Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
16 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 4 môn Vật lý - Trung tâm luyện thi Tô Hoàng Hà Nội (Mã đề 004) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1
TRUNG TÂM LUYỆN THI
TÔ HOÀNG HÀ NỘI
______________________
Đề thi gồm: 04 trang
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2019 LẦN 004
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh
Số báo danh Mã đề: 004
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là:
A. B. . C. . D. .kT 2
m
gT 2
l
mT 2
k
lT 2
g
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức
đúng là?
A. . B. v = λf. C. v = 2πλf. D. .v
f
fv
v
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì
tần số của dòng điện phát ra là
A. . B. f = pn. C. . D. . 60f
np
npf
60
60nf
p
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của bằngi
A. 0,75π. B. 0,5π. C. – 0,5π. D. – 0,75π.
Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu
của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A. B. C. D.
2
2
2 1
1
NU U
N
1
2 1
2
NU U
N
22 1
1
NU U
N
22 1
1
NU U
N
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện.
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện
là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. I0 = 2ωq0. B. . C. D. I0 = ωq0.20 0I q 00 qI
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h
và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. . B. C. . D. .0
hc
A
0 Ahc 0
c
hA
0 hAc
Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện. B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai điện tích đứng yên.
Trang 2
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s.
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB
Câu 13: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới
đây là đúng?
A. λl > λv > λc > λch. B. λc > λl > λv > λch.
C. λch > λv > λl > λc. D. λc > λv > λl > λch.
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước
sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.
Câu 15: Hạt nhân có 3517 C
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với . Biết X Y ZA 2A 0,5A
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X có35 A 3717 Z 18Cl X n Ar
A. Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D. Z = 1; A = 1.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và
diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự
cảm của ống dây thứ hai là
A. L. B. 2L. C. 0,2L. D. 4L.
Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện
tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.v
B
v
q 0
B
v
q 0
B
v
q 0
B
v
q 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 20: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng
A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp.
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình (x tính bằng cm; t x 5cos 2 t
3
tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A. s. B. s. C. s. D. s.5
12
1
6
2
3
11
12
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo
gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ
qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2.
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆)
song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách
ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.
Trang 3
Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút
sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm,
tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. 60 cm/s.30 3 60 3 60 3
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và
tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp V. Thay đổi L để điện áp hai u 100 2 cos 100 t
6
đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. A. B. A.i cos 100 t
6
i 2 cos 100 t 4
C. A. D. A.i 2 cos 100 t
6
i 2 cos 100 t
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục
đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T.
Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 48πsin(4πt + π) V. B.e = 48πsin(4πt + 0,5π) V.
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V. D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V.
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm
Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i =
300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề
rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64 mm.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0.
Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng
khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
Câu 31: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn
của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M
của AB.
A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.
Câu 32: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định
trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái
Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24
giờ; hằng số hấp dẫn N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến 11G 6,67.10
các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T. B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T. D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
Câu 33: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm
pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai
đầu đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và
Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là 100 3
XR L
A M B
Trang 4
A. . B. . C. . D. 0.3
2
1
2
1
2
Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt
chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè
nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và
mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ
nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần
đúng bằng:
A. 2,58 m. B. 3,54 m. C. 2,83 m. D. 2,23 m.
Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối
lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm
rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật
B bằng
A B
A. 47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s.
Câu 36: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố
định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x.
Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng
bằng.
A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s.
C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s.
tE (J)0,1125
x(cm)
55
Câu 37: Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm
đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm
N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự
phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại
điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị?
A. 82 dB. B. 84 dB.
C. 86 dB. D. 88 dB.
L dB
90
82
74
0 1 2
log x
Câu 38: Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch u U 2 cos 120 t
điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung
thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của
tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các
điểm
CR L, r
A M BN
A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM = 2UMN =
UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.
Câu 39: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số
tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách
xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2
thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125
máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai
cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi
rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93 B. 102 C. 84 D. 66
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm
Trang 5
đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
. Giá trị rm – rn là 0 m n 08r r r 35r
A. 15r0. B. 12r0. C. 15r0. D. 12r0.
Trang 6
ĐỀ MINH HỌA THEO
CẤU TRÚC CỦA BỘ 2019
______________________
Đề thi gồm: 04 trang
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2019
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh
Số báo danh Mã đề: 005
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
1.D 2.B 3.C 4.A 5.C 6.C 7.D 8.C 9.A 10.D
11.B 12.A 13.D 14.D 15.A 16.A 17.A 18.B 19.D 20.D
21.A 22.B 23.A 24.B 25.C 26.C 27.C 28.B 29.B 30.A
31.B 32.D 33.A 34.C 35.C 36.A 37.C 38.B 39.A 40.B
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là:
A. B. . C. . D. .kT 2
m
gT 2
l
mT 2
k
lT 2
g
Câu 1. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn .lT 2
g
Chọn đáp án D
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức
đúng là?
A. . B. v = λf. C. v = 2πλf. D. .v
f
fv
v
Câu 2. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Biểu thức liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f là v = λf.
Chọn đáp án B
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì
tần số của dòng điện phát ra là
A. . B. f = pn. C. . D. . 60f
np
npf
60
60nf
p
Câu 3. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Tần số của máy phát điện .pnf
60
Chọn đáp án C
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của bằngi
A. 0,75π. B. 0,5π. C. – 0,5π. D. – 0,75π.
Trang 7
Câu 4. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π → φi = 0,25π
+ 0,5π = 0,75π.
Chọn đáp án A
Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu
của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A. B. C. D.
2
2
2 1
1
NU U
N
1
2 1
2
NU U
N
22 1
1
NU U
N
22 1
1
NU U
N
Câu 5. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Công thức máy biến áp .22 1
1
NU U
N
Chọn đáp án C
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện.
Câu 6. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
Chọn đáp án C
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện
là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. I0 = 2ωq0. B. . C. D. I0 = ωq0.20 0I q 00 qI
Câu 7. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I0 và điện tích cực đại q0 trên bản tụ là : I0 = ωq0.
Chọn đáp án D
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 8. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của
nguồn phát.
Chọn đáp án C
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h
và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. . B. C. . D. .0
hc
A
0 Ahc 0
c
hA
0 hAc
Câu 9. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A với hằng số h và c: .0
hc
A
Chọn đáp án A
Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện. B. giữa hai nam châm.
Trang 8
C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai điện tích đứng yên.
Câu 10. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện, không phải lực từ.
Chọn đáp án D
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s.
Câu 11. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động vmax = ωA = 6π cm/s.
Chọn đáp án B
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB
Câu 12. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I: dB.
5
12
0
I 10L 10log 10log 70
I 10
Chọn đáp án A
Câu 13: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới
đây là đúng?
A. λl > λv > λc > λch. B. λc > λl > λv > λch.
C. λch > λv > λl > λc. D. λc > λv > λl > λch.
Câu 13. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Thứ tự đúng là λc > λv > λl > λch.
Chọn đáp án D
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước
sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.
Câu 14. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm
không thể gây ra hiện tượng phát quang.
Chọn đáp án D
Câu 15: Hạt nhân có 3517 C
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 15. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Hạt nhân có 35 nucleon.3517 C
Chọn đáp án A
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với . Biết X Y ZA 2A 0,5A
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.
Câu 16. Chọn đáp án A
Lời giải:
Trang 9
+ Để dễ so sánh, ta chuẩn hóa AY = 1 → .X
Z
A 2
A 4
Hạt nhân Z có năng lượng liên kết nhỏ nhất nhưng số khối lại lớn nhất nên kém bền vững nhất, hạt nhân
Y có năng lượng liên kết lớn nhất lại có số khối nhỏ nhất nên bền vững nhất
Vậy thứ tự đúng là Y, X và Z
Chọn đáp án A
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X có35 A 3717 Z 18Cl X n Ar
A. Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D. Z = 1; A = 1.
Câu 17. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Phương trình phản ứng: → Hạt nhân X có Z = 1 và A = 3.35 3 1 3717 1 0 18Cl X n Ar
Chọn đáp án A
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và
diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự
cảm của ống dây thứ hai là
A. L. B. 2L. C. 0,2L. D. 4L.
Câu 18. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Độ tự cảm của ống dây .
2
7 NL 4 .10 S
l
→ Với N' = 2N và S' = 0,5S → L' = 2L.
Chọn đáp án B
Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện
tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.v
B
v
q 0
B
v
q 0
B
v
q 0
B
v
q 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 19. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Điện tích chuyển động tròn → lực Loren có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ
chiều chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 900 chỉ
chiều của lực Lorenxo → Hình 4 là phù hợp.
Chọn đáp án D
Câu 20: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng
A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp.
Câu 20. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Kính lúp có ghi 10× → G∞ = 10.
Người ta thường lấy điểm cực cận của mắt là 25 cm.
→ → m → D = 40 dp.COCG
f
0,25f 0,025
10
Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG
Trang 10
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình (x tính bằng cm; t x 5cos 2 t
3
tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A. s. B. s. C. s. D. s.5
12
1
6
2
3
11
12
Câu 21. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Lò xo không biến dạng tại vị trí cân bằng.
→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng là
s5 5t T
12 12
Đáp án A
x(cm)
5 52,5
0150
0(t )
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo
gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ
qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2.
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2.
Câu 22. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Ta có → m/s2lT 2
g
2
2
lg 2 9,64833
T
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: m/s2l Tg g 2 0,0314
l T
Ghi kết quả: m/s2T 9,648 0,031
Chọn đáp án B
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆)
song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách
ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.
Câu 23. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm
trên cực tiểu ứng với k = 0.
→ d2 – d1 = (0 + 0,5)λ = 1 cm.
Từ hình vẽ, ta có:
→
2 2 2
1
22 2
2
d 2 x
d 2 8 x
22 2 22 8 x 2 x 1
→ Giải phương trình trên ta thu được x = 3,44 cm.
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 =
0,56 cm.
Chọn đáp án A
k 0
A B
M
1d 2d
x
Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút
sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm,
tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:
Trang 11
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. 60 cm/s.30 3 60 3 60 3
Câu 24. Chọn đáp án B
Lời giải:
Sóng dừng xuất hiện trên dây có hai đầu cố định gồm 5 nút sóng → có 4 bó sóng.
→ Bước sóng trên dây : λ = 0,5l = 0,5.120 = 60 cm.
+ M và N nằm đối xứng với nhau qua một nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau
→ Với hai dao động ngược pha, ta luôn có tỉ số :
→ cm/s.N N N
M M
2 ON 2 .10sin sin
v v A 60 3
2 OM 2 .5v 60 A sin sin
60
Nv 60 3
Chọn đáp án B
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và
tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp V. Thay đổi L để điện áp hai u 100 2 cos 100 t
6
đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. A. B. A.i cos 100 t
6
i 2 cos 100 t 4
C. A. D. A.i 2 cos 100 t
6
i 2 cos 100 t
Câu 25. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch UR = U =
100 V → mạch xảy ra cộng hưởng →
File đính kèm:
de_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_4_mon_vat_ly_trung_tam_luyen.pdf