Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số y = x3 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ).
Câu II (2.0 điểm)
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2010, số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010, số 3
Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số y = - x3 - 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ¥).
Câu II (2.0 điểm)
1. Giaûi baát phöông trình : .
2. Giaûi phöông trình :
Câu III (1.0 điểm)
1. Tính
2. Giải phương trình: .
3.
Câu IV (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với đáy một góc 600. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho . Mp(BCM) cắt SD tại N. Tính thể tích của khối chóp S.BCNM
Câu V (1.0 điểm) Cho các số thực x, y, z không âm và thỏa x+y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Câu VI (2.0 điểm)
1.Cho phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng và
a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d1 và (Q) ^ (P).
b. Tìm các điểm M Î d1, N Î d2 sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2.
2. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(0, 1) B(2, –1) và các đường thẳng: d1: (m – 1)x + (m – 2)y + 2 – m = 0 ; d2: (2 – m)x + (m – 1)y + 3m – 5 = 0
Chứng minh d1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1 Ç d2. Tìm m sao cho lớn nhất
Câu VII (1.0 điểm) Tìm các số thực x, y thỏa: x(3+2i)+ y(1+2i)3 = 12+5i
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
ĐÁP ÁNĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010, số 3
Câu I
2. (Đề thi thử của cấu trúc đề thi )
Câu II
1/ Giaûi baát phöông trình
Đặt: , (1)
2/ Giaûi phöông trình
(2)
( 3 )
(phöông trình baäc 2 theo sinx Coù )
Vaäy (2) Û.
Caùch khaùc: (3)Û
Câu III
1. Tính
2. Phương trình: (1)
Đặt: t = log3x, thành
Do đó, (1)
Câu IV
2. Tính thể tích khối chóp S.BCNM
- Chỉ ra BDNM là hình thang
- ,
-
-
Câu V
Từ giả thiết suy ra 4+2ln(1+x)-y>0; 4+2ln(1+y)-z>0và 4+2ln(1+z)-x>0. Theo BĐT Côsi ta có:
( Vì )
Xét hàm số: f(t)=2ln(1+t), , có
Lập BBT, ta được:
Do đó:
Vậy: minP=, khi x=y=z=1
Câu VI
1a : 2x + 2y + z – 8 = 0
1b. ;
Vì MN // (P)
. Ta lại có khoảng cách từ MN đến (P) bằng d(M, P) vì MN // (P)
. t = 1 Þ t' = –1 Þ M1(3, 0, 2) N1(–1, –4, 0)
. t = 0 Þ t' = 0 Þ M2(1, 3, 0) N2(5, 0, –5)
2. Tọa độ giao điểm P của d1, d2 là nghiệm của hệ phương trình
Xét hệ phương trình :
Ta có
Vì nên d1, d2 luôn luôn cắt nhau.
Ta dễ thấy A(0,1) Î d1 ; B(2,-1) Î d2 và d1 ^ d2
Þ D APB vuông tại P Þ P nằm trên đường tròn đường kính AB.
Ta có : (PA + PB)2 £ 2(PA2 + PB2) = 2AB2 = 2
Þ PA + PB £ 4. Dấu "=" xảy ra Û PA = PB Û P là trung điểm của cung
Vậy Max (PA + PB) = 4 khi P là trung điểm của cung
Þ P nằm trên đường thẳng y = x – 1 qua trung điểm I (1 ;0) của AB
và IP = Þ P (2 ; 1 ) hay P (0 ;- 1)
Vậy ycbt Û m = 1 v m = 2
Câu VII
File đính kèm:
- DE SO 3.doc