH2 nhỏ nhất
Ta dễ thấy H(1, 1, 1), M Ỵ (P)
MH nhỏ nhất Û MH ^ (P) và để ý rằng mặt phẳng (P): x + y + z = 0 cĩ PVT và O Ỵ (P) Þ M º (0, 0, 0)
Vậy, với M(0, 0, 0) thì MA2 + MB2 nhỏ nhất.
khi đĩ, min(MA2 + MB2) = OA2 + OB2 = (9 + 25 + 25) + (25 + 9 + 49) = 142
2. Đường trịn (C) cĩ tâm I(4, –3), bán kính R = 2
Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I Ỵ d
Vậy AI là một đường chéo của hình vuơng ngoại tiếp đường trịn, cĩ bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (C ) nên
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 Þ A(2, –1)
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6 Þ A(6, –5)
. Khi A(2, –1) Þ B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1)
. Khi A(6, –5) Þ B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5)
Chú ý: Nếu tâm I thì sao ?
Câu VII Giải
Giả sử z=x+yi, ta cĩ:
Vậy: z=
File đính kèm:
- DE SO 7.doc