Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, câu nào dưới đây là đúng?
A. Vật đổi chiều chuyển động khi đi qua vị trí cân bằng.
B. Pha dao động không phụ thuộc thời gian.
C. Lực tác dụng đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Tốc độ của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
14 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG 2019 lần 2 môn Vật lý - Trường THPT Liễu Sơn Vĩnh Phúc (Mã đề 201) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TRƯỜNG THPT
LIỄU SƠN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 LẦN 2
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:55 phút không kể thời gian phát đề
Đề thi có 04 trang
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:. Mã đề thi 201
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, câu nào dưới đây là đúng?
A. Vật đổi chiều chuyển động khi đi qua vị trí cân bằng.
B. Pha dao động không phụ thuộc thời gian.
C. Lực tác dụng đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Tốc độ của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 2. Đặt tại hai điểm A và B hai điện tích điểm q1 và q2. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại
trung điểm I của đoạn AB bằng 0 thì hai điện tích q1 và q2 phải
A. cùng dương. B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu. D. cùng độ lớn và trái dấu.
Câu 3. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất
nhằm
A. giảm công suất tiêu thụ. B. giảm hao phí vì nhiệt.
C. tăng cường độ dòng điện. D. tăng công suất tỏa nhiệt.
Câu 4. Câu nào dưới đây là sai khi nói về tử ngoại và tia X?
A. Đều do kim loại bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra B. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
C. Đều có khả năng làm phát quang một số chất. D. Có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 5. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Chiều dài dây treo. B. Biên độ dao động của quả nặng.
C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. D. Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng quả nặng.
Câu 6. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ.
Câu 7. Chọn câu sai?
A. Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương, ion âm và electron tự do.
B. Khi nhiệt độ của chất điện phân tăng thì mật độ hạt tải điện tăng
C. Điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
Câu 8. Một vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có biểu thức F = 0,5cos (4πt) N. Kết luận nào
dưới đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của vật là 10π cm/s.
B. Trong thời gian 2s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần.
C. Chu kì dao động riêng của vật là 0,5 s.
D. Biên độ dao động của vật bằng 0,5 cm.
Câu 9. Đoạn mạch điện xoay chiều có hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0) khi
A. chỉ chứa điện trở thuần R. B. không chứa tụ điện,
C. không chứa cuộn cảm. D. chỉ chứa cuộn cảm thuần và tụ điện.
Câu 10. Để thông tin liên lạc giữa các vệ tinh nhân tạo trong vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta
sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
2A. 1 km đến 100 km. B. 0,01 m đến 10 m. C. 10 m đến 100 m. D. 100 m đến 1 km.
Câu 11. Cho đoạn mach điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là’ cuộn
cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch AB là uAB = 60 cos100πt (V). 2
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và hai đầu MB là UAM = UMB = 60 V.
Hệ số công suất của mạch AB bằng
A. B. C. D. 1
2
3
2
2
2
3
3
A R
C
B
L
Câu 12. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y−âng. Khoảng cách
hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ±
1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ±0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh
này đo được là
A. 0,560 µm ± 0,034 µm. B. 0,560 µm ±0,038 µm.
C. 0,600 µm ± 0,034 µm. D. 0,600 µm ± 0,038 µm.
Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ
điện
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14. Công thoát êlectron của một kim loại là 2,362 eV, giới hạn quang điện của kim loại trên là
A. 0,526 µm. B. 0,648 µm. C. 560 nm. D. 480 nm.
Câu 15. Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH, khi đó cường độ
dòng điện giảm từ giá trị im về 0 trong thời gian 0,01 s. Giá trị của im là
A. 0,4 A. B. 0,3 A. C. 0,2 A. D. 0,5 A.
Câu 16. Trong chân không có bước sóng của một bức xạ đơn sắc là λ0 = 0,60 µm, khi truyền trong môi trường
trong suốt chiết suất n = 4/3 có bước sóng bằng?
A. 0,6µm. B. 0,56 µm. C. 0,75 µm. D. 0,45 µm.
Câu 17. Trên vành một kính lúp có ghi 10x, tiêu cự của kính là
A. 10 m. B. 2,5 cm. C. 2,5 m. D. l0cm.
Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:1 235 94 10 92 38 0n U Sr X 2 n
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôton và 54 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 54 prôtôn và 140 nơtron.
Câu 19. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu
kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm. B. −30cm. C. 30 cm. D. −15cm.
Câu 20. Phôtôn của một bức xạ đơn sắc có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc vùng
A. sóng vô tuyến. B. tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy. D. hồng ngoại.
Câu 21. Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/ phút. Tần số của
suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. số cặp cực của rôto bằng
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 22. Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của
quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 23. Một dòng điện không đổi có cường độ 5 A, chạy qua đoạn dây dẫn thẳng MN = 6 cm (từ M đến N) đặt
trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 N. Góc hợp
bởi vectơ cảm ứng từ và làB
MN
A. 60°. B. 45°. C. 90°. D. 30°.
Câu 24. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
4cos(2πt) cm và x2 = 3sin(2πt + π/2)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 7 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 25. Thí nghiệm giao thoa ánh sángY − âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D = 2 m. Ánh sáng làm trong thí nghiệm có bước sóng 750 nm. Khoảng cách giữa một
vân sáng và một vân tối kề nhau là
A. 0,5 mm. B. 0,25 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
3Câu 26. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với mạch ngoài một điện trở R = r thì
cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là I2. Tỉ số I2/I1 bằng
A. 1,5 . B. 2. C. 1. D. 0,5.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt – 2π/3) cm (t đo bằng giây). Thời
gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 115,5 s. B. 691/6s C. 51,5 s. D. 31,25 s.
Câu 28. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 25 Ω , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và
cuộn cảm thuân có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp
ở hai đầu điện trở thuân R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω. B. 125 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω.
Câu 29. Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị
trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của
con lắc là
A. 320 J. B. 6,4.10-2 J. C. 3,2.10-2 J. D. 3,2 J.
Câu 30. Một con lắc lò xo treo vào một điềm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn
hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 31. Pôlôni ( ) phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải 21084 Po
phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1
mol khí chiếm 22,4 lít.
A. 2,8.10-4 lít. B. 6,5.10-4 lít. C. 3,7.10-5 lít. D. 8,0.10-5 lít.
Câu 32. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng
tần số f = 15 Hz. Gọi (A) là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở
đó dao động với biên độ cực tiểu cách (A) khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
bằng
A. 0,84 m/s. B. 0,30 m/s. C. 0,60 m/s. D. 0,42m/s.
Câu 33. Có 15 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 0, mắc thành 3 dãy và mỗi
dãy 5 pin để được một bộ nguồn. Mắc vào hai cực của bộ nguồn này một bình điện phân đựng dung dịch
CuSO4 cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân bằng 6,5 Ω. Cho F = 96500 C/mol , A= 64 và n = 2.
Trong thời gian 30 phút khối lượng đồng bám vào catôt gần bằng
A. 1,2 g. B. 0,6 g. C. 0,75 g. D. 2,0 g.
Câu 34. Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo
phương vuông góc với trục chính của một thấu kính có
tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao
động điều hòa vuông theo phương vuông góc với trục
chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như
hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với
giá trị nào dưới đây?
A. 37,1 cm. B. 36,5 cm.
C. 34,8 cm. D. 35,9 cm.
t(s)
x(cm)
5
1
1
5
O
/S
S
Câu 35. Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng tốc độ 73 Li
là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ 73 Li
ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 14,85.106m/s. B. 18,49.106 m/s. C. 37,96.106 m/s. D. 16,93.106 m/s.
Câu 36. Treo một lò xo có độ cứng 40 N/m vào trần một thang máy đang đứng yên, đầu còn lại của lò xo gắn
với vật nặng 200 g. Giữ vật sao cho lò xo dãn một đoạn 2 cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ A1. Khi vật nặng ở trên vị trí cân bằng và cách vị trí này một đoạn 2 cm thì thang máy
đột ngột rơi tự do, vật tiếp tục dao điều hòa với biên độ A2. Tỉ số A2/A1 gần nhất với giá trị nào dưới đây?
4A. 2,35. B. 1,75. C. 1,25. D. 2,50.
Câu 37. Môt lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể,
được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài
33 cm, g = 10 m/s2. Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A
và B nằm trên đường thằng đứng, cách nhau 70 cm như hình vẽ. Lúc này, VTCB
O của vật cách B một đoạn:
A. 39 cm. B. 32 cm.
C. 40 cm. D. 31 cm.
A
B
Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng
ngang, hình sin truyền theo trục Ox. Hình ảnh của
một đoạn dây có hai điểm M và N tại hai thời điểm t1
và t2 như hình vẽ. Biết Δt = t2 – t1 = 0,05s < T (T là
chu kì sóng). Tốc độ dao động cực đại của một phần
tử trên dây gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,24 m/s. B. 0,52 m/s.
C. 0,34 m/s. D. 0,36 m/s. xO
u(mm)
15,3
20
N
M 2(t )
1(t )
Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều (hình 1), cuộn dây có điện trở hoạt động r = R/4. Khi đặt áp đặt có biểu
thức u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu mạch AB thì điện áp giữa giữa hai đầu đoạn AN và điện áp
hai đầu đoạn MB có đồ thị theo thời gian (hình 2). U0 gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A R
C
B
L, r
M N
Hình 1
Hình 2
t(s)
u(V)
150
140
150140
O
A. 220,5 V. B. 2005,1 V. C. 200,6 V. D. 212,5 V.
Câu 40. Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2.
Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt, vì vậy tỉ số điện áp
hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định số vòng dây bị nối tắt người ta cuốn thêm vào cuộn thứ
cấp 45 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. 50 vòng. B. 20 vòng. C. 40 vòng. D. 60 vòng
5TRƯỜNG THPT
LIỄU SƠN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 LẦN 2
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:55 phút không kể thời gian phát đề
Đề thi có 04 trang
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.C 3.B 4.A 5.B 6.A 7.A 8.B 9.D 10.B
11.B 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.B 18.A 19.A 20.B
21.C 22.C 23.D 24.A 25.A 26.A 27.B 28.D 29.B 30.C
31.D 32.C 33.B 34.B 35.D 36.C 37.D 38.C 39.C 40.B
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, câu nào dưới đây là đúng?
A. Vật đổi chiều chuyển động khi đi qua vị trí cân bằng.
B. Pha dao động không phụ thuộc thời gian.
C. Lực tác dụng đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Tốc độ của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 2. Đặt tại hai điểm A và B hai điện tích điểm q1 và q2. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại
trung điểm I của đoạn AB bằng 0 thì hai điện tích q1 và q2 phải
A. cùng dương. B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu. D. cùng độ lớn và trái dấu.
Câu 3. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất
nhằm
A. giảm công suất tiêu thụ. B. giảm hao phí vì nhiệt.
C. tăng cường độ dòng điện. D. tăng công suất tỏa nhiệt.
Câu 4. Câu nào dưới đây là sai khi nói về tử ngoại và tia X?
A. Đều do kim loại bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra B. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
C. Đều có khả năng làm phát quang một số chất. D. Có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 5. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Chiều dài dây treo. B. Biên độ dao động của quả nặng.
C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. D. Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng quả nặng.
Câu 6. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ.
Câu 7. Chọn câu sai?
A. Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương, ion âm và electron tự do.
B. Khi nhiệt độ của chất điện phân tăng thì mật độ hạt tải điện tăng
C. Điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
Câu 8. Một vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có biểu thức F = 0,5cos (4πt) N. Kết luận nào
dưới đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của vật là 2π cm/s.
B. Trong thời gian 2s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần.
C. Chu kì dao động riêng của vật là 0,5 s.
D. Biên độ dao động của vật bằng 0,5 cm.
6Câu 9. Đoạn mạch điện xoay chiều có hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0) khi
A. chỉ chứa điện trở thuần R. B. không chứa tụ điện,
C. không chứa cuộn cảm. D. chỉ chứa cuộn cảm thuần và tụ điện.
Câu 10. Để thông tin liên lạc giữa các vệ tinh nhân tạo trong vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta
sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
A. 1 km đến 100 km. B. 0,01 m đến 10 m. C. 10 m đến 100 m. D. 100 m đến 1 km.
Câu 10. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Sử dụng sóng cực ngắn có bước sóng từ 0,01m đến 10m
Chọn đáp án B
Câu 11. Cho đoạn mach điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là’ cuộn
cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch AB là uAB = 60 cos100πt (V). 2
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và hai đầu MB là UAM = UMB = 60 V.
Hệ số công suất của mạch AB bằng
A. B. C. D. 1
2
3
2
2
2
3
3
A R
C
B
L
Câu 11. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ 0 3cos cos30
2
Chọn đáp án B
Câu 12. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y−âng. Khoảng cách
hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ±
1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ±0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh
này đo được là
A. 0,560 µm ± 0,034 µm. B. 0,560 µm ±0,038 µm.
C. 0,600 µm ± 0,034 µm. D. 0,600 µm ± 0,038 µm.
Câu 12. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ 4
L 9i
aL 1.10,80 6.10 mm 0,6 mai 9D 9.2000
D
+ Ta có: i L i L D 0,05 0,14 1,54 .0,6 0,038 m
i L i L D 1,00 10,80 2000
Chọn đáp án D
Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ
điện
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 13. Chọn đáp án B
Lời giải:
+
C
/ C
C
/
C
1Z
2 fC ZZ1 4Z
2 4f C
Chọn đáp án B
Câu 14. Công thoát êlectron của một kim loại là 2,362 eV, giới hạn quang điện của kim loại trên là
A. 0,526 µm. B. 0,648 µm. C. 560 nm. D. 480 nm.
Câu 14. Chọn đáp án A
7 Lời giải:
+
34 8
7
0 19
hc 6,625.10 .3.10 5,259.10 m 0,526 m
A 2,362.1,6.10
Chọn đáp án A
Câu 15. Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH, khi đó cường độ
dòng điện giảm từ giá trị im về 0 trong thời gian 0,01 s. Giá trị của im là
A. 0,4 A. B. 0,3 A. C. 0,2 A. D. 0,5 A.
Câu 15. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ 3 m m
i 0ie L 0,75 25.10 . i 0,3A
t 0,01
Chọn đáp án B
Câu 16. Trong chân không có bước sóng của một bức xạ đơn sắc là λ0 = 0,60 µm, khi truyền trong môi trường
trong suốt chiết suất n = 4/3 có bước sóng bằng?
A. 0,6µm. B. 0,56 µm. C. 0,75 µm. D. 0,45 µm.
Câu 16. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ / 0,6 0,45 m4n
3
Chọn đáp án D
Câu 17. Trên vành một kính lúp có ghi 10x, tiêu cự của kính là
A. 10 m. B. 2,5 cm. C. 2,5 m. D. l0cm.
Câu 17. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ 25f cm 2,5cm
10
Chọn đáp án B
Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:1 235 94 10 92 38 0n U Sr X 2 n
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôton và 54 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 54 prôtôn và 140 nơtron.
Câu 18. Chọn đáp án A
Lời giải:
+
A 235 1 94 2 140 Z 54
Z 92 38 54 N 86
Chọn đáp án A
Câu 19. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu
kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm. B. −30cm. C. 30 cm. D. −15cm.
Câu 19. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật:
/
/
/
/
dk 3 d 3d 60cm
d
d.d 20.60f 15 cm
d d 20 60
Chọn đáp án A
8Câu 20. Phôtôn của một bức xạ đơn sắc có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc vùng
A. sóng vô tuyến. B. tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy. D. hồng ngoại.
Câu 20 Chọn đáp án B
Lời giải:
+ 34 8 719hc hc 6,625.10 .3.10 3.10 m6,625.10
Chọn đáp án B
Câu 21. Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/ phút. Tần số của
suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. số cặp cực của rôto bằng
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 21. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ n f .60 50.60f p p 8
60 n 375
Chọn đáp án C
Câu 22. Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của
quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 22. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ 32d max 1 2W 2.31,25.10W W kA A 0,05 m2 k 25
2A 0,10m 10cm
Chọn đáp án C
Câu 23. Một dòng điện không đổi có cường độ 5 A, chạy qua đoạn dây dẫn thẳng MN = 6 cm (từ M đến N) đặt
trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 N. Góc hợp
bởi vectơ cảm ứng từ và làB
MN
A. 60°. B. 45°. C. 90°. D. 30°.
Câu 23. Chọn đáp án D
Lời giải:
+
2
0F 7,5.10 1F B.I.MN.sin sin 30
B.I.MN 0,5.5.0,06 2
Chọn đáp án D
Câu 24. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
4cos(2πt) cm và x2 = 3sin(2πt + π/2)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 7 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 24. Chọn đáp án A
Lời giải:
+
1
1 2
2
x 4cos 2 t cm
A A A 7 cm
x 3sin 2 t cm 3cos 2 t
2
Chọn đáp án A
Câu 25. Thí nghiệm giao thoa ánh sángY − âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D = 2 m. Ánh sáng làm trong thí nghiệm có bước sóng 750 nm. Khoảng cách giữa một
vân sáng và một vân tối kề nhau là
A. 0,5 mm. B. 0,25 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
Câu 25. Chọn đáp án A
9 Lời giải:
+
6 3i D 750.10 .2.10 0,5mm
2 2a 2.1,5
Chọn đáp án A
Câu 26. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với mạch ngoài một điện trở R = r thì
cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là I2. Tỉ số I2/I1 bằng
A. 1,5 . B. 2. C. 1. D. 0,5.
Câu 26. Chọn đáp án A
Lời giải:
+
1
2
1
2
E E 3EI I 3R r 2R 4R 1,5E3E 3E I 2I 2RR 3r 4R
Chọn đáp án A
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt – 2π/3) cm (t đo bằng giây). Thời
gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 115,5 s. B. 691/6s C. 51,5 s. D. 31,25 s.
Câu 27. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Chu kì
2T 1s
+ Từ vòng tròn lượng giác ta thấy:
• Lần 1: Vật đến là
Ax
2
01 Tt 6
• Lần 2: 02
T T T Tt
6 6 6 2
• Lần 231 là: 2.115 1 231 01 T 691t nT t 115T s6 6
Chọn đáp án B
/ 3
/ 32 / 3
(2)
(1)
A
2
A
2
T / 6 T / 6
Group FACEBOOK:
NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Group FACEBOOK:
NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 28. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 25 Ω , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và
cuộn cảm thuân có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp
ở hai đầu điện trở thuân R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω. B. 125 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω.
Câu 28. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ L C L LZ Z Z 100tan tan Z 75R 4 25
Chọn đáp án D
Câu 29. Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị
trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của
con lắc là
A. 320 J. B. 6,4.10-2 J. C. 3,2.10-2 J. D. 3,2 J.
Câu 29. Chọn đáp án B
Lời giải:
10
+
2
2
mT 2 s 1 20.0,08k 5 W kA 0,064J
2 24A 160 4Av A 8cm
T / 5
Chọn đáp án B
Câu 30. Một con lắc lò xo treo vào một điềm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn
hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 30. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Vì tdãn/tnén = 3 nên 0A 2
+ Lực đàn hồi và lực kéo và ngược hướng khi vật ở trong đoạn 0 x A / 2
+ Khoảng thời gian cần tính là
Tt 2. 0,3s
8
Chọn đáp án C
Câu 31. Pôlôni ( ) phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải 21084 Po
phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1
mol khí chiếm 22,4 lít.
A. 2,8.10-4 lít. B. 6,5.10-4 lít. C. 3,7.10-5 lít. D. 8,0.10-5 lít.
Câu 31. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ (lít)
276t 3
50 138T
He He
m 10V n .22,4 1 2 .22, 4 . 1 2 .22,4 8.10
210 210
Chọn đáp án D
Câu 32. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng
tần số f = 15 Hz. Gọi (A) là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở
đó dao động với biên độ cực tiểu cách (A) khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
bằng
A. 0,84 m/s. B. 0,30 m/s. C. 0,60 m/s. D. 0,42m/s.
Câu 32. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ M gần Δ nhất nên M thuộc cực tiểu thứ nhất k = 0
+ Phương tình đường tròn (C) có tâm O(0;0); bán kính R = 5cm:
2 2x y 25
+ Vì 2 2 2MM 1,4cm; y C 1,4 y 5 y MH 4,8 cm
+
22 2 2
22 2 2
MA AH MH 5 1,4 4,8 8,0cm
MB BH MH 5 1,4 4,8 6,0cm
+ Mà MA MB 0,5 4cm
v f 4.16 60 cm / s
Chọn đáp án C
M
HO
A B
I
( )
Group FACEBOOK:
NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 33. Có 15 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 0, mắc thành 3 dãy và mỗi
dãy 5 pin để được một bộ nguồn. Mắc vào hai cực của bộ nguồn này một bình điện phân đựng dung dịch
CuSO4 cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân bằng 6,5 Ω. Cho F = 96500 C/mol , A= 64 và n = 2.
Trong thời gian 30 phút khối lượng đồng bám vào catôt gần bằng
11
A. 1,2 g. B. 0,6 g. C. 0,75 g. D. 2,0 g.
Câu 33. Chọn đáp án B
Lời giải:
File đính kèm:
de_thi_thu_thptqg_2019_lan_2_mon_vat_ly_truong_thpt_lieu_son.pdf