Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Đồng Đậu - Năm học 2018-2019 (Mã đề 001) (Có đáp án)

Câu 1. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật?

A. Gia tốc. B. Động lượng. C. Động năng. D. Xung lượng.

Câu 2. Lực nào sau đây không phải là lực thế?

A. Đàn hồi. B. Trọng lực. C. Hấp dẫn. D. Ma sát.

pdf17 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Đồng Đậu - Năm học 2018-2019 (Mã đề 001) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ______________________ Đề thi gồm: 04 trang ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật? A. Gia tốc. B. Động lượng. C. Động năng. D. Xung lượng. Câu 2. Lực nào sau đây không phải là lực thế? A. Đàn hồi. B. Trọng lực. C. Hấp dẫn. D. Ma sát. Câu 3. Chọn câu trả lời đúng: Cho hai lực đồng quy có độ lớn là 70 N và 120N. Hợp lực của hai lực có thể là A. 48 N. B. 192N. C. 200 N. D. 69 N. Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. N.m/s. C. W. D. HP. Câu 5. Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi vật nặng đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn lực phục hồi giảm. B. tốc độ giảm. C. độ lớn li độ tăng. D. thế năng tăng. Câu 6. Con lắc đơn là một dây treo nhẹ dài , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ,dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc là A. B. C. D. gf 2   1 gf 2    gf   1f 2 g    Câu 7. Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do và ion dương. B. ion dương và ion âm. C. electron tự do. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 8. Đơn vị của từ thông là A. tesla (T). B. vôn (V). C. vebe (Wb). D. henry (H). Câu 9. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng A. Pha. B. Biên độ. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc. Câu 10. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao  k 40 N / m động điều hòa với chu kì T = 0,1πs. Khối lượng của quả cầu A. 400 .m g B. 200 .m g C. 300 .m g D. 100 .m g Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng A. N. 2.m B. N/m. C. N / 2.m D. N/m. Câu 12. Khi electron bay vào vùng từ trường theo phương vuông góc với cảm ứng từ B  thì A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. năng lượng bị thay đổi. C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi. D. vận tốc bị thay đổi. Câu 13. Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 2 A. .ce t    B. .ce t   C. .ce t  D. .ce t  Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm 1t li độ của chất điểm là 1 3x cm và 1 60 3 / .v cm s  tại thời điểm 2t có li độ 2 3 2x cm và 2 60 2 /v cm s . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng A. 6 cm; 20 rad/s. B. 6 cm; 12 rad/s. C. 12cm; 20 rad/s. D. 12cm; 10 rad/s. Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình 4cos 4 3 x t      cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian  1,125t s  là A. 4 3 cm. B. 3 4 2 cm. C. 36 cm. D. 34 cm. Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,5 ,T s khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy Độ cứng của lò xo là2 10  A. 0,156k  N/m. B. 32k  N/m. C. 64k  N/m. D. 6400k  N/m. Câu 17. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là A. 06,6 . B. 03,3 . C. 09,6 . D. 05,6 . Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình:  1 16cosx t   cm;  2 28cos .x t   Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là A. 2 cm. B. 10cm. C. 1cm. D. 14cm. Câu 19. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 20. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 119 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,10 0,01 .s Lấy 2 9,87  và bỏ qua sai số của . Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 29,7 0,2 / .g m s  B. 29,8 0,1 / .g m s  C. 29,7 0,1 / .g m s  D. 29,8 0,2 / .g m s  Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. . giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 22. Một vật nhỏ nặng 5kg nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực 1 28 , 4F N F N  và 3 5 .F N Nếu bây giờ lực 2F mất đi thì vật này sẽ chuyển động với gia tốc bằng A. 20,8 / .m s B. 21,0 / .m s C. 20,6 / .m s D. 22,6 / .m s Câu 23. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 027 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần A. 2,85. B. 3,2. C. 2,24. D. 2,78. Câu 24. Hai điện tích dương 1 2q q đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12cm. Gọi 1 2,E E lần lượt là độ lớn cường độ điện trường 1 2,q q gây ra tại P thuộc đoạn thẳng MN. Nếu 1 24E E thì khoảng cách MP là A. 4 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 25. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có E=7,8 V, r = 0,4 Ω. Mạch ngoài A, B gồm bốn điện trở 1 2 3 3R R R   Ω, 4 6R  Ω được mắc  1 3R ntR //  2 4 .R ntR M nằm 1R và 3 ,R N nằm giữa 2R và 4.R Hiệu điện thế MNU nhận giá trị nào sau đây? A. 3,34 V. B. 1,17 V. C. 1,17 V. D. 3,34 V. www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 3 Câu 26. Mắt một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm. Muốn nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người này phải đeo một kính có tiêu cự f. Khi đeo kính này người đó nhìn rõ được các vật cách mắt một khoảng là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 8,33 cm. D. 15,33 cm. Câu 27. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng gấp ba lần thế năng là A. T/36. B. T/24. C. T/6. D. T/12. Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy 2 10.  Phương trình dao động của con lắc là A. 6cos 10 . 6 x t cm     B. 56cos 10 . 6 x t cm     C. 56cos 10 . 6 x t cm     D. 6cos 10 .6x t cm      Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố dịnh của lò xo. khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 5 3 N là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là A. 60 cm. B. 64 cm. C. 115cm. D. 84 cm. Câu 30. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm 4 Tt  vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 1,0 kg. Câu 31. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho 2 210 / .g m s  Biết lực đàn hồi có độ lớn cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 25 cm và 23cm. B. 24 cm và 23cm. C. 26 cm và 24 cm. D. 23cm và 25 cm. Câu 32. Một vật dao động điều hoà với phương trình: 1,25cos 20 . 2 x t cm     Vận tốc tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là A. 12,5 cm/s. B. 10 m/s. C. 7,5 m/s. D. 25 cm/s. Câu 33. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng A. 0 . 3  B. 0 . 2  C. 0 . 2  D. 0 . 3  Câu 34. Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là 1 10cos 4 3 x t      (cm), 2 10 2 4 12x c t      (cm). Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2016 kể từ 0t  là A. 12089 24 (s). B. 252 (s). C. 6047 12 (s). D. 6047 24 (s). Câu 35. Một con lắc đơn khi dao động nhỏ chu kì là 2s. Cho con lắc ở ngay mặt đất, quả cầu được tích điện q, Đặt con lắc vào vùng điện trường đều E, hướng xuống, E  9810V/m khi đó chu kì con lắc bằng chu kì khi nó ở độ cao 6, 4h  km. Tìm giá trị và dấu của q. Cho gia tốc trọng trường ở mặt đất 29,81 / ,g m s bán kính Trái Đất 6400R  km khối lượng vật 100 .m g A. 83.10 .C B. 72.10 .C C. 83.10 .C D. 72.10 .C www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 4 Câu 36. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa vói biên độ góc 0 5 . o  Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc 01. Giá trị của 01 bằng A. 7,1 .o B. 10 .o C. 3,5 .o D. 2,5 .o Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dưới treo vật m. Tại thời điểm 1,t lúc này vật có li độ  1 1 0x x  thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 4N. Khoảng thời gian lớn nhất trong một chu kì để vật đi từ vị trí có li độ 1x tới 2x là 0, 75T. Khi ở 2 ,x lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 1N và thế năng tại 2x bằng 1 4 cơ năng toàn phần. Cho độ cứng 100k  N/m. Biết cơ năng có giá trị không nhỏ hơn 0,025J. Cơ năng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,2981 J. B. 0,045 J. C. 0,336 J. D. 0,425 J. Câu 38. Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện 62.10q C còn vật A không tích điện.Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 10k  N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường 510E  V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên,lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng A. 29, 25 cm. B. 26,75 cm. C. 24,12 cm. D. 25,42 cm. Câu 39. Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216g và lò xo lực có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại F= F0cos2πft với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng A. 13,64 N/m. B. 12,35 N/m. C. 15,64 N/m. D. 16,71 N/m. A(cm) 14 12 10 8 6 4 2 f (Hz) 1 1,05 1,1 1,15 1,2 1,25 1,3 1,35 1,41,45 1,5 Câu 40. Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm ở nơi có gia tốc 210 /g m s , khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thẳng AB 0,6m có một máy đo độ lớn cường độ điện trường. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy thu M có số chỉ cực đại lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau dài hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản của không khí và mọi hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá tri ̣nào nhất sau đây? A. 1,85. B. 1,92. C. 1,56. D. 1,35. www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 5 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ______________________ Đề thi gồm: 04 trang ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.D 3.D 4.A 5.A 6.B 7.C 8.C 9.D 10.D 11.D 12.C 13.A 14.A 15.B 16.B 17.A 18.D 19.A 20.A 21.A 22.A 23.D 24.A 25.B 26.C 27.B 28.D 29.B 30.D 31.A 32.A 33.B 34.B 35.D 36.A 37.C 38.B 39.A 40.D ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật? A. Gia tốc. B. Động lượng. C. Động năng. D. Xung lượng. Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: + Động năng: tỉ lệ với bình phương vận tốc nên là đại lượng vô hướng, không phụ thuộc vào 21W mv 2  hướng của vận tốc.  Chọn đáp án C Câu 2. Lực nào sau đây không phải là lực thế? A. Đàn hồi. B. Trọng lực. C. Hấp dẫn. D. Ma sát. Câu 2. Chọn đáp án D  Lời giải: + Lực ma sát không phải là lực thế.  Chọn đáp án D Câu 3. Chọn câu trả lời đúng: Cho hai lực đồng quy có độ lớn là 70 N và 120N. Hợp lực của hai lực có thể là A. 48 N. B. 192N. C. 200 N. D. 69 N. Câu 3. Chọn đáp án D  Lời giải: + 1 2 1 2F F F F F 70 120 F 70 120 50N F 190N             Chọn đáp án D Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. N.m/s. C. W. D. HP. Câu 4. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có: , đơn vị mã lực HP.  A JP F.v N.m / s t s      + Đơn vị không phải của công suất là J.s. www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 6  Chọn đáp án A Câu 5. Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi vật nặng đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn lực phục hồi giảm. B. tốc độ giảm. C. độ lớn li độ tăng. D. thế năng tăng. Câu 5. Chọn đáp án A  Lời giải: + Đi từ biên về vtcb thì tốc độ tăng, độ lớn li độ giảm, thế năng giảm, độ lớn lực phục hồi giảm.  Chọn đáp án A Câu 6. Con lắc đơn là một dây treo nhẹ dài , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ,dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc là A. B. C. D. gf 2   1 gf 2    gf   1f 2 g    Câu 6. Chọn đáp án B  Lời giải: + Con lắc đơn: 1 gf 2     Chọn đáp án B Câu 7. Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do và ion dương. B. ion dương và ion âm. C. electron tự do. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 7. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do.  Chọn đáp án C Câu 8. Đơn vị của từ thông là A. tesla (T). B. vôn (V). C. vebe (Wb). D. henry (H). Câu 8. Chọn đáp án C  Lời giải: + Đơn vị của từ thông Wb.  Chọn đáp án C Câu 9. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng A. Pha. B. Biên độ. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc. Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải: + Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng tần số góc  Chọn đáp án D Câu 10. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao  k 40 N / m động điều hòa với chu kì T = 0,1πs. Khối lượng của quả cầu A. 400 .m g B. 200 .m g C. 300 .m g D. 100 .m g Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khối lượng của quả cầu:  22 2 20,1 .40T km 0,1kg 100g4 4       Chọn đáp án D www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 7 Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng A. N. 2.m B. N/m. C. N / 2.m D. N/m. Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: + Đơn vị của độ cứng k là N/m.  Chọn đáp án D Câu 12. Khi electron bay vào vùng từ trường theo phương vuông góc với cảm ứng từ B  thì A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. năng lượng bị thay đổi. C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi. D. vận tốc bị thay đổi. Câu 12. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hướng chuyển động của electron bị thay đổi  Chọn đáp án C Câu 13. Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức A. .ce t    B. .ce t   C. .ce t  D. .ce t  Câu 13. Chọn đáp án A  Lời giải: + ce t     Chọn đáp án A Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm 1t li độ của chất điểm là 1 3x cm và 1 60 3 / .v cm s  tại thời điểm 2t có li độ 2 3 2x cm và 2 60 2 /v cm s . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng A. 6 cm; 20 rad/s. B. 6 cm; 12 rad/s. C. 12cm; 20 rad/s. D. 12cm; 10 rad/s. Câu 14. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tại một thời điểm thì x, v vuông pha với nhau. Ta có: 22 2 2 2 1 22 2 vvA x x            22 2 260 3 60 23 3 2 20 rad / s        2 2 60 3A 3 6cm 20          Chọn đáp án A Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình 4cos 4 3 x t      cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian  1,125t s  là A. 4 3 cm. B. 3 4 2 cm. C. 36 cm. D. 34 cm. Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: + Góc quay được trong khoảng t 1,125s : t 4 .1,125 4,5 2.2 0,5 rad             + Quãng đường lớn nhất là: / 0,5S 2.4.A 2A.sin 8.4 2.4.sin 32 4 2cm 2 2        www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 8  Chọn đáp án B Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,5 ,T s khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy Độ cứng của lò xo là2 10  A. 0,156k  N/m. B. 32k  N/m. C. 64k  N/m. D. 6400k  N/m. Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: + Độ cứng của lò xo: 24 m 4.10.0,4 Nk 32 T 0,5 m          Chọn đáp án B Câu 17. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là A. 06,6 . B. 03,3 . C. 09,6 . D. 05,6 . Câu 17. Chọn đáp án A  Lời giải: + Công thức lực căng dây:    max 00 min 0 T mg 3 2cos T mg 3cos 2cos T mg cos           + 0max min 0 0 0T 1,02T 3 2cos 1,02.cos 6,6          Chọn đáp án A Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình:  1 16cosx t   cm;  2 28cos .x t   Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là A. 2 cm. B. 10cm. C. 1cm. D. 14cm. Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi 2 dao động thành phần cùng pha với nhau thì dao động tổng hợp có biên độ lớn nhất: A = A1 + A2 = 6 + 8 = 14 cm.  Chọn đáp án D Câu 19. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 19. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng đặc biệt của dao động cưỡng bức mà tại đó tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ  Chọn đáp án A Câu 20. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 119 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,10 0,01 .s Lấy 2 9,87  và bỏ qua sai số của . Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 29,7 0,2 / .g m s  B. 29,8 0,1 / .g m s  C. 29,7 0,1 / .g m s  D. 29,8 0,2 / .g m s  Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có: 2 2 2 2 4 4.9,87.1,19g g 9,70m / s T 2,2     + 2T 1 0,001g g 2 9,70. 2. 0,17m / s T 119 2,2                   www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 9 Do kết quả chỉ lấy sau dấu phẩy một chữ số nên 2g 9,7 0,2m / s   Chọn đáp án A Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. . giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có: Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số tăng 4 lần.kf m   Chọn đáp án A Câu 22. Một vật nhỏ nặng 5kg nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực 1 28 , 4F N F N  và 3 5 .F N Nếu bây giờ lực 2F mất đi thì vật này sẽ chuyển động với gia tốc bằng A. 20,8 / .m s B. 21,0 / .m s C. 20,6 / .m s D. 22,6 / .m s Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: + Vật nhỏ nằm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực nên: hay độ lớn của hợp 1 2 3 1 3 2F F F 0 F F F             lực bằng độ lớn của lực và bằng 4 N.  1 2F F  2F + Do vậy, khi lực F2 không còn tác dụng vào vật nữa thì vật sẽ chịu hợp của lực  1 3F ;F  + Có độ lớn 4 N 24a 0,8m / s 5     Chọn đáp án A Câu 23. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 027 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần A. 2,85. B. 3,2. C. 2,24. D. 2,78. Câu 23. Chọn đáp án D  Lời giải: + Áp dụng phương trình trạng thái:  1 1 2 2 1 2 2 11 2 p V p V p .10 p .4 p 2,78p T T 27 273 60 273        Chọn đáp án D Câu 24. Hai điện tích dương 1 2q q đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12cm. Gọi 1 2,E E lần lượt là độ lớn cường độ điện trường 1 2,q q gây ra tại P thuộc đoạn thẳng MN. Nếu 1 24E E thì khoảng cách MP là A. 4 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 24. Chọn đáp án A  Lời giải: +     22 21 2 1 2 22 q qE 4E k. 4k. 0,12 MP 4MP MP 0,12 MP       MP 0,04m 4cm    Chọn đáp án A Câu 25. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có E=7,8 V, r = 0,4 Ω. Mạch ngoài A, B gồm bốn điện trở 1 2 3 3R R R   Ω, 4 6R  Ω được mắc  1 3R ntR //  2 4 .R ntR M nằm 1R và 3 ,R N nằm giữa 2R và 4.R Hiệu điện thế MNU nhận giá trị nào sau đây? A. 3,34 V. B. 1,17 V. C. 1,17 V. D. 3,34 V. www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 CÁC TRƯỜNG 2019 GIẢI CHI TIẾT Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Trang 10 Câu 25. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có: 13 24 1234 6.9R 3 3 6 ;R 3 6 9 R 3,6 6 9             +  7,8I 1,95 A R r 3,6 0,4     + Ta có:  AB 13 24 13 13 24 24 13 24U U U I .R I R 6I 9I 1      A B M N ,r 1R 3R 2R 4R + Và  13 24I I I 1,95 2   + Từ (1) + (2) suy ra 13 1 224 I 1,17A U 1,17.3 3,51V U 0,78.3 2,34I 0,78A         + Ta có: MN MA AN 1 2U U U U U 3,51 2,34 1,17A           Chọn đáp án B Câu 26. Mắt một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm. Muốn nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người này phải đeo một kính có tiêu cự f. Khi đeo kính này người đó nhìn rõ được các vật cách mắt một khoảng là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 8,33 cm. D. 15,33 cm. Câu 26. Chọn đáp án C  Lời giải: + Để chữa tật cận thị người này phải đeo kính có độ tụ v V 1 1D f C 50cm C D         + Sau khi đeo kính, người này nhìn rõ được vật gần nhất ứng với ảnh của vật này qua thấu kính phải nằm ở tại điểm cực cận, tương ứng khi đó d’ = 10cm + Ta có: / 1 1 1 1 1 1 d 8,33cm d d f d 10 50         + Tức ảnh nằm cùng phía với vật và cách mắt 8,33 cm.  Chọn đáp án C Câu 27. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng gấp ba lần thế năng là A. T/36. B. T/24. C. T/6. D. T/12. Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải: + Công suất tức thời của lực phục hồi: 2 2p F.v ma.v m x.v m x.v               2 31m cos t . A .sin t m A.sin 2 t 2 2                 và lực cùng chiều với chuyển động 3 2max 1 Ap m A x 2 2       (ứng với 2 điểm N1, N2 trên đường tròn). x AA 045060 2N 3M 4M 1N 2M 1M  +) Động năng bằng 3 lần thế năng tại (ứng với 4 điểm M trên đường tròn) A A Ax 2n 1 3 1        → Khoảng thời gian cần tìm ngắn nhất ứng với vật quay từ N1 đến M1: 0 0 0in min T60 45 15 t 24        Chọn đáp án B www.facebook.com/bdbaolong/ 450 ĐỀ THI THỬ THPQ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_dong_dau_nam.pdf