Đề thi thử THPTQG lần 12 môn Vật lý - Trung tâm luyện thi Tô Hoàng - Năm học 2018-2019 (Mã đề 001) (Có đáp án)

Câu 3: Nội dung của định luật bảo toàn điện tích là:

A. Tổng đại sổ của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi.

B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa.

C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn.

D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi.

pdf11 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG lần 12 môn Vật lý - Trung tâm luyện thi Tô Hoàng - Năm học 2018-2019 (Mã đề 001) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRUNG TÂM LUYỆN THI TÔ HOÀNG ______________________ Đề thi gồm: 04 trang ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 12 NĂM HỌC 2018 − 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.10 8 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 23 mol −1 ; 1 u = 931,5 MeV/c 2 . ____________________________________________________________________________________ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là: A. hc  B. c h  C. h c  D. hc  Câu 2: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. Câu 3: Nội dung của định luật bảo toàn điện tích là: A. Tổng đại sổ của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi. B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa. C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn. D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi. Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r 1  , mạch ngoài có điện trở R 4  . Hiệu suất nguồn điện là: A. 80% B. 75% C. 85% D. Thiếu dữ kiện Câu 5: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là: A. 1 E mc. 2  B. E mc C. 2E mc D. 21E mc 2  Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2k với k 0; 1; 2;...   B.  2k 1  với k 0; 1; 2;...   C. k với k 0; 1; 2;...   D.  k 0,5  với k 0; 1; 2;...   Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần, chu kì của dao động không đổi. B. Biên độ dao động không đổi, chu kì của dao động giảm dần. C. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều không đổi. D. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều giảm dần. Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là: A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Điện tích hạt nhân. D. Khối lượng hạt nhân. Câu 9. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δℓ0. Chu kì dao động điều hoà của con lắc này là: 2 A. 0 1 g 2  B. 0 1 2 g   C. 0 g 2  D. 02 g   Câu 10: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ 2 t i 4cos T   (A) (với T > 0). Đại lượng T được gọi là: A. Tần số góc của dòng diện. B. Chu kì của dòng điện, C. Tần số của dòng điện. D. Pha ban đầu của dòng điện Câu 11: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là A.  2 2 20 C i U u L   B.  2 2 20 L i U u C   C.  2 2 20i LC U u  D.  2 2 20i LC U u  Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao dộng điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: A. F kx B. F kx  C. 2 1 F kx 2  D. 1 F kx. 14  Câu 13: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên. B. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên. C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên. D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống. Câu 14: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ. Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. 1 2 LC B. LC 2 C. 2 LC D. 2 LC  Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 10 rad B. 5 rad C. 40 rad D. 20 rad Câu 17: Hạt nhân 17 8O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của 17 8O là: A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u. Câu 18: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là: A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn. Câu 19: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn: A. Hướng ra xa vị trí cân bằng. B. Cùng hướng chuyền động, C. Hướng về vị trí cân bằng. D. Ngược hướng chuyển động. Câu 20: Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với B . Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu 5v 2.10 m / s và B 200mT . Cho biết electron có độ lớn 19e 1,6.10 C. A.  156, 4.10 N B.  146, 4.10 N C.  126, 4.10 N D.  186, 4.10 N 3 Câu 21: Biết cường độ âm chuẩn là 12 210 W / m . Khi cường độ âm tại một điểm là 5 210 W / m thì mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 9 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B. Câu 22: Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo ro = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính A. 1047,7.10 m. B. 104,77.10 m. C. 111,59.10 m. D. 1115,9.10 m. Câu 23: Gọi A và Mv lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; 0Q và 0I lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức M v A có cùng đơn vị với biểu thức: A. 0 0 I Q B. 2 0 0Q I C. 0 0 Q I D. 2 0 0I Q Câu 24: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2 V B. 220 2 V C. 220 V. D. 110 V. t 220 u(V) O Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 2  thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy 2 10  . Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng cùa con lắc là: A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J. Câu 26: Một chất phóng xạ  có chu kì bản rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt  . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt  . Giá trị của T là: A. 3,8 ngày. B. 138 ngày. C. 12,3 ngày. D. 0,18 ngày. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2cos100 t  (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là: A. 3 A. B. 3 A. C. 1 A. D. 1 A. Câu 28: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 H và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 83.10 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng: A. Từ 100 m đến 730 m. B. Từ 10 m đến 73 m. C. Từ 1 m đến 73 m. D. Từ 10 m đến 730 m. Câu 29: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cưởng độ âm L theo cường độ âm I. Cường dộ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31 a. B. 0,35a. C. 0,37 a. D. 0,33 a L(B) 0,5 a 2a t O Câu 30: Vật kính của một kính thiên văn dùng trong nhà trường có tiêu cự 1f 1m , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 2f 4cm . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở cô cực là: A. 0,04 B. 25 C. 12 D. 8 4 Câu 31: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên độ. Gọi 1 1m , F và 2 2m ,F lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết 1 2m m 1,2  kg và 2 12F 3F . Giá trị của 1m là: A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g D. 600 g. Câu 32: Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 0,6 m   và 0,4 m   . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 33: Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng  để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 36mm thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 1845.10 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 31 mm mô là 2,53 J. Lấy 34h 6,625.10 J.s, Giá trị của  là: A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm. Câu 34: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ±1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy 2 9,87  và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: A.   2g 9,7 0,1 m / s  B.   2g 9,8 0,1 m / s  C.   2g 9,7 0,2 m / s  D.   2g 9,8 0,2 m / s  Câu 35: Cho rằng khi một hạt nhân urani 235 92 U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy 23 1 AN 6,023.10 mol ,  khối lượng mol của urani 23592 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani 235 92 U là: A. 265,12.10 MeV B. 2651,2.10 MeV C. 152,56.10 MeV D. 162,56.10 MeV Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị 1 2e , e và 3e . Ở thời điểm mà 1e 30V thì tích  22 3e .e 300 V  . Giá trị cực đại của 1e là: A. 50 V. B. 40 V. C. 45 V. D. 35 V. Câu 37: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là: A. 2,1 B. 2,2 C. 2,3 D. 2,0 Câu 38: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường  2 2g m / s  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi dhW của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,65 kg. B. 0,35 kg. C. 0,55 kg. D. 0,45 kg. 0,50 0,25 0,1 0,2 0,3 t(s) dhW (J) O Câu 39: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14. 5 Câu 40: Đặt điện áp  u 80 2 cos 100 t V 4         vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 3 , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị 0C C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị 0C C biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là: A.  i 2cos 100 t A 6         B.  i 2 2 cos 100 t A 6         C.  i 2cos 100 t A 12         D.  i 2cos 100 t A 12         ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. A 4. A 5. C 6. D 7. C 8. B 9. D 10. B 11. B 12. B 13. B 14. C 15. C 16. D 17. C 18. C 19. B 20. A 21. B 22. B 23. A 24. A 25. C 26. B 27. B 28. B 29. A 30. B 31. C 32. A 33. A 34. C 35. A 36. B 37. A 38. C 39. A 40. C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D + Năng lượng của phôtôn ánh sáng là: hc hf    Câu 2. Đáp án A + Sóng cực ngắn có bước sóng từ 0,01 m đến 10 m, không phản xạ mà đi xuyên qua tầng điện li hoặc chỉ có khả năng truyền thẳng từ nơi phát đến nơi thu, dùng để thông tin trực tiếp trong cự li vài chục kilômét hoặc thông tin qua vệ tinh. Câu 3. Đáp án A + Định luật bảo toàn điện tích: Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi Câu 4. Đáp án A + Hiệu suất của nguồn điện:   U I.R R 4 H 80% E I R r R r 4 1         Câu 5. Đáp án C + Hệ thức liên hệ giữa khối lượng và năng lượng theo thuyết tương đối: 2E mc Câu 6. Đáp án D + Vì hai nguồn cùng pha nên điều kiện cực tiểu là:  1 2d d k 0,5    Câu 7. Đáp án C + Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu chu kỳ dao động riêng, có biên độ không đổi. Câu 8. Đáp án B + Mức độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng của nó. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Câu 9. Đáp án D + Tại VTCB: 0 0 0 k g m mg k T 2 2 m k g            Câu 10. Đáp án B 6 + Đại lượng T gọi là chu kì của dòng điện Câu 11. Đáp án B + Từ biểu thức năng lượng dao động của mạch:  2 2 2 2 2 20 0 1 1 1 L W CU Cu Li i U u 2 2 2 C       Câu 12. Đáp án B + Biểu thức lực kéo về: F kx  + Chú ý: Biểu thức độ lớn là: F k x Câu 13. Đáp án B Theo nội dung định luật II quang điện: + Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ dòng ánh sáng kích thích bh e bh as I n . e I I     e asn I  + Vậy tăng cường độ chùm sáng thì số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên Câu 14. Đáp án C + Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 15. Đáp án C + Chu kì dao động riêng của mạch dao động điện từ LC là: T 2 LC  Câu 16. Đáp án D + Gia tốc của xe sau khi hãm phanh: 4 2hF 1,2.10a 7,5m s m 1600     + Quãng đường xe đi được đến khi dừng lại:   22 0 50 : 3,60 v s 12,86m 15m 2a 2.7,5      Vậy xe không đâm vào vật cản. Câu 17. Đáp án C + Ta có:    p n hnm Z.m A Z m m 8.1,0073 17 8 .1,0087 16,9947 0,1420u          Câu 18. Đáp án C + Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện thì số phát ra quang phổ vạch phát xạ đó là các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 19. Đáp án B + Vectơ vận tốc của chuyển động luôn cùng hướng chuyển động, đổi chiều ở bên. + Vectơ gia tốc luôn hướng về VTCB, đổi chiều ở VTCB. Câu 20. Đáp án A + Đổi B 200mT 0,2T  + Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt:  5 14 15Lf Bvq sin 0, 2.2.10 .1,6.10 .sin 90 6, 4.10 N       Câu 21. Đáp án B + Ta có: 5 12 0 I 10 L 10lg 10lg 70dB 7B I 10       Câu 22. Đáp án B + Khi ở quỹ đạo dừng M N 3  nên  2 11 11M 2 0r n .r 3 .5,3.10 47,7.10 m     Câu 23. Đáp án A 7 + Ta có: M 0 0 v A A A I Q          Câu 24. Đáp án A + Từ đồ thị ta có:  00 U U 220V U 110 2 V 2     Câu 25. Đáp án C + Ta có:    t 2v Asin t v A 20 3              (1) + Lại có:          1 2 20 3 0,2 3 T 2 s rad s A cm m T           + Động năng khi        2 2d t 1 x 3 cm 0,03 m : W W W k A x 0,03 J 2          Câu 26. Đáp án B + Số hạt  phát ra ( sinh ra) ở lần đo thứ nhất:   t T 1 0N N N . 1 2 8n 1             + Số hạt nhân mẹ còn lại sâu 414 ngày là: 414 T 0N N .2   + Số hạt  phát ra (sinh ra) ở lần đo thứ 2: t ' ' T 2 0N N N 1 2            + Ở lần đo thứ hai này số hạt nhân mẹ ban đầu là: 414 ' T 0 0N N N .2      414 t t 414 t 1T T T T T 2 0N N .2 1 2 n 1 2 8.2 1 2 T 138                                  ngày Câu 27. Đáp án B + Vì mạch L nên 2 2 u 50V 2 2 0 0 i u 1 i 3A I U      + Vì Lu sớm pha hơn i góc 2  nên từ vòng tròn ta thấy lúc đó i 0 i 3A    Cách khác: + Vì mạch L nên u sớm pha hơn i góc 2  u 50Vu 100cos 100 t 100 t 2 2 3                      + Vì u đang tăng (đi theo chiều dương) nên 5 100 t 100 t 2 3 6                + Thay 5 100 t 6     vào biểu thức  i 2cos100 t A i 3 A     Câu 28. Đáp án B + Ta có:     min min min max max max 2 c L C 10,3 m 2 c LC 2 c L C 72,97 m              Câu 29. Đáp án A 8 + Từ đồ thị ta thấy khi I a thì L 0,5B 5dB  + Ta có: 0,5 0 0,5 0 0 0 I I I I L 10lg 5 10lg 10 I 0,316a I I I 10         Câu 30. Đáp án B + Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: 1 2 f 100 G 25 f 4     Câu 31. Đáp án C + Ở cùng một nơi hai con lắc có cùng chiều dài nên có cùng tần số góc; hai con lắc lại dao động cùng biên độ nên 2 2 1max 1 2max 2F m A;F m A    . Vì  2max 1max 2 12F 3F 2m 3m 1   + Kết hợp (1) với      1 2 1m m 1, 2 kg 1200 g m 480 g     Câu 32. Đáp án A + Ta có: 1 2 1 2 1 k 0,4 2 2n k 2n k 0,6 3 3n         + Vị trí vân sáng trùng: st 1 1 2 2 st 1x k i k i x 2ni    + Số vân sáng trùng trong khoảng giữa 2 vân bậc 7 của 1   thỏa điều kiện: 1 st 1 1 1 17i x 7i 7i 2ni 7i 3,5 n 3,5            Có 7 giá trị của n Câu 33. Đáp án A + Năng lượng của chùm laze: hc E N. N.          + Năng lượng của chùm laze khi đốt hết 6 mm3 mô mềm: E 6.2,53 15,18 J    34 8 18 76,625.10 .3.1045.10 15,18 5,89.10 m           Câu 34. Đáp án C + Ta có:   2 2 2 2 22 2 4 4 4 .1,19 T 2 g g 9,7 m s g T 2,20T            + Vì 2 2 2 4 g T T g g T 2 g g 2 T g T T                        Thay số ta có:   2 1 0,01 g 9,7 2 0,2 g 9,7 0,2 m s 119 2,20             Hoặc có thể giải theo cách khác nhau sau: + Ta có:   2 2 2 2 2 22 4 4 4 .1,19 T 2 g g 9,7 m s g T 2,20T            + Lấy ln hai vế 2 2 4 g T   Ta được:      2 1 1 ln g ln 4 ln ln ln T T                 g T T T g g 2 g T T T                   Thay số ta có:   2 1 0,01 g 9,7. 2 0,2 g 9,7 0,2 m s 119 2,20             Câu 35. Đáp án A 9 + Ta có: 23 26 A m 1000 W N. W .N . W .6,023.10 .200 5,12.10 MeV A 235       Câu 36. Đáp án B + Ta có: 1 0 2 0 2 0 2 3 3 0 e E cos t 2 e E cos t 3 E 4 e e cos 2 t cos 2 32 e E cos t 3                                 + Theo đề     1 0 2 0 2 3 e 30 E cos t 30 1 E 4 e e 300 cos 2 t cos 300 2 2 3                     + Biến đổi (2) ta có:  2 22 2 2 0 0 0 1 600 1 600 300 cos 2 t 2cos t 1 cos t 0,75 3 2 E 2 E E             + Từ (1) và (3) ta có: 2 02 0 0 30 300 0,75 E 40V E E          Câu 37. Đáp án A + Ta có:   1 2 P P tt 2 2 24 2 1 1 P P 1 H 1 HP P 1 H P P 1 H H 0,95 P P P 1 H 4 1 0,8                     + Lại có:     2 2 2 1 R1 tt1 tt1 R12 2 2 R tt R tt tt R 2 2 2 2 R tt tt 2 R 2 U U U 1,6U U 1 U U U U U U 2U U cos U U U 1,6U U 2                + Mặt khác:     1 1 R 1 1 1 tt1 R1 1 R1 R tt1 2R 2 2 2 tt2 R 2 2 R 2 R 2 tt2 U h 1 H 0,2 U 5U U 34U U 0,8U U 9649 h 1 H 0,05 U 23,75U U U U 0,8U 4                      + Suy ra: 2 2 2 1 1 P I R2 R2 2 2 I P 1 1 R1 1 1I P 2 U U I R U9649 9649 9649 1 n 2,1 U U I R U 24 34 4 34 4 34             Chú ý: R tt R tt tt U IP P h P P P U I U cos h 1 H             Câu 38. Đáp án C 10 + Mốc tính thế năng đàn hồi được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng. + Từ đồ thị ta thấy mỗi ô có thế năng là 0,25 0,0625 4  + Thế năng đàn hồi tại vị trí cao nhất:   2 0 1 0,0625 k A 2   (1) + Thế năng đàn hồi cực đại tại vị trí thấp nhất:   2 dmax 0 1 W 0,5625 k A 2    (2) + Lấy (2) chia (1):     2 0 0 02 00 A A 9 3 A 2 AA            (3) + Từ đồ thị ta thấy chu kì dao động của con lắc là: T 0,3 s + Mặt khác con lắc lò xo treo có chu kì:     2 2 2 0 0 2 2 m T g 0,3 T 2 2 0,0225 m 2,25 cm k g 4 4              0A 2 4,5cm    . Thế vào (1):     2 2 0 2.0,0625 2.0,0625 k 247 N m A 0,045 0,0225      2 2 2 2 T k 0,3 .247 m 0,56kg 4 4       Chú ý: Gốc thế năng đàn hồi được chọn tại vị trí lò xo không dãn. Câu 39. Đáp án A Nhận xét: Các điểm thuộc cùng một bó sóng hoặc thuộc các bó có thứ tự cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì dao động cùng pha. Các điểm thuộc hai bó sóng liền kề hoặc một điểm thuộc bó chẵn, một điểm thuộc bó lẻ thì dao động ngược pha. + Vì hai đầu dây cố định nên k 2   (k là số bó sóng) + Vì khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5mm, và khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha cùng biên độ 5mm khác nhau nên k chẵn. + Gọi M là điểm có biên độ bằng 5mm thuộc bó 1; N là điểm có biên độ bằng 5 mm xa M nhất dao động cùng pha với M; P là điểm xa M nhất có biên độ bằng 5 mm => N thuộc bó (k – 1), P thuộc bó K. 11 + Do tính chất đối xứng nên NP 2   + Theo đề ta có: NP MP MN 80 65 15cm     => 30cm  + Ta có điều kiện: k 80 k 5,36 k 6 2        (vì k phải chẵn và gần 5,36 nhất)   30 k 6. 90 cm 2 2      + Gọi x là khoảng cách từ M đến nút O. Ta có:  MP 2x 80 90 2x x 5 cm           b M b A 3 10 x A 5 mm A 6 2 3 mm         + Ta có: b b b 10 2 v A 2 A 3 0,12 v f 300          Câu 40. Đáp án C + Khi 2 2 Cmax L L 2 2Cmax L C L U U R Z Z 60 R U R Z Z 80 Z               + Ta có:     80 2 u 4i 2 2 i 2 2 cos 100 t A Z 12 1220 3 60 80 i                  

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_12_mon_vat_ly_trung_tam_luyen_thi_to_h.pdf