Câu 4. Sóng dừng là
A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền
B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc
D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương
15 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Ngô Gia Tự - Năm học 2018-2019 (Mã đề 001) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
______________________
Đề thi gồm: 04 trang
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
NĂM HỌC 2018 − 2019
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh
Số báo danh Mã đề: 001
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A. B. C. D. maxvT
A
max
AT
v
maxvT
2 A
max
2 AT
v
Câu 2. Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là
A. jun (J) B. culông trên giây (C/s)
C. cu lông (C) D. vôn (V)
Câu 3. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R
Câu 4. Sóng dừng là
A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền
B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc
D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương
Câu 5. Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. rắn B. lỏng C. khí D. chân không
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5
giây là
A. 5 B. 10 C. 20 D. 25
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng
bằng cơ năng là
A. T/2 B. T/4 C. T/8 D. T
Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Cường độ âm
Câu 9. Một người đi xe máy chuyển động thẳng đều từ A lúc 5 giờ sáng và tới B lúc 7 giờ 30 phút, AB = 150
km. Tới B xe dừng lại 45 phút rồi đi về A với v = 50 km/h. Hỏi xe tới A lúc mấy giờ ?
A. 11h15' B. 10h30' C. 8h15' D. 10h15'
Câu 10. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ
B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ
C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
Câu 11. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng B. khốilượng C. vận tốc D. tốc độ
Câu 12. Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/2), với x đo bằng cm và t
đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s) B. v = 100cos(10t + π) (cm/s)
C. v = 100sin(10t) (cm/s) D. v = 100sin(10t + π) (cm/s)
Câu 13. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn B. tốc độ dài không đổi
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 2
C. tốc độ góc không đổi D. vectơ gia tốc không đổi
Câu 14. Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng
thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng động sẽ
A. B. C. D. min
vf
4L
min 2Lf v min
vf
2L
min 4Lf v
Câu 15. Một con lắc chiều dài ℓ dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao
động sẽ
A. tăng 1,5 lần so với f B. giảm 1,5 lần so với f
C. tăng 9/4 lần so với f D. giảm 9/4 lần so vớif
Câu 16. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 17. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 180 m so với mặt đất. Quãng đường vật đi
được trong giây cuối cùng là
A. 30 m B. 45 m C. 55 m D. 125m
Câu 18. Tính điện trở tương đương của mạch sau. Biết R1 = 2 Ω, R2
= 4 Ω, R3 = 6 Ω, R4 = 6 Ω.
A. 3,9 Ω B. 4,0 Ω
C. 4,2 Ω D. 4,5 Ω
A B
1R 2R
3R 4R
Câu 19. Một vật dao động điều hòa. Khi li độ là 10 cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi li độ là 5cm thì tỉ
số giữa động năng và thế năng là
A. 8 B. 9 C. 19 D. 2
Câu 20. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là - π/3 và
π /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. - π/2 B. π /2 C. π /12 D. - π /12
Câu 21. Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100 Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên
mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình
tròn liên tiếp lần lượt là 9 cm và 11 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 200 cm/s D. 40 cm/s
Câu 22. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực
10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 6 cm B. 8 cm C. 2,5 cm D. 5 cm
Câu 23. Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Khi tần số của ngoại
lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống B. không thay đổi C. tăng lên D. giảm rồi tăng
Câu 24. Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Khi vật ở vị
trí lò xo dãn 2 cm thì độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Chu kì dao động
của con lắc là
A. 0,25 s B. 0,15 s C. 0,45 s D. 0,20 s
Câu 25. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2πt + π/6) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x = 2
cm trong 3,25 s đầu tiên là
A. 8 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 26. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, có cùng biên độ a và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của
phần tử đặt tại trung điểm của đoạn AB là
A. 0,5πfa B. 2πfa C. πfa D. 4πfa
Câu 27. Một ôtô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt dạng cung tròn với tốc độ là
36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ôtô vào mặt đường tại
điểm cao nhất là
A. 11950 N B. 11760 N C. 14400 N D. 9600 N
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 3
Câu 28. Một quả cầu khối lượng 1,0 g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường
đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2 kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600.
Tìm sức căng của sợi dây, lấy g = 10 m/s2
A. 0,01 N B. 0,03 N C. 0,15 N D. 0,02 N
Câu 29. Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo là 48 cm; biên độ
góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 2,6 cm/s B. 26 cm/s C. 7 cm/s D. 70 cm/s
Câu 30. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5πt – 2π/3) cm. Trong đó x tính bằng cm và t
tính bằng giây. Vật đi qua vị trí x = cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm 2 2
A. t = 4s B. C. D. 11t s
6
4t s
3
1t s
3
Câu 31. Tại điểm O trong môi trường đang hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với
công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Đế tại trung điểm M của đoạn OA có
mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 5 B. 7 C. 3 D. 4
Câu 32. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động với phương trình:
uA = uB = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Biết rằng điểm C thuộc cạnh AB cách
B đoạn 5 cm. Điểm M thuộc đường thang Bx vuông góc với AB sao cho góc AMC đạt giá trị lớn nhất. Biên độ
dao động của điểm M là
A. 3,84 mm B. 2,74 mm C. 1,67 mm D. 0,98 mm
Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với m = 200 g, k = 200 N/m và được tích điện q
(q > 0). Tại thời điểm t = 0, vật đang ở vị trí cân bằng thì thiết lập điện trường đều E = 2.106 v/m thẳng đứng có
chiều từ trên xuống. Tại thời điểm t = 0,15 s lò xo đang bị giãn 5 cm thì ngắt đột ngột điện trường. Lấy g = π2 =
10 (m/s2). Giá trị điện tích q và biên độ dao động của vật sau đó là
A. 2,0 µF và 8 cm B. 4,0 µF và cm C. 4,0 µF và8 cm D. 2,0 µF và cm4 2 4 2
Câu 34. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9 cm. Đặt tại A, B hai nguồn
sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha nhau có bước sóng là 0,9 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao
động cùng pha với C thì cách C một đoạn ngắn nhất là
A. 1,059 cm B. 0,024 cm C. 0,059 cm D. 1,024 cm
Câu 35. Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần
số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét trên hai phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với
nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tìm số điểm dao động
ngược pha với nguồn trên đoạn AB.
A. 8 điểm B. 9 điểm C. 6 điểm D. 12 điểm
Câu 36. Cho sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12 cm. Bụng sóng có biên độ là 8 cm. Chu
kỳ sóng là 0,5 s. M là nút sóng. Hai điểm P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1 cm và 2 cm. Ở
thời điểm t, ly độ của P là 3 cm và đang tăng. Ở thời điểm (s) thì li độ của Q là1t s
8
A. cm B. cm C. cm D. 3 3 21 21 3 3cm
Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10
cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau
trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 6 cm. số điểm dao động cực đại
trên đường thẳng đi qua 2 điểm C và D là
A. 7 B. 5 C. 16 D. 15
Câu 38. Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1)
cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm, x3 = A3cos(ωt + φ3) cm. Biết A3 = 2A1 và φ1 - φ3 = π (rad). Gọi
là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; gọi 12 1 2x x x 2cos t cm2
là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ 3. Phương trình 23 2 3x x x 4cos t cm6
dao động của x2 là:
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 4
A. B. 2x 3 cos t cm2
2
4x cos t cm
33
C. D. 2x 3 3 cos t cm6
2x 2 cos t cm3
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu
diễn li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường
(1), (2) và (3) lần lượt biểu diễn
A. a, b, x B. v, x, a
C. x, v, a D. x, a, v O
x, v,a
(1)
(2)
(3)
t
Câu 40. Hai con lắc lò xo treo thang đứng với lò xo có độ cứng k1, k2 được treo
các vật nặng tương ứng là mi, m2. Kích thích cho hai con lắc dao động cùng biên
độ, ta thu được đồ thị độ lớn lực đàn hồi theo li độ của hai con lắc như hình bên.
Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:1
2
k
k
xO
(1)
(2)
dhF
A. B. C. D. 1
3
2
3
1
4
1
2
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 5
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
______________________
Đề thi gồm: 04 trang
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
NĂM HỌC 2018 − 2019
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh
Số báo danh Mã đề: 001
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.D 2.B 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.D 9.A 10.A
11.B 12.A 13.D 14.A 15.B 16.C 17.C 18.A 19.C 20.D
21.A 22.B 23.A 24.D 25.D 26.D 27.D 28.D 29.B 30.B
31.C 32.A 33.B 34.D 35.A 36.C 37.D 38.B 39.C 40.D
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A. B. C. D. maxvT
A
max
AT
v
maxvT
2 A
max
2 AT
v
Câu 1. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Tốc độ dao động cực đại trong dao động điều hòa: max
2v A A
T
max
2 AT
v
Chọn đáp án D
Câu 2. Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là
A. jun (J) B. culông trên giây (C/s)
C. cu lông (C) D. vôn (V)
Câu 2. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Cường độ dòng điện: t trong đó điện tích q có đơn vị cu lông, thời gian t đơn vị là giây qI
t
+ Vậy nên cường độ dòng điện ngoài đơn vị ampe còn có đơn vị cu lông trên giây (C/s)
Chọn đáp án B
Câu 3. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R
Câu 3. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I là: B = 2.10-7I/R
Chọn đáp án A
Câu 4. Sóng dừng là
A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền
B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc
D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương
Câu 4. Chọn đáp án A
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 6
Lời giải:
+ Sóng dừng là kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền
Chọn đáp án A
Câu 5. Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. rắn B. lỏng C. khí D. chân không
Câu 5. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Sóng âm không truyền được trong chân không.
Chọn đáp án D
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5
giây là
A. 5 B. 10 C. 20 D. 25
Câu 6. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Vât có chu kỳ 0,2 giây tức là vât thực hiện được 1 dao động toàn phần mất 0,2s
+ Trong 5 giây vật thực hiện được số dao động toàn phần là: 5 : 0,2 = 25 dao động
Chọn đáp án D
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng
bằng cơ năng là
A. T/2 B. T/4 C. T/8 D. T
Câu 7. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Động năng bằng cơ năng tức là thế năng bằng 0 Mà Wt = 0,5kx2 = 0 nên x = 0
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có x = 0 là nửa chu kỳ T/2
Chọn đáp án A
Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Cường độ âm
Câu 8. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Cường độ âm là đặc trưng vật lý của âm nên không phải là đặc trưng sinh lí của âm
Chọn đáp án D
Câu 9. Một người đi xe máy chuyển động thẳng đều từ A lúc 5 giờ sáng và tới B lúc 7 giờ 30 phút, AB = 150
km. Tới B xe dừng lại 45 phút rồi đi về A với v = 50 km/h. Hỏi xe tới A lúc mấy giờ ?
A. 11h15' B. 10h30' C. 8h15' D. 10h15'
Câu 9. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Thời gian xe đi ngược từ B về A là: AB 150t 3 h
v 30
Vậy xe tới A lúc 7 giờ 30 phút + 45 phút + 3 giờ = 11 giờ 15 phút
Chọn đáp án A
Câu 10. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ
B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ
C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
Câu 10. Chọn đáp án A
Lời giải:
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 7
+ Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.
Chọn đáp án A
Câu 11. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng B. khốilượng C. vận tốc D. tốc độ
Câu 11. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật.
Chọn đáp án B
Câu 12. Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/2), với x đo bằng cm và t
đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s) B. v = 100cos(10t + π) (cm/s)
C. v = 100sin(10t) (cm/s) D. v = 100sin(10t + π) (cm/s)
Câu 12. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Vận tốc của vật có phương trình: /v x 10.10.cos 10t 100cos 10t cm / s
2 2
Chọn đáp án A
Câu 13. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn B. tốc độ dài không đổi
C. tốc độ góc không đổi D. vectơ gia tốc không đổi
Câu 13. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Gia tốc trong chuyển động tròn đều là gia tốc hướng tâm, có hướng luôn hướng vào tâm quỹ đạo. Nên vec
tơ gia tốc luôn thay đổi.
Chọn đáp án D
Câu 14. Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng
thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng động sẽ
A. B. C. D. min
vf
4L
min 2Lf v min
vf
2L
min 4Lf v
Câu 14. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do: v vk. k
2 4 2f 4f
+ Để tần số sóng nhỏ nhất thì k nhỏ nhất bằng 0. Thay vào ta được min
vf
4L
Chọn đáp án A
Câu 15. Một con lắc chiều dài ℓ dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao
động sẽ
A. tăng 1,5 lần so với f B. giảm 1,5 lần so với f
C. tăng 9/4 lần so với f D. giảm 9/4 lần so vớif
Câu 15. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tần số dao động của conlắc đơn: 1 gf
2 2
+ Nếu chiều dài tăng 9/4 lần thì tần số giảm đi 1, 5 lần
Chọn đáp án B
Câu 16. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 8
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 16. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.
Chọn đáp án C
Câu 17. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 180 m so với mặt đất. Quãng đường vật đi
được trong giây cuối cùng là
A. 30 m B. 45 m C. 55 m D. 125m
Câu 17. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Gọi t là thời gian rơi của vật
Ta có : s(t) = 0,5gt2 = 180m → t = 6s
Quãng đường rơi được trong (t - 1) giây là: 2 2t 1s 0,5g t 1 0,5.10.5 125 m
Quãng đường rơi được trong giây cuối : 180 - s(t-1) = 180 - 125 = 55m
Chọn đáp án C
Câu 18. Tính điện trở tương đương của mạch sau. Biết R1 = 2 Ω, R2
= 4 Ω, R3 = 6 Ω, R4 = 6 Ω.
A. 3,9 Ω B. 4,0 Ω
C. 4,2 Ω D. 4,5 Ω
A B
1R 2R
3R 4R
Câu 18. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Mạch gồm 1 3 2 4R / /R nt R / /R
+ Ta có: 1 313
1 3
R R 2.6R 1,5
R R 2 6
2 424
2 4
R R 4.6R 2,4
R R 4 6
+ Điện trở tương đương của mạch điện: R = R13 + R24 = 1,5 + 2,4 = 3,9Ω
Chọn đáp án A
Câu 19. Một vật dao động điều hòa. Khi li độ là 10 cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi li độ là 5cm thì tỉ
số giữa động năng và thế năng là
A. 8 B. 9 C. 19 D. 2
Câu 19. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Động năng gấp 4 lần thế năng tức là cơ năng gấp 5 lần thế năng
W = 5Wt → A2 = 5x2 = 5.102 → A =
+ Khi li độ là 5 cm thì thế năng so với cơ năng là:
2 2
t
22
W x 5 1
W A 2010 5
+ Cơ năng gấp 20 lần thế năng nên động năng gấp 19 lần thế năng.
Chọn đáp án C
Câu 20. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là - π/3 và
π /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. - π/2 B. π /2 C. π /12 D. - π /12
Câu 20. Chọn đáp án D
Lời giải:
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 9
+ Phan ban đầu của dao động tổng hợp:
1 1 2 2
1 1 2 2
A.sin A.sin
A sin A sin 3 6tan
A cos A cos 12A.cos A.cos
3 6
Chọn đáp án D
Câu 21. Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100 Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên
mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình
tròn liên tiếp lần lượt là 9 cm và 11 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 200 cm/s D. 40 cm/s
Câu 21. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Hai gợn sóng hình tròn liên tiếp cách nhau một bước sóng nên λ = 11 - 9 = 2cm
Tốc độ truyền sóng v = λf = 2.100 = 200 cm/s
Chọn đáp án C
Câu 22. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực
10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 6 cm B. 8 cm C. 2,5 cm D. 5 cm
Câu 22. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không: 1 2 52
q q
F k 10 N
r
+ Lực tương tác lúc sau giữa hai điện tích điểm 1 2/ 6/2
q q
F k 2,5.10 N
r
+ Vì / /F 4F r 2r 2.4 8cm
Chọn đáp án B
Câu 23. Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Khi tần số của ngoại
lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống B. không thay đổi C. tăng lên D. giảm rồi tăng
Câu 23. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Tần số dao động riêng: 1 gf 0,5Hz
2
Vì tần số 1Hz và 2Hz tăng dần và đều lớn hơn tần số riêng, nên biên độ dao động sẽ giảm dần.
Chọn đáp án A
Câu 24. Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Khi vật ở vị
trí lò xo dãn 2 cm thì độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Chu kì dao động
của con lắc là
A. 0,25 s B. 0,15 s C. 0,45 s D. 0,20 s
Câu 24. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Ở VTCB lò xo dãn mg
k
+ Lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí thấp nhất.
+ Theo đề bài ta có: 2cm = 0,5 A 1 cm
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 10
+ Chu kỳ dao động 2 m 0,01T 2 2 2 0,2
k g 10
Chọn đáp án D
Câu 25. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2πt + π/6) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x = 2
cm trong 3,25 s đầu tiên là
A. 8 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 25. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Chu kỳ dao động: 2T 1 s
Biên độ dao động A = 8cm.
Pha ban đầu là π/6.
Sau 3,25s = 3,25T, vật đi được 3 vòng và thêm 1/4 vòng nữa.
Số lần vật đi qua vị trí có x = 2cm là 7 lần
Chọn đáp án D
t 0
2 8
t 3, 25s
O
Câu 26. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, có cùng biên độ a và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của
phần tử đặt tại trung điểm của đoạn AB là
A. 0,5πfa B. 2πfa C. πfa D. 4πfa
Câu 26. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Hai nguồn cùng pha thì tại trung điểm hai nguồn dao động cực đại với biên độ 2a
+ Tốc độ cực đại maxv A 2 f .2a 4 fa
Chọn đáp án D
Câu 27. Một ôtô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt dạng cung tròn với tốc độ là
36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ôtô vào mặt đường tại
điểm cao nhất là
A. 11950 N B. 11760 N C. 14400 N D. 9600 N
Câu 27. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Tại điểm cao nhất hợp lực của N và P đóng vai trò lực hướng tâm.
N hướng lên trên, P hướng xuống dưới nên Fht = P – N
+ Ta có:
2 2 2
ht
mv mv mvP N F N P mg
R R R
Với m = 1200kg; v= 36km/h; R = 50m
Thay vào ta được N = 9600N
Chọn đáp án D
Câu 28. Một quả cầu khối lượng 1,0 g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường
đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2 kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600.
Tìm sức căng của sợi dây, lấy g = 10 m/s2
A. 0,01 N B. 0,03 N C. 0,15 N D. 0,02 N
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888 11
Câu 28. Chọn đáp án D
Lời giải:
Biểu diễn các lực tác dụng lên vật như hình vẽ.
Theo định luật 2 Niu tơn: d dP T F 0 P F T
Biểu diễn bằng hình vẽ
Từ hình vẽ ta thấy: 0 0 0
P P mgcos 60 T 0,02N
T cos 60 cos 60
Chọn đáp án D
T
P
T
dF
Câu 29. Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo là 48 cm; biên độ
góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 2,6 cm/s B. 26 cm/s C. 7 cm/s D. 70 cm/s
Câu 29. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tốc độ góc g
+ Hệ thức độc lập:
2 22 2 2
2 2 2 2
0 02
v v 8 4 v m cmS S v 0,26 26
g 180 180 0,48.10 s s
Chọn đáp án B
Câu 30. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5πt – 2π/3) cm. Trong đó x tính bằng cm và t
tính bằng giây. Vật đi qua vị trí x = cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm 2 2
A. t = 4s B. C. D. 11t s
6
4t s
3
1t s
3
Câu 30. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Chu kì dao động: 2T
+ Biên độ dao động A = 4cm
+ Pha ban đầu 2
3
+ Biểu diễn vị trí theo chiều âm trên đường tròn như hình bên2 2
+ Thời điểm vật qua vị trí theo chiều âm là:2 2
T T T 11t s
12 4 8 6
C
File đính kèm:
de_thi_thu_thptqg_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_ngo_gia_tu_na.pdf