Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
18 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 3 môn Vật lý - Trung tâm luyện thi Tô Hoàng Hà Nội (Mã đề 003) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1
TRUNG TÂM LUYỆN THI
TÔ HOÀNG HÀ NỘI
______________________
Đề thi gồm: 04 trang
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2019 LẦN 3
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh
Số báo danh Mã đề: 003
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.
Câu 3: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương truyền sóng và tần số sóng
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
22
CLR
R CL
uu 2
U U
C C
L L
u Z
u Z
2 2 2 2R L Cu u u u 00 UI 2 Lf
Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện
và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
4
6
3
3
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào
hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 7: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
Trang 2
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 10: Câu nào dưới đây nói về tính hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần
từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải
dần từ catot sang anot.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của
đoạn mạch là
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 12: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 14: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại
điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn ∆a sao cho vị trí vân
trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng là
A. 2k = k1 + k2. B. k = k1 – k2. C. k = k1 + k2. D. 2k = k2 – k1.
Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.
Câu 16: Trong phản ứng sau đây . Hạt X là235 95 13992 42 57n U Mo La 2X 7
A. electron. B. nơtron. C. proton. D. heli.
Câu 17: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì . Lúc đầu 21084 Po 20682 Pb
có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g. B. 0,172 g. C. 0,025 g. D. 0,175 g.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của T là εT = 2,823 T D n
MeV/nucleon, của α là εα = 7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV.
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận
tốc trong từ trường đều:v
Trang 3
B
v
I
B
v
I
B
v
I
B
v
I 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4
Câu 20: Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng
dụng của
A. dòng điện fuco. B. phóng điện trong chất rắn.
C. dòng điện trong chất điện phân. D. thuyết electron.
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a
vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động
bằng.
A. 1 rad/s. B. 10 rad/s.
C. 100 rad/s. D. 1000 rad/s. x(cm)
2
2a(m / s )
2 2
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100
g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 3
cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là
lúc truyền vận tốc. Lấy m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t = 2g
0 là
A. 6 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 23: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0,01 kg kg mang điện tích q = +5 μC, được coi là điện
tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ
điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dậy
treo tại vị trí con lắc có li độ góc xấp xỉ bằng0
2
A. 0,1 N. B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,152 N.
Câu 24: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt
đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to
nhất. Ta có tỉ số:
A. . B. . C. . D. .2
4
f 3
f 7
3
1
f 3
f
2
1
f 3
f 2
4
1
f 4
f
Câu 25: Lúc t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành
sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để
phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng
A. 1,2 s. B. 2,5 s. C.1,9 s. D. 1 s.
Câu 26: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + 0,25π) V thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. Giá trị của R và L là i 2 cos 100 t
A. R = 50 Ω, . B. R = 50 Ω, .1L H
2
1L H
C. R = 50 Ω, . D. R = 50 Ω, .3L H
1L H
2
Trang 4
Câu 27: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung
dây là
A. Φ = 500cos100πt Wb. B. Φ = 500sin100πt Wb.
C. Φ = 0,05sin100πt Wb. D. Φ = 0,05cos100πt Wb.
Câu 28: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF.
Lấy π2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại C. Biểu thức 40Q 6.10
của cường độ dòng điện qua mạch là
A. A. B. A.4i 6cos 2.10 t
2
4i 12cos 2.10 t
2
C. A. D. A.6i 6cos 2.10 t
2
4i 12cos 2.10 t
2
Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là và thì tỉ số 3 2
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1. B. 1,1. C. 1,3. D. 0,8.
Câu 30:Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK = –
13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là
A. 3,2 eV B. – 4,1 eV C. – 3,4 eV D. – 5,6 eV
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ξ = 12 V và điện trở
trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai
đèn sáng bình thương thì R' phải có giá trị bằng
A. 0,5R. B. R.
C. 2R. D. 0.
R '
Câu 32: Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ
nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất
phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt α. Giá trị của T
A. 12,3 năm B. 138 ngày C. 2,6 năm D. 3,8 ngày
Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron
và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa
electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?F
16
A. quỹ đạo dừng L B. quỹ đạo dừng M C. quỹ đạo dừng N D. quỹ đạo dừng Q
Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ – 2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách
mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm. B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm. D. từ 20 cm đến 50 cm.
Câu 35: Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía
dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động
điều hòa. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời
điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là
A. 0,38 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,15 s.
Trang 5
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định
với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm
(nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà 1t
4f
B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được
trong một chu kì là:
A. 1. B. 2.
C. 5. D. 1,25.
x(cm)
3
4
O
10 20
B
u(cm)
Câu 37: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước
là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là
điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách
ngắn nhất từ M đến O là:
A. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và u U 2 cos t
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V. B. 212 V. C. 85 V. D. 255 V.
t
O
i(A)
A
B
R
K
C
L
K đóng K mở
Câu 39: Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn
mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức V, ABu U 2 cos t
tần số ω thay đổi được. Khi ω = ω1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó
V, V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị rad/s thì điện áp giữa hai ANU 50 5 MBU 100 5 2 100 2
đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là:
A. 150π rad/s. B. 60π rad/s. C. 50π rad/s. D. 100π rad/s.
Câu 40: Trong thí nghiệm Yang, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm.
Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng
bậc 11 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN
là:
A. 43. B. 40. C. 42. D. 48.
Trang 6
ĐỀ MINH HỌA THEO
CẤU TRÚC CỦA BỘ 2019
______________________
Đề thi gồm: 04 trang
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2019
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh
Số báo danh Mã đề: 005
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A 2.C 3.C 4.A 5.A 6.D 7.D 8.B 9.C 10.C
11.D 12.A 13.C 14.A 15.C 16.B 17.B 18.C 19.D 20.A
21.B 22.A 23.D 24.A 25.C 26.D 27.D 28.D 29.B 30.C
31.A 32.B 33.A 34.A 35.A 36.A 37.C 38.C 39.C 40.B
ĐỀ THI GỒM 50 CẦU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 1. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại
lực, biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực
tăng thì biên độ dao động sẽ tăng → A sai.
Chọn đáp án A
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.
Câu 2. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn :
→ tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài của con lắc.lT 2
g
Chọn đáp án C
Câu 3: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương truyền sóng và tần số sóng
Câu 3. Chọn đáp án C
Lời giải:
Trang 7
+ Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền
sóng.
Chọn đáp án C
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
22
CLR
R CL
uu 2
U U
C C
L L
u Z
u Z
2 2 2 2R L Cu u u u 00 UI 2 Lf
Câu 4. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Trong mạch RLC điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch LC, với hai
đại lượng vuông pha ta luôn có:
→ .
2 2
LCR
0R 0LC
uu 1
U U
22
LCR
R LC
uu 2
U U
Chọn đáp án A
Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện
và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
4
6
3
3
Câu 5. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Cảm kháng gấp đôi dung kháng ZL = 2ZC.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau UC = UR → ZC = R.
→ Độ lệch pha → φ = 0,25π.L CZ Ztan 1
R
Chọn đáp án A
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 6. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Chọn đáp án D
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào
hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 6. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Chọn đáp án A
Câu 7: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
Trang 8
Câu 7. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Tùy trong mỗi trường hợp mà dòng điện Fuco lại có thể có lợi hoặc cũng có thể có hại.
Chọn đáp án D
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
Câu 8. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các
yếu tố bên ngoài → B sai
Chọn đáp án B.
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 9. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Chọn đáp án C
Câu 10: Câu nào dưới đây nói về tính hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần
từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải
dần từ catot sang anot.
Câu 10. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Hiện tượng điện phân có dương cực tan là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm
anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot chuyển sang catot.
Chọn đáp án C
NHÓM CÂU HỎI: THÔNG HIỂU
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của
đoạn mạch là
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 11. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện
trở, do vậy Ω.U 200R 50
I 4
Chọn đáp án D
Câu 12: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Trang 9
Câu 12. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra
→ muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần.1 1T
f pn
Chọn đáp án A
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 13. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ
→ C sai.
Chọn đáp án C
Câu 14: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại
điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn ∆a sao cho vị trí vân
trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng là
A. 2k = k1 + k2. B. k = k1 – k2. C. k = k1 + k2. D. 2k = k2 – k1.
Câu 14. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Tại M là vị trí của vân sáng bậc k: → M
Dx k
a
M
kDa
x
+ Thay đổi a một lượng ∆a, ta có
→ → .
M 1
M 2
Dx k
a a
Dx k
a a
1
M
1
M
k Da a
x
k Da a
x
1 2 D2a k k a
→ 2k = k1 + k2.
Chọn đáp án A
Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.
Câu 15. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang
điện của kim loại đó.
→ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện
với kim loại này
Chọn đáp án C
Câu 16: Trong phản ứng sau đây . Hạt X là235 95 13992 42 57n U Mo La 2X 7
A. electron. B. nơtron. C. proton. D. heli.
Câu 16. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Cân bằng phản ứng: 1 235 95 139 1 00 92 42 57 0 1n U Mo La 2 X+7
→ Vậy X là nơtron.
Chọn đáp án B
Trang 10
Câu 17: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì . Lúc đầu 21084 Po 20682 Pb
có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g. B. 0,172 g. C. 0,025 g. D. 0,175 g.
Câu 17. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Khối lượng Po bị phân rã sau khoảng thời gian 414 ngày là
g.
414t
138T
0m m 1 2 0,2 1 2 0,175
+ Khối lượng chì được tạo thành ứng với sự phân rã của 0,175 g Po là:
g.Pb Pb
Po
m 0,175m A 206 0,172
A 210
Chọn đáp án B
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của T là εT = 2,823 T D n
MeV/nucleon, của α là εα = 7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV.
Câu 18. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Năng lượng tỏa ra của phản ứng
MeV.
s t
2
t s lk lkE m m c E E 4.7,0756 3.2,823 0,0025.931,5 17,6
Chọn đáp án C
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận
tốc trong từ trường đều:v
B
v
I
B
v
I
B
v
I
B
v
I 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4
Câu 19. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều không làm từ thông qua vòng dây biến thiên → không xuất
hiện dòng điện cảm ứng → I = 0.
Chọn đáp án D
Câu 20: Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng
dụng của
A. dòng điện fuco. B. phóng điện trong chất rắn.
C. dòng điện trong chất điện phân. D. thuyết electron.
Câu 20. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Phanh từ là ứng dụng của dòng điện fuco.
Chọn đáp án A
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG
Trang 11
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gi
File đính kèm:
de_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_3_mon_vat_ly_trung_tam_luyen.pdf