Đề thi thử học kì 2 – Môn Toán lớp 11 – Đề 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA vg (ABCD).
a) Chứng minh BD vg SC.
b) Chứng minh (SAB) vg (SBC).
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học kì 2 – Môn Toán lớp 11 – Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 2
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) b)
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) b)
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ^ (ABCD).
a) Chứng minh BD ^ SC.
b) Chứng minh (SAB) ^ (SBC).
c) Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ .
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 2
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a)
0,50
0,50
b)
0,50
0,50
2
f(1) = a +1
0,25
0,50
f(x) liên tục tại x = 1 Û
0,25
3
a)
0,50
0,50
b)
0,50
4
a)
0,25
ABCD là hình vuông nên AC ^ BD (1)
0,25
SA ^ (ABCD) Þ SA ^ BD (2)
0,25
Từ (1) và (2) Þ BD ^ (SAC) Þ BD ^ SC
0,25
b)
BC ^ AB (ABCD là hình vuông) (3)
0,25
SA ^ (ABCD) Þ SA ^ BC (4)
0,25
Từ (3) và (4) Þ BC ^ (SAB)
0,25
Þ (SAB) ^ (SBC)
0,25
c)
SA ^ (ABCD) Þ hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC
0,25
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là
0,25
0,25
Þ
0,25
5a
Đặt Þ liên tục trên R.
0,25
f(0) = –1, f(2) = 23 Þ f(0).f(1) < 0
0,50
Þ có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1)
0,25
6a
a)
Þ
0,25
BPT
0,25
0,50
b)
0,25
Þ
0,25
Þ PTTT:
0,50
5b
Đặt Þ liên tục trên R.
0,25
Þ PT có ít nhất 1 nghiệm
0,25
Þ PT có ít nhất 1 nghiệm
0,25
Þ PT có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng (–1; 1)
0,25
6b
a)
0,25
BPT
0,25
0,50
b)
Vì tiếp tuyến song song với d: nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 5
0,25
Gọi là toạ độ của tiếp điểm.
0,25
Với Þ PTTT:
0,25
Với Þ PTTT:
0,25
File đính kèm:
- Kiem tra Toan 11 Hoc ki 2 De so 2.doc