Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. điện áp ngược pha với dòng điện.
C. điện áp lệch pha 450 so với dòng điện. D. điện áp lệch pha 900 so với dòng điện.
9 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu (Mã đề 401) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ LẦN I
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ & Tên: ..
Số Báo Danh:..
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay
chiều với tần số góc chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là:
A. B. C. D.
2
2 1R
C
2
2 1R
C
22R C 22R C
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (trong đó A, là các hằng số cosx A t
dương, là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. B. C. D. 2 t
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động với phương trình cm ( tính bằng giây). Tại thời cos 4
3
x A t t
điểm , vật nặng của con lắc có li độ bằng0t
A. B. C. D. 3
2
A
2
A 3
2
A
2
A
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động
này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. với B. với 2 1 .0,5n 0; 1; 2....n 2n 0; 1; 2....n
C. với D. với 2 1n 0; 1; 2....n 2 1 .0,25n 0; 1; 2....n
Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm và tụ điện có điện dung R L
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi C
trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là
A. B. C. D. 1
RC
1
LC
LC 1
LR
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. điện áp ngược pha với dòng điện.
C. điện áp lệch pha 450 so với dòng điện. D. điện áp lệch pha 900 so với dòng điện.
Câu 7: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc
với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V B. 2,5 V C. 2 V. D. 0,25 V
Câu 8: Cường độ âm tại điểm trong môi trường truyền âm là W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là A 710I
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm A bằng120 10I
A. 60 dB B. 50 dB C. 70 dB D. 80 dB
Câu 9: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. mức cường độ âm C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.
B. biên độ nhưng khác tần số.
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ
dao động của vật là
A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm
Mã đề thi: 401
Câu 12: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng , bước sóng và chu kì của sóng làv T
A. B. C. D.
2
v
T
2 vT vT
v
T
Câu 13: Một sóng cơ truyền trục với phương trình mm (trong đó x tính bằng m, t Ox 5cos 6u t x
tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. m/s. B. m/s. C. 3 m/s. D. 6 m/s.1
6
6
Câu 14: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng . Gọi là khoảng cách ngắn nhất d
giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 900. Tỉ số bằng
d
A. 8 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Tần số góc g
của con lắc là
A. B. C. D. 1
2
g
g
g
2 g
Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ D. pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm ( tính bằng s). 10cos 2
3
x t t
Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 18: Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức 200 cos 100
2
t
mWb (trong đó tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu t
dụng bằng
A. 2 V. B. 20 V. C. 100 V. D. V10 2
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn dây là
, dung kháng của tụ điện là , tổng trở của đoạn mạch là . Hệ số công suất của mạch làLZ CZ Z
A. B. C. D. R
Z
Z
R
L CZ Z
Z
L CZ Z
R
Câu 20: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi B. bước sóng không đổi.
C. bước sóng giảm D. tốc độ truyền âm giảm
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều (trong đó ) vào hai đầu cuộn thuần 2 cosu U t 0, 0U
cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. B. C. D. U L 2U
L 2U L
U
L
Câu 22: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung µF thì khi ổn định độ lớn 2C
điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng mC. Giá trị U là0,2Q
A. 10 V B. 40 V C. 100 V D. 0,4 V
Câu 23: Suất điện động xoay chiều V có giá trị hiệu dụng là220 2 cos 100
12
e t
A. V B. 120 V C. 220 V. D. V120 2 220 2
Câu 24: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có cặp cực, rô to quay với tốc độ vòng/phút p n
thì dòng điện do máy phát ra có tần số
A. B. C. D. 60f np f np
60
npf
60
nf
p
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm ( tính bằng s). Kể từ 4cos
3
x t t
, chất điểm đi qua vị trí có li độ cm lần thứ 2019 tại thời điểm0t 2x
A. 2019 s. B. 4018 s. C. 2018 s. D. 4037 s.
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng g, N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 100m 100k
5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa. Lấy m/s2, mốc tính thế năng ở 10g
vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,08 J B. 12,5 mJ. C. 8 mJ. D. 0,125 J.
Câu 27: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ
âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường
độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là
A. 46 dB B. 49 dB C. 80 dB D. 43 dB
Câu 28: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng N/m một đầu được gắn với hòn bi 25k
nhỏ có khối lượng g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm người ta thả cho con lắc rơi 100m 0t
tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm
s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của 1 0,11t 210g
hòn bi tại thời điểm s gần nhất với giá trị nào sau đây?2 1 0,1t t
A. 60 cm/s. B. 100 cm/s. C. 90 cm/s. D. 120 cm/s.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều V (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm 220 2 cos 100
6
u t
điện trở thuần Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm s điện áp hai đầu 100R 1
600
t
bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363 W B. 242 W C. 484 W D. 121 W
Câu 30: Một sóng cơ hình sin truyền trên trục theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng cm, Ox 4
phương trình dao động của phần tử tại O là cm ( tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên 4cos 20Ou t t
trục ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết cm. Tại thời điểm , M đang là Ox 1MN 1t
đỉnh sóng, tại thời điểm s tốc độ của phần tử tại N là2 1
1
30
t t
A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. cm/s40 3 80 20 40
Câu 31: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cos 20A Bu u a t
cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực
đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 1,25 cm
Câu 32: Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác
đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây
duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ 1,5
nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằngx
y
A. 1,04 B. 1,56 C. 1,42 D. 1,17
Câu 33: Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối
lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật với mặt
sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy m/s2. Ban đầu giữ vật sao 10g
cho dây cao su giãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng
hẳn là
A. 0,350 s. B. 0,475 s. C. 0,532 s. D. 0,453 s.
m
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều (U và 2 cosu U t
có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn
mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá
trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
Câu 35: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi
bằng thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công U
suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 1,41 lần. B. 2,13 lần. C. 1,73 lần. D. 4,03 lần.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong
đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch 1C C
AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi thì điện 2C C
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số theo R. Giá trị 1
2
C
C
của cảm kháng là LZ
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 150 Ω
D. 50 Ω
Câu 37: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với
phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Khoảng cách giữa 1 8cos 6
x t 2 4 3 cos 3x t
hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 1,1 cm B. 4 cm C. 14,9 cm D. cm4 13
Câu 38: Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cho ảnh ảo cao
bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 20 cm B. –20cm C. 10 cm D. –10 cm
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ: V, V, Ω; là biến trở. Thay đổi để công 1 4 2 6 1 2 1r r R R
suất trên cực đại. Giá trị công suất cực đại đó bằngR
A. 12,5 W
B. 50,0 W
C. 25,0 W
D. 9,0 W
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa một điểm 25f
cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là
A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 0,4 m/s. D. 2,5 m/s.
---------------------HẾT---------------------
( )u V
(s)t
O
ANu
MBu
60 2
60 2
A B
R L C
M N
O
1
2
C
C
( )R
1
100 200
2
3
A B
R L C
M
1 1, r 1 1, r
R
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ LẦN I
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ & Tên: ..
Số Báo Danh:..
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A C B B B D C B D D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C C D C C D B D A A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
D C C C A A B A D A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
C D B D A A B B A A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Tổng trở của đoạn mạch xoay chiều chứa và được xác định bởi biểu thức R C
2
2 1Z R
C
→ Đáp án A
Câu 2:
+ Tần số góc của dao động là → Đáp án C
Câu 3:
+ Tại , ta có → Đáp án B0t
2
Ax
Câu 4:
+ Biên độ dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phần là cùng pha → Đáp án B2n
Câu 5:
+ Tần số góc khi xảy ra cộng hưởng → Đáp án B1
LC
Câu 6:
+ Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì điện áp luôn lệch pha 900 so với dòng điện → Đáp án D
Câu 7:
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
V → Đáp án C0,1 0,50,5 2
0,1c
Be S
t t
Câu 8:
+ Mức cường độ âm tại : dB→ Đáp án BA
0
10log 50A
IL
I
Câu 9:
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý gắn liền với đồ thị dao động âm → Đáp án D
Câu 10:
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
→ Đáp án D
Câu 11:
Mã đề thi: 401
+ Gia tốc của vật dao động điều hòa cực tiểu khi vật ở biên dương → khoảng cách từ biên dương đến biên
âm là cm → cm → Đáp án C2 8A 4A
Câu 12:
+ Công thức liên hệ → Đáp án CvT
Câu 13:
+ Từ phương trình sóng, ta có rad/s → s, kết hợp với → m.6 1
3
T 2 xx 2
→ Tốc độ truyền sóng m/s → Đáp án D6v
T
Câu 14:
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp trên phương truyền sóng mà phần tử tại đó dao động vuông
pha là → Đáp án C
4
d
Câu 15:
+ Tần số góc của con lắc đơn → Đáp án Cg
l
Câu 16:
+ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức → Đáp án D
Câu 17:
+ Quãng đường mà vật đi được trong một chu kì là cm → Đáp án B4 40S A
Câu 18:
+ Suất điện động hiệu dụng V→ Đáp án D0 10 2
2
E
Câu 19:
+ Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều → Đáp án Acos R
Z
Câu 20:
+ Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi → Đáp án A
Câu 21:
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm → Đáp án DUI
L
Câu 22:
+ Ta có V → Đáp án C
3
6
0,2.10 100
2.10
QU
C
Câu 23:
+ Giá trị hiệu dụng của suất điện động V → Đáp án C220E
Câu 24:
+ Tần số của dòng điện → Đáp án C
60
pnf
Câu 25:
+ Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn.
Tại , chất điểm đi qua vị trí cm theo chiều dương. Trong mỗi chu 0t 2
2
Ax
kì, chất điểm đi qua vị trí cm hai lần.2x
+ Ta tách → 2018 lần ứng với .2019 2018 1 1009T
→ Tổng thời gian s → Đáp án A1009 2019
2
Tt T
Câu 26:
+ Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng cm.0
0,1.10 1
100
mgl
k
→ Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ cm4A
x
44 2 2
Lần 1
+ Cơ năng của con lắc J → Đáp án A2 21 1 .100.0,04 0,08
2 2
E kA
Câu 27:
+ Ta có dB → dB → Đáp án B
2
2
10log 40
4
210log
4
2
A
M
PL
OA
PL
OA
2
2
210log 49
2
M A
OAL L
OA
Câu 28:
Tần số góc của hệ rad/s → s.25 5
0,1
k
m
0,4T
+ Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng cm.0
0,1.10 4
25
mgl
k
Ngay khi thả vật đầu tự do của lò xo sẽ co lại → lò xo trở về trạng thái không giãn, vật năng rơi tự do, vận
tốc của vật năng tại thời điểm s là m/s.1 0,11t 0 10.0,11 1,1v gt
+ Khi ta cố định đầu tự do, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ
cm.
2 2
2 20
0
1,10,04 8
5
vA l
Ta chú ý rằng thời điểm nên con lắc sẽ tới vị trí có tốc độ cm/s 2 1 4
Tt t 1 1 63
2 2max
v v A
→ Đáp án A
Câu 29:
+ Tại s ta có → . Tương ứng với thời điểm này 1
600
t 0Cu 2uC
1100
600 6 3u
→ sớm pha hơn một góc → sớm pha hơn một góc .u cu
5
3 2 6
u i
3
+ Công suất tiêu thụ của mạch W → Đáp án D
2
2cos 121UP
R
Câu 30:
+ M gần nguồn sóng hơn sẽ sớm pha hơn N một góc .2
2
MN
Tại thời điểm điểm đang là đỉnh sóng → đang ở biên. Đến thời điểm điểm sẽ đến vị 1t M N 2 1 3
Tt t N
trí có li độ bằng một nửa biên độ.
→ Tốc độ của khi đó cm/s → Đáp án AN 3 40 3
2 max
v v
Câu 31:
+ Bước sóng của sóng cm.2 2 .50 5
20
v
→ Số dãy cực đại giao thoa là số giá trị của thõa mãn ↔ .k AB ABk 3,6 3,6k
+ Điều kiện để là cực đại và cùng pha với nguồn với và có độ lớn hoặc cùng chẵn M 2 1
2 1
d d k
d d n
n k
hoặc cùng lẻ. Trong đó → .1 2d d AB 3,6n
→ Với → cm → cm.
0
4
k
n
2 1
2 1
0
20
d d
d d
1
10d
→ Với → cm → cm.
1
5
k
n
2 1
2 1
5
25
d d
d d
1
10d
→ Với → cm → cm.
2
4
k
n
2 1
2 1
10
20
d d
d d
1
5d
→ Với → cm → cm → Ta tìm được cm → Đáp án C
3
5
k
n
2 1
2 1
15
25
d d
d d
1
5d min 5d
Câu 32:
+ Sóng dừng trên dây với 4 bó sóng → cm.20
Tốc độ cực đại của phần tử bụng sóng → cm.2maxv A f max 150 32 50
vA
f
+ Hai bụng gần nhau nằm trên hai bó sóng liên tiếp nên luôn dao động ngược pha, khoảng các giữa chúng là
nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng, lớn nhất khi chúng đi đến biên.
→ → Đáp án D
2 2 2 20,5 2 0,5.20 2.3
1,17
0,5 0,5.20
Ay
x
Câu 33:
+ Tần số dao động riêng của hệ rad/s → s.50 10 5
0,1
k
m
2 5
50
T
Để đơn giản, ta có thể chia chuyên động của vật thành hai giai đoạn như sau:
+ Giai đoạn 1: Dao động điều hòa từ vị trí ban đầu M đến vị trí lò xo không biến dạng O
Ở giai đoạn này ta có thể xem dao động của vật và dao động điều hòa chịu tác dụng thêm của ngoại lực
không đổi , ngược chiều với chiều chuyển động.
msF
→ Vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ về O O
phía chiều dãn của dây một đoạn cm. Biên độ 0,25.0,1.10 0,5
50
mgOO
k
của dao động cm.5 0,5 4,5 A
→ Thời gian để vật chuyển động trong giai đoạn này là
s, với .0,075
4 360
M O T Tt 00,5sin sin 6,44,5
OOar ar
A
→ Tốc độ của vật khi vật đến là m/s.O 00 cos 10 5.0,045.cos 6,4 1 v A
+ Giai đoạn 2: Chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát từ vị trí O đến khi dừng lại
Khi vật đến , dây bị chùng → không còn lực đàn hồi tác dụng lên vật → chuyển động của vật là chậm dần O
đều với gia tốc . a g
→ Thời gian chuyển động của vật trong giai đoạn này là s.1 0, 4
0, 25.10
O
O N
vt
a
+ Tổng thời gian chuyển động của vật từ lúc ban đầu cho đến khi dừng lại là s0, 475 M O O Nt t t
→ Đáp án B
Câu 34:
+ Với giả thuyết → .AM MNP P R r
x
4,54,5
0,5
O
x
MO O
Giai đoạn 2 Giai đoạn 1
Vị trí ban đầu
N
Vị trí
vật dừng lại
5
Từ đồ thị ta có V và vuông pha với .
60
40
AN
MB
U
U
AN
u MBu
→ ↔ → V.2 2cos cos 1AN MB
2 2
1
60 40
R r rU U U 24R rU U
+ V, V2 240 24 32CU 2260 24 24 36LU
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch V → Đáp án D 2 2 46,5R r L CU U U U U
Câu 35:
+ Khi chưa tăng công suất nơi tiêu thụ, ta có
, với → .ttP P P 0,2 ttP P 1,2 ttP P
+ Khi tăng công suất nơi tiêu thụ lên 10%, ta có → . 1 0,1 ttP P P 1,2 1,1 0,1tt tt ttP P P P
Lập tỉ số → Đáp án A2
1
1,41U P
U P
Câu 36:
+ Khi thì không phụ thuộc vào giá trị của → 1C CZ Z AMU R 1 2C LZ Z
+ Khi thì cực đại → 2C CZ Z MBU
2 2
2
L
C
L
R ZZ
Z
Lập tỉ số
2 2
21
2
2 1 2
C L
C L
ZC R Z
C Z Z
+ Từ đồ thị, ta thấy tại thì Ω → Ω→ Đáp án A1
2
1C
C
100R 100LZ
Câu 37:
+ Biểu diễn hai dao động tương ứng trên đường tròn. Khi chúng có cùng vận tốc
thì sẽ song sóng với trục .(1)(2) Ox
→ Khoảng cách giữa chúng cm → Đáp án B2 21 2 1 22 cos 4d A A A A
Câu 38:
+ Thấu kính phân kì đặt vật tại tiêu điểm sẽ thu được ảnh ảo bằng một nửa vật và cách vật một khoảng f
bằng nửa tiêu cự → cm → Đáp án B20f
Câu 39:
+ Công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở W→ Đáp án A
2
1 2
1 2
12,5
4max
P
r r
Câu 40:
+ Trên đoạn thẳng nối hai nguồn khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp là cm → 1
4
d
cm.4
Tốc độ truyền sóng m/s → Đáp án A1v f
x
6
(1) (2)
File đính kèm:
de_thi_thu_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_chuyen_phan_boi_chau.pdf