Đề thi thử THPTQG lần 11 môn Vật lý - Trung tâm luyện thi Tô Hoàng - Năm học 2018-2019 (Mã đề 001) (Có đáp án)

Câu 5: Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi.

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do.

C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm.

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao.

pdf12 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 38 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG lần 11 môn Vật lý - Trung tâm luyện thi Tô Hoàng - Năm học 2018-2019 (Mã đề 001) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TRUNG TÂM LUYỆN THI TÔ HOÀNG ______________________ Đề thi gồm: 04 trang ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 11 NĂM HỌC 2018 − 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một con lắc đon có chiều dài dây treo là ℓ = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là A. 0,01J B. 0,05J C. 0,1J D. 0,5J Câu 2: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có cưởng độ E, hiệu điện thể giữa M và N là , khoảng cách MN = D. Công thức nào sau đây là không đúng?MNU A. B. C. D. MNE U .d MN M NU V V  MN MNA q.U MNU E.d Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là: A. B. C. D. 2mv 21 mv 2 mv 21 vm 2 Câu 4: Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. Quang - phát quang. B. Nhiễu xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng. Câu 5: Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do. C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm. D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao. Câu 6. Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng B. môi trường truyền sóng C. vận tốc truyền sóng D. phương dao động của phần tử vật chất Câu 7. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.10−34Js, e = 1,6.10−19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 11,2 eV. B. 1,21 eV. C. 121 eV. D. 12,1 eV. Câu 8. Cho phản ứng hạt nhân . A và Z có giá trị138A 52Z X p Te 3n 7      A. A = 138; Z = 58. B. A = 142; Z = 56. C. A = 140; Z = 58. D. A = 133; Z = 58. Câu 9 Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 2200 V/m. B. 11000 V/m. C. 1100V/m. D. 22000 V/m. Câu 10: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb)  xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 V B. 4 V C. 2V D. 1 V 2Câu 11: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ (f > 0). Đại lượng f  i 4cos 2 ft A 2       được gọi là: A. Pha ban đầu của dòng điện. B. Tần số của dòng diện, C. Tần số góc của dòng điện. D. Chu kì của dòng điện. Câu 12: Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra: A. Bức xạ gamma. B. Tia tử ngoại. C. Tia Rơn-ghen. D. Sóng vô tuyến Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.   u U 2 cos t 0      Cảm kháng của cuộn cảm này bằng: A. B. C. D. 1 L L L  L  Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt: A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Câu 15: Số nuclôn có trong hạt nhân là:146C A. 8 B. 20 C. 6 D. 14 Câu 16: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thế bỏ qua. Câu 17: Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ thì phát ra:1200 C A. Hai quang phổ vạch không giống nhau. B. Hai quang phổ vạch giống nhau. C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. Hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 18: Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:23592 U A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn. Câu 19: Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cưởng độ âm tại một điểm là thì mức  12 210 W / m 4 210 W / m cưởng độ âm tại điểm đó bằng: A. 80 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 70 dB. Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là: A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 km. D. 33,33 m. Câu 21: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số: A. Của cả hai sóng đều giảm. B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. Của cả hai sóng đều không đổi. D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng. Câu 22: Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là: A. 10 rad/s. B. rad/s.10 C. rad/s. D. 5 rad/s.5 x t(s)0,2 O Câu 23: Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá 0r trị lả: A. B. . C. D. .03r 02r 04r 09r Câu 24: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đưởng dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện: A. Tăng lên lần B. Giảm đi lần C. Giảm đi lần D. Tăng lên lần2n 2n n n 3Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc rad/s vào hai 173,2  đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo L. Giá trị của R là: A. 31,4 . B. 15,7   C. 30 . D. 15 .  O 0,2  0,4  L H Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng: A. 0,9mm. B. 1,6 mm. C. l,2mm. D. 0,6 mm. Câu 27: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 21084 Po  ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là: A. 95 ngày. B. 105 ngày. C. 83 ngày. D. 33 ngày. Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo 7 1 43 1 2Li H He X.   phản ứng này là MeV. Lấy . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên 245,2.10 23 1AN 6,02.10 mol  là: A. 69,2 MeV. B. 34,6 MeV. C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV. Câu 29: Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là , E 24V điện trở trong . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ . r 1  R 5,5  Hiệu suất của động cơ bằng: A. 46% B. 50% C. 41% D. 85% Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình ( tính bằng s). Kể từ lúc thởi điểm đầu tiên để cưởng độ điện trưởng 80B B cos 2 .10 t 3       0B 0, t t 0, tại điểm đó bằng 0 là: A. B. C. D. 810 s 9  810 s 8  810 s 12  810 s 6  Câu 31: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 . Khung dây quay đều 2cm quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của 24,5.10 mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là: A. (V) B. (V)e 119,9cos100 t  e 169,6cos 100 t 2       C. D. e 169,6cos100 t   e 119,9cos 100 t V 2       Câu 32: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các 380 nm bước sóng là 440 nm, 660 nm và . Giá tri của gần nhất với giá trị nào sau đây?  A. 570 nm. B. 560 nm. C. 540 nm. D. 550 nm. Câu 33: Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đangcó sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thởi gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: 4A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. Câu 34: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là (s). Lấy và bỏ qua sai số của số . Gia 99 1 2,00 0,01 2 9,87   tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: A. B.  2g 9,7 0,1 m / s   2g 9,7 0,2 m / s  C. D.  2g 9,8 0,1 m / s   2g 9,8 0,2 m / s  Câu 35: Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và 1 01 1,s ,F lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. 2 02 2,s ,F Biết Tỉ số bằng:2 1 02 013 2 , 2s 3s .   1 2 F F A. B. C. D. 4 9 3 2 9 4 2 3 Câu 36: Một vật dao động theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ thời điểm  x 5cos 5 t cm 3       t 0, vật đi qua vị trí có li độ lần thứ 2017 là:x 2,5  A. 401,6 s B. 403,4 s C. 401,3 s D. 403,5 s. Câu 37: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự cm cho ảnh rõ nét trên màn M f 15 đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S so với vị trí màn lúc đầu. A. 37,5 cm B. 25 cm C. 60 cm D. 30 cm Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  u 100 2 cos 100 t V 3       (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn 100 dây cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay 1 đổi được (hình vẽ). và là các vôn kế xoay chiều có 1 2V , V 3V điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là: A. 248 V B. 284 V C. 361 V D. 316 V A 1V 2V 3V B C L R Câu 39: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là: M là điểm trên 12 20I 10 W / m .  trục Ox có tọa độ m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần x 4 nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,4 dB B. 24 dB C. 23,5 dB D. 23 dB x(m) O 1 2 92,5.10 2I(W/ m ) Câu 40: Cho và là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của và 1 2D , D 3D 1D có phương trình Dao động tổng hợp của và có phương trình: 2D  12x 3 3 cos t cm .2       2D 3D Dao động ngược pha với dao động Biên độ của dao động có giá trị nhỏ nhất là: 23x 3cos t .  1D 3D . 2D A. 2,6 cm B. 2,7 cm C. 3,6 cm D. 3,7 cm 5ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. B 4. C 5. C 6. A 7. D 8. C 9. B 10. B 11. B 12. D 13. B 14. B 15. D 16. D 17. D 18. D 19. A 20. A 21. C 22. C 23. C 24. D 25. C 26. A 27. A 28. C 29. B 30. C 31. B 32. C 33. C 34. D 35. A 36. B 37. A 38. D 39. A 40. A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án B  Lời giải: + Năng lượng của con lắc đơn:  201W mg . 0,05 J2   Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: Câu 3. Chọn đáp án B  Lời giải: + Động năng của chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là 2d 1W mv 2  Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng, cầu vồng là một dải màu (cong) biến thiên liên tục từ đỏ đến tím trong đó có 7 màu chính là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi. + Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do. + Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do => C sai + Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao. Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: + Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng. Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: + Năng lượng photon của bức xạ: hc 1,242 12,1eV 0,1026     6Câu 8. Chọn đáp án C  Lời giải: + Phương trình phản ứng: 138A 1 1 0Z 1 0 152X p T 3 n 7      + Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có:   A 1 138 3.1 7.0 A 140 Z 1 52 3.0 7. 1 Z 58              Câu 9. Chọn đáp án B  Lời giải: + Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế giữa hai bản kim loại: U 220E E 11000V / m d 0,02     1 1 2 2 1 1 2 2 A sin A sintan A cos A cos        Câu 10. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có   2 12 1 0,4 1,2e e 4V t t t t 0, 2                    Câu 11. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có: gọi là tần số của dòng điện 0i I cos 2 ft f     Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: + Điện thoại di động phát và thu sóng vô tuyến để thực hiện và nghe cuộc gọi Câu 13. Chọn đáp án B  Lời giải: + Cảm kháng của cuộn cảm thuần Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: + Theo thuyết lượng tử ánh sáng → ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn Câu 15. Chọn đáp án D  Lời giải: + Số nuclôn có trong hạt nhân là 146 C A 14 Câu 16. Chọn đáp án D  Lời giải: + Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm được gọi là khí lí tưởng => D sai Câu 17. Chọn đáp án D  Lời giải: 7+ Các vật rắn khi bị nung nóng thì cho quang phổ liên tục. Do quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật mà phụ thuộc vào nhiệt độ nên các vật rắn khác nhau khi nung nóng lên đến cùng một nhiệt độ thì phát ra các quang phổ liên tục giống nhau. Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: + Năng lượng liên kết riêng:  lklk W 1784 7,59 MeV / nuclonA 235    Câu 19. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có: 4 12 0 I 10L 10lg 10lg 80dB I 10     Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có:  86c 3.10 3,333 mf 90.10    Câu 21. Chọn đáp án C  Lời giải: + Sóng cơ và sóng điện từ khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số không thay đổi Câu 22. Chọn đáp án C  Lời giải: + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua là x 0 T 0,2s 2   2 2T 0,4s 5 rad / s T 0,4          Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: + Ta có: ; quỹ đạo dừng L có nên 2n 0r n r n 2 L 0r 4r Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: + Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây: 2 2 hp PP I R R U cos       để công suất hao phí giảm đi n lần thì U phải tăng lên lần n Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: + Từ đồ thị ta thấy khi thì L 0,1H 30   + Ta có: L CZ Z L L 173,2.0,1tan R R 30 R R tan tan 30             Câu 26. Chọn đáp án A  Lời giải: 8+ Khi thí nghiệm trong không khí: Di a  + Khi thí nghiệm trong nước: n'D Di ' i ' a ' n.a '     + Theo đề  D D a 1,2i i ' a ' 0,9 mm a na ' n 4 / 3         Câu 27. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có phương trình phản ứng: 210 4 20684 2 82Po Pb   + Khối lượng Po còn lại sau thời gian t T Po 0t : m m 2   + Khối lượng chì sinh ra: t t con T T Pb con 0 0 me A 206m m 1 2 m 1 2 m A 210                + Theo đề: ngày t T t Pb T t Po T 206 1 2 210m 206 2 1 0,6 t 95 m 2102                Câu 28. Chọn đáp án C  Lời giải: + Phương trình phản ứng: 7 1 4 43 1 2 2Li H He He   + Từ phương trình ta thấy, mỗi phản ứng tạo ra được 2 hạt nhân nên số phản ứng khi tổng hợp được 1 42 He mol hêli là .ANn 2  + năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng: 24 23 A W 2W 2.5,2.10W 17,3 MeV n N 6,02.10      Câu 29. Chọn đáp án B  Lời giải: + Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là: Pđiện = Pnguồn 2 2I r E.I I .r 44 W    + Động cơ, dùng công suất này để tạo ra công suất động cơ và một phầ bị hao phí trên động cơ do tỏa nhiệt nên: Pđiện = Pcơ + Pcơ = Pđiện 2I R  2 2I R 44 2 .5,5 22W    + Hiệu suất động cơ: ci tp P 22H .100% .100% 50% P 44    Câu 30. Chọn đáp án C  Lời giải: + Lúc và B đang giảm (vì )0Bt 0 B 2    0 3    90 0 B 2 0B 0B t Theo phân bố thời gian ta có: 8T 10t s 12 12     Câu 31. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có: 2 f 100 rad/s     + Vì lúc cùng hướng với nên .t 0, n  B 0  + Ta có:    NBS.cos t e ' NBSsin t NBScos t 2                     Thay số (V)e 54 cos 100 t 169,6cos 100 t 2 2                   Câu 32. Chọn đáp án C  Lời giải: + Khi 3 bức xạ trùng nhau thì (1) 1 2 1 1 2 2 3 3 1 2 3 3 2 k 3 k 2 k k k 440k 660k k k 660 k               + Để ý thấy các đáp án có từ 540 nm → 570 nm (2) 1 2440 660        + Từ (1) và (2) suy ra (3)1 3 2k k k  Với không tồn tại thỏa mãn (3)1 2k 3 k 2    3k Với thỏa mãn điều kiện    31 2 3k 6 k 4 k 5 528 nm        380nm 760nm   Câu 33. Chọn đáp án C  Lời giải: + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là lần liên tiếp duỗi thẳng sẽ mất thời T 6 2  gian  Tt 5 T 0,1 s 2     + Vì một đầu dây cố định và một đầu tự do nên:  2k 1 4   + Vì có 8 nút nên    k 7 24 cm v 240 cm / s T        Câu 34. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ta có:  2 2 2 22 224 4 4 .0,99T 2 g g 9,8 m / sg T 2,00T            10 + Vì 2 2 2 4 g T Tg g T 2 g g 2 T g T T                            Thay số ta có   21 0,01g 9,8 2. 0,2 g 9,8 0,2 m / s99 2,00          Câu 35. Chọn đáp án A  Lời giải: + Lực kéo về có độ lớn cực đại (với là biên độ dài của con lắc đơn)2 0 gF m A m s    0A s 2 1 02 01 3 2011 2 1 2S 3s 2 02 2 sF F 2 2 4. . F 1 s F 3 3 9        Câu 36. Chọn đáp án B  Lời giải: Chu kì  2 2T 0,4 s 5      + Thời điểm thì: và (do )t 0 0 Ax 2,5cm 2  0v 0 03    + Một chu kì vật qua được 2 lầnAx 2,5cm 2     + Xét tỉ số sau 1008T vật đã qua được 2016 lần ồi lại về vị trí .2017 1008,5 2   Ax 2   0 Ax 2 + Để đi qua được 2017 lần thì vật phải tiếp tục đi thêm Δt như hình vẽ.Ax 2   0 A 2 A A t A 2  + Do đó, thời gian để đi được 2017 lần qua là: Ax 2   t 1008T t   + Theo phân bổ thời gian ta có  T T T T Tt t 1008T 403,4 s 4 6 12 2 2          Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ứng với vị trí đầu của S và màn, ta có:  / 1 11/ 1 1 1 1 d .f 15d1 1 1 d 1 d d f d f d 15       + Ứng với vị trí sau của S và màn, ta có:  / 2 22/ 2 2 2 2 d .f 15d1 1 1 d 2 d d f d f d 15       + Vì S dịch chuyển gần thấu kính nên . Thay vào (2) ta có: 2 1d d 5      1/2 1 15 d 5 d 3 d 5 15    11 + Vật dịch lại gần thì ảnh dịch xa ra nên  / /2 1d d 22,5 *  + Thay (1) và (3) vào (*) ta có:   1 11 1 15 d 5 15d 22,5 d 5 15 d 15      + Biến đổi ta có: và 21 1 1d 35d 250 0 d 25cm     1d 10cm + Vì ảnh trên màn là ảnh thật nên nên chọn nghiệm .1d f 15cm  1d 25cm  / 11 1 15dd 37,5 cm d 15    Câu 38. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ta có: . Đặt .LZ L 100    CZ x + ta có:            C L 1 2 3 C L 2 22 2 L C U Z Z R 100 x 200 f x U U U I Z Z R R Z Z 100 100 x               + Đạo hàm theo x ta có:  f x          22 22 22 2x 200 100 x 200 100 100 100 x 2 100 100 x f ' 100 100 x         Ta có:     22 400f ' 0 100 100 x x 100 x 200 0 x 3             f 316,23  Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: + Gọi d là khoảng cách từ nguồn âm đến gốc tọa độ O. Từ đồ thị ta thấy .O 2 I 4 I  + Lại có Nguồn âm phải ở điểm có tọa   2 2 2 0 2 2 2 2 1 I r d xP d 2I 4 d 2 m 4 r I r d d                        độ điểm M cách nguồn âm đoạn . 0x 2 m   Mr 6m + ta có: 2 2 O O M O M O M M r rL L 10lg L L 10lg r r                  9 2 OO O 0 II 2,5.10 W / m L 10lg 10lg 2500 I       2M O 2L 10lg 2500 L 10lg 24,44dB6        Chú ý: Bài này học sinh dễ nhầm lần là nguồn âm ở O khi đó giải ra ML 24,95dB => Cách giải sai. Câu 40. Chọn đáp án A  Lời giải: 12 + Ta có:          12 1 2 1 , 2 1 3 23 2 3 x x x 3 3 1 22 x x 6 3 3x x x 3 0 2               + Vì và ngược pha nhau nên: 1x 3x  1 1 11 3 3 3 3 x A Ax x 4 x A A      + Thay (4) vào (3) ta có: 1 3 3 3 A 2 2x x 6 6cos t A 3 3             1 3 3 3 A 2x x 6cos t 6cos t 5 A 3 3                   + Lại có:        5 13 3 3 3 3 3 3 3 Ax A cos t .A cos t A cos t 6cos t A 3                   3 3 3x A cos t3 3             + ta có: 2 2 223 2 3 2 23 3 2 23 3 23 3x x x x x x A A A 2A A cos 3              2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 1 3 9 27 3 27A A 3 2.3.A . A 2A . A 2 2 4 4 2 4               + Nhận thấy  2 22 3 2 23 27 3 2A A min 0 A A cm2 4 2 min           

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_11_mon_vat_ly_trung_tam_luyen_thi_to_h.pdf