Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Vật lý - Sở Giáo dục và đào tạo Nam Định (Mã đề 005) (Có đáp án)

Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện

A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.

B. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.

D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

pdf14 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Vật lý - Sở Giáo dục và đào tạo Nam Định (Mã đề 005) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/2) cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 10 cm. Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 4. Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần. C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 6. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng điện tại thời điểm t là A. 50πt. B. 0. C. 70πt. D. 100πt. Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. B. C. D. k2 m    1 k 2 m    k m   m k   Câu 8. Ban đầu, người ta kéo vật nhỏ của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho dao động. Nếu có lực cản của không khí đáng kể thì dao động của con lắc là A. dao động cưỡng bứC. B. dao động điều hòa. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặt trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là A. B. C. D. 2 2 2 1Z R C    2 2 2Z R C   2 2 21 1Z R C   1Z R C    Câu 11. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều trong một khung dây dẫn quay đều trong từ trường dựa vào hiện tượng 2A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng. Câu 12. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số, cùng phương truyền. C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng bằng W. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng làA 2 A. B. C. D. W 4 W 2 3W 4 W 3 Câu 14. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với bước sóng dài nhất là A. B. C. D.  2 4  2  Câu 15. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là A. B. k. T C. D. 2T.k T k T k Câu 16. Một con lắc lò xo dao đông điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 10 Hz. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 100 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng A. 20 N. B. 200 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 17. Đặt điện áp u = 220 cos(100nt – π/6) V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch 2 có biểu thức i = 4cos(100πt + π/6) A. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là A. B. C. D. 3  3  6  6  Câu 18. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm thanh. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 19. Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương án tối ưu được chọn là dùng A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D. đường dây tải điện có tiết diện lớn. Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/4) cm. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là A. 2,5 π. B. 8,5 π. C. 0,5 π. D. 10,5π. Câu 21. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(8nt + n) A, cường độ dòng điện vào thời điểm ban đầu có giá trị là A. 2 A. B. 4 A. C. 2 A. D. 2 A. 3 2 Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi tường A với tốc độ vA và khi truyền trong môi trường B có tốc độ vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A C. bằng bước sóng trong môi trường A D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A Câu 23. Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Véc − tơ cường độ điện trường của Q tại điểm cách điện tích Q một khoảng r sẽ A. hướng về phía Q và độ lớn B. hướng về phía Q và độ lớn 2 Q E k r  QE k 2r  C. hướng ra xa Q và độ lớn D. hướng ra xa Q và độ lớn Q E k 2r  2 Q E k r  3Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi A. B. C. D. LR C  2LC 1  LC R  2LC R  Câu 25. Một học sinh dùng kính lúp có tiêu cực bằng 5 cm để quan sát vật nhỏ. Biết rằng, mắt học sinh có khoảng cực cận là 20 cm, vật nhỏ đặt tại tiêuđiểm vật của kính. Số bội giác của kính trong trường hợp này là A. 100. B. 15. C. 4. D. 5. Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gọi a và v lần lượt là gia tốc tức thời và vận tốc thức thời của vật. Tích A.v bằng không lần thứ ba vào thời điểm A. B. C. D. 11T 12 T 12 T 3 7T 12 Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 11, 5 cm dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 7. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 28. Dao động của chất điểm có khối lượng m = 50 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha cảu hai dao động thành phần bằng A. B. C. D. 02 3  3  2  Câu 29. Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440 Hz. Trong vùng tần số âm nghe được, có bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 30 giá trị. B. 22 giá trị. C. 45 giá trị. D. 37 giá trị. Câu 30. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Khi thì cường độ  0u U cos100 t V  4 1 10C C F 2     dòng điện qua mạch là i1 sớm pha so với u một góc φ1 và khi thì cường độ dòng điện qua 3 2 10C C F 5     mạch là i2 sớm pha so với u một góc φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị của điện trở R là A. 150 Ω. B. 1000 Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở thấy có hai giá trị của biến trở là R1 = 20 Ω và R2 = 100 Ω , trong đó một giá trị làm công suất trên biến trở cực đại, một giá trị làm công suất trên cả đoạn mạch cực đại. Điện trở của cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 Ω. B. 132 Ω. C. 118 Ω. D. 58 Ω. Câu 32. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là A. 80 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 30 vòng. Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V, − 75 V và 100 V. Tại thời điểm t2 điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là −25 V và 25 V. Giá trị của U0 bằng3 3 A. 75 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 100 V.3 Câu 34. Một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Biết rằng, vòng dây giới hạn diện tích 20 cm2, độ lớn cảm ứng từ biến thiên đối với thời gian theo biểu thức B = 0,2t2 (T). Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong vòng dây tại thời điểm t = 3 s là A. 4,8 mV. B. 2,4 mV. C. 6,2 mV. D. 3,6mV 4Câu 35. Khảo sát thực nghiệm một con lắc là xo trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F= F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Với mỗi giá trị của f, dao động ổn định với biên độ A. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Ở tần số f = 5 Hz, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại xấp xỉ bằng A. 9,8 N. B. 7,4 N. C. 15,2 N. D. 12,4N A(cm) 14 12 10 8 6 4 2 1 3 5 7 9 f (Hz) 11 Câu 36. Mắc một điện trở R = 5 Ω với một nguồn điện có điện trở trong bằng 0,1 Ω thành mạch điện kín thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện bằng A. 12,24 V. B. 12,48 V. C. 12 V. D. 12,8V Câu 37. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn cảm UL và hệ số công suất cosọ của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại thời điểm L = L0, hệ số công suất hai đầu mạch chứa phần tử R, L là? LU cos  1 0 1L 0L 2L LU cos  L A. 0,96. B. 0,69. C. 0,75. D. 0,82. Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, đặt hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u1 = u2 = acos20πt cm tại hai điểm A và B cách nhau cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số 6 3 điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn sóng trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại B là A. 6. B. 4. C. 2. D. 10. Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật M có khối lượng 150 g. Vật N có khối lượng 50 g liên kết với M. Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Ban đầu đẩy hai vật dọc theo trục của lò xo đến khi lò xo nén 5 cm rồi thả nhẹ. Hai vật cùng chuyển động đến khi chiều dài lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N bị bắn ra với vận tốc ban đầu bằng 150 cm/s theo phương trục của lò xo. Sau đó vật M dao động điều hòa có tốc độ trung bình trong một chu kì gần đúng bằng A. 52,6 cm/s. B. 32,4 cm/s. C. 48,5cm/s. D. 36,7 cm/s. Câu 40. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì dao động là T. Khi vật nhỏ có điện tích q = 1,6.10−6 C thì chu kì dao động bằng 0,95T. Biết M N khối lượng của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 5.105 V/m. B. 6.105 V/m. C. 7.105 V/m. D. 3.105 V/m. 5SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.B 2.C 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A 11.B 12.A 13.C 14.B 15.C 16.A 17.A 18.B 19.B 20.D 21.A 22.A 23.D 24.B 25.C 26.D 27.B 28.A 29.C 30.D 31.D 32.C 33.D 34.B 35.B 36.A 37.B 38.C 39.C 40.D ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/2) cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 10 cm. Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Mạch chỉ có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.  Chọn đáp án A Câu 4. Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần. C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: + Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.  Chọn đáp án C Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 6. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng điện tại thời điểm t là A. 50πt. B. 0. C. 70πt. D. 100πt. Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là 6A. B. C. D. k2 m    1 k 2 m    k m   m k   Câu 8. Ban đầu, người ta kéo vật nhỏ của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho dao động. Nếu có lực cản của không khí đáng kể thì dao động của con lắc là A. dao động cưỡng bứC. B. dao động điều hòa. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi có lực cản của không khí thì dao động của con lắc là dao động tắt dần.  Chọn đáp án D Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặt trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là A. B. C. D. 2 2 2 1Z R C    2 2 2Z R C   2 2 21 1Z R C   1Z R C    Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải: + Đoạn mạch chỉ có điện trở R và tụ điện có điện dung C: 2 2 1Z R C        Chọn đáp án A Câu 11. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều trong một khung dây dẫn quay đều trong từ trường dựa vào hiện tượng A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng. Câu 12. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số, cùng phương truyền. C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: + Điều kiện xảy ra giao thoa là khi hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp: có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian.  Chọn đáp án A Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng bằng W. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng làA 2 A. B. C. D. W 4 W 2 3W 4 W 3 Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: + Khi 2 d A A 32x W 1 W W 2 A 4                  Chọn đáp án C 7Câu 14. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với bước sóng dài nhất là A. B. C. D.  2 4  2  Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: + Điều kiện xảy ra sóng dừng với hai đầu cố định: max 2k 2 2 k          Chọn đáp án B Câu 15. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là A. B. k. T C. D. 2T.k T k T k Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải: + /TT 2 T k g T         Chọn đáp án C Câu 16. Một con lắc lò xo dao đông điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 10 Hz. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 100 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng A. 20 N. B. 200 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 16. Chọn đáp án A  Lời giải: +    2 22 2kvmaxF m A m 2 f A 0,1. 2 .10 .5.10 19,74N        Chọn đáp án A Câu 17. Đặt điện áp u = 220 cos(100nt – π/6) V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch 2 có biểu thức i = 4cos(100πt + π/6) A. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là A. B. C. D. 3  3  6  6  Câu 17. Chọn đáp án A  Lời giải: + u i 6 6 3              Chọn đáp án A Câu 18. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm thanh. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 18. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hạ âm1 1f 11,1Hz 16Hz T 0,09       Chọn đáp án B Câu 19. Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương án tối ưu được chọn là dùng A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D. đường dây tải điện có tiết diện lớn. Câu 19. Chọn đáp án B 8 Lời giải: + Công suất hao phí: 2 2 2 PP R. U cos    → Để giảm hao phí thì điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.  Chọn đáp án B Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/4) cm. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là A. 2,5 π. B. 8,5 π. C. 0,5 π. D. 10,5π. Câu 20. Chọn đáp án D  Lời giải: + Pha dao động tại thời điểm t 2,5s : 4 .2,5 10,5 2       Chọn đáp án D Câu 21. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(8nt + n) A, cường độ dòng điện vào thời điểm ban đầu có giá trị là A. 2 A. B. 4 A. C. 2 A. D. 2 A. 3 2 Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tại thời điểm t 0 i 4cos 8 .0 2 3A 6           Chọn đáp án A Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi tường A với tốc độ vA và khi truyền trong môi trường B có tốc độ vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A C. bằng bước sóng trong môi trường A D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có: NA B B A B A A vv v 2 v        Chọn đáp án A Câu 23. Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Véc − tơ cường độ điện trường của Q tại điểm cách điện tích Q một khoảng r sẽ A. hướng về phía Q và độ lớn B. hướng về phía Q và độ lớn 2 Q E k r  QE k 2r  C. hướng ra xa Q và độ lớn D. hướng ra xa Q và độ lớn Q E k 2r  2 Q E k r  Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi A. B. C. D. LR C  2LC 1  LC R  2LC R  Câu 24. Chọn đáp án B  Lời giải: + Điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi xảy ra cộng hưởng điện, khi đó 2 21 LC 1 LC       Chọn đáp án B 9Câu 25. Một học sinh dùng kính lúp có tiêu cực bằng 5 cm để quan sát vật nhỏ. Biết rằng, mắt học sinh có khoảng cực cận là 20 cm, vật nhỏ đặt tại tiêuđiểm vật của kính. Số bội giác của kính trong trường hợp này là A. 100. B. 15. C. 4. D. 5. Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: + > Số bộ giác của kính trong trường hợp này là: DG 4 f    Chọn đáp án C Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gọi a và v lần lượt là gia tốc tức thời và vận tốc thức thời của vật. Tích A.v bằng không lần thứ ba vào thời điểm A. B. C. D. 11T 12 T 12 T 3 7T 12 Câu 26. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tại Thời điểm lần thứ ba là: Ax t 0 2 v 0       a.v 0 T T 7Tt 12 2 12     Chọn đáp án D Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 11, 5 cm dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 7. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải: + AM 1cm 2cm 2      → Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB: k = ± 5, ± 4, ± 3, ± 2, ± 1,0.ABk 5,75   + Vậy có 11 điểm dao động với biên độ cực đại trên AB  Chọn đáp án B Câu 28. Dao động của chất điểm có khối lượng m = 50 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha cảu hai dao động thành phần bằng A. B. C. D. 02 3  3  2  Câu 28. Chọn đáp án A  Lời giải: +  2 2 21 2EE m A A 10 cm2 m     + 2 21 2 1 2 2A A A 2A A cos 3         Chọn đáp án A Câu 29. Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440 Hz. Trong vùng tần số âm nghe được, có bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 30 giá trị. B. 22 giá trị. C. 45 giá trị. D. 37 giá trị. Câu 29. Chọn đáp án C 10  Lời giải: + Ta có: v16 f k. 440k 20000 0,1 k 45,45 k 1,2,...45 2           Chọn đáp án C Câu 30. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Khi thì cường độ  0u U cos100 t V  4 1 10C C F 2     dòng điện qua mạch là i1 sớm pha so với u một góc φ1 và khi thì cường độ dòng điện qua 3 2 10C C F 5     mạch là i2 sớm pha so với u một góc φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị của điện trở R là A. 150 Ω. B. 1000 Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω. Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ta có:     0 1 2 C1 1 90 C1 C2 1 2 C2 2 1Z 200 C Z Ztan .tan 1 . 1 1 R RZ 50 C                    C1 C2Z Z .Z 100     Chọn đáp án D Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở thấy có hai giá trị của biến trở là R1 = 20 Ω và R2 = 100 Ω , trong đó một giá trị làm công suất trên biến trở cực đại, một giá trị làm công suất trên cả đoạn mạch cực đại. Điện trở của cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 Ω. B. 132 Ω. C. 118 Ω. D. 58 Ω. Câu 31. Chọn đáp án D  Lời giải: + Thay đổi biến trở để công suất trên biến trở đạt cực đại      222 L CR r Z Z 100 1      + Thay đổi biến trở để công suất trên cả đoạn mạch đạt cực đại    1 L CR Z Z r 20 2       + Từ thay vào   L C2 Z Z 10 r        22 21 r 20 r 100 r 60       Chọn đáp án D Câu 32. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là A. 80 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 30 vòng. Câu 32. Chọn đáp án c  Lời giải: + Ta có: vòng.22 1 1 U 6N N .2200 60 U 220     Chọn đáp án C Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và c

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_mon_vat_ly_so_giao_duc_va_dao_tao.pdf