I/ PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN: (gồm 40 câu trắc nghiệm)
(Tất cả học sinh phải làm phần này)
01. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng ?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng với một tần số.
D. Khi năng lượng từ trường cực đại thì năng lượng dao động của mạch cực đại.
02. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 4.1018 (Hz). Xác định hiệu điện thế giữa hai cực của ống. Cho các hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C).
A. 16,6 kV B. 16,4 kV C. 16,5 kV D. 16,7 V
33 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử đại môn: Vật lý - Năm học: 2010 - 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SÔÛ GIAÙO DUÏC ÑAØO TAÏO QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRÖÔØNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Moân: Vật lý
Hoï teân hoïc sinh:................................Lôùp:.... Naêm hoïc: 2010 -2011
¯Noäi dung deà soá 001
I/ PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN: (gồm 40 câu trắc nghiệm)
(Tất cả học sinh phải làm phần này)
01. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng ?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng với một tần số.
D. Khi năng lượng từ trường cực đại thì năng lượng dao động của mạch cực đại.
02. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 4.1018 (Hz). Xác định hiệu điện thế giữa hai cực của ống. Cho các hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C).
A. 16,6 kV B. 16,4 kV C. 16,5 kV D. 16,7 V
03. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A. 55,76cm B. 52,24cm C. 50,55cm D. 42cm
04. Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. D. Iôn hóa không khí.
05. Một tụ điện có điện dung 10mF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy p2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. B. C. D.
06. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai-man là 122 nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Banme là 0,656 mm và 0,4860 mm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Lai-man là
A. 0,0975 mm B. 0,4324 mm C. 0,0224 mm . D. 0,125 mm
07. Chất phóng xạ Pôlôni phóng ra tia α và biến thành chì Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là
A. 414 ngày B. 552 ngày C. 276 ngày D. 1104 ngày
08. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C, 3.108m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là:
A. 0,4625.10-9m B. 0,6625.10-10m C. 0,6625.10-9m D. 0,5625.10-10m
09. Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần
10. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
C. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
11. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tần số dao động f = 2Hz. Khối lượng vật nặng 0,5kg. Giá trị cực đại lực đàn hồi tác dụng lên vật là 10N. Cho g = 10m/s2; lúc này biên độ dao động là.
A. 5.26cm B. 2.65cm C. 6.25cm D. 5.62cm
12. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = = 10m/s. tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 7 B. 3 C. 5 D. 4
13. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tÝnh chÊt cña sãng ®iÖn tõ lµ kh«ng ®óng?
A. Sãng ®iÖn tõ kh«ng truyÒn ®îc trong ch©n kh«ng. B. Sãng ®iÖn tõ lµ sãng ngang.
C. Sãng ®iÖn tõ mang n¨ng lîng. D. Sãng ®iÖn tõ cã thÓ ph¶n x¹, khóc x¹, giao thoa.
14. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo một trục OX biên độ 5cm, tần số 5Hz gốc toạ độ là vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian lúc vận tốc Vo = + 25cm/s. Phương trình dao động:
A. x = 5cos(10cm B. x = 5cos(10cm C. x = 5cos(10cm D. x = 5cos(10cm
15. Con lắc lò xo như hình vẽ khối lượng vật nặng m = 1kg, độ cứng lò
xo 100N/m, khối lượng lò xo không đáng kể. Ban đầu vật được giữ
sao cho lò xo không bị dãn. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng
xuống dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Sau bao lâu
con lắc bắt đầu dao động
A. 0.58s B. 0.36s
C. 0.42s D. 0.28s
16. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ là sóng ngang.
B. sóng điện từ mang năng lượng.
C. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
D. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
17. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T' bằng
A. 2T. B. . C. D.
18. Một sợi dây đàn hồi AB dài 5m, Hai đầu A, B được kích thích dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ a, cùng tần số 50Hz, dao động tại A sớm pha một lượng lượng so với B với dao động tại A là
uA = acos(, vận tốc truyền sóng 20cm/s. Phương trình dao động của một điểm M cách đầu A 1,3 m:
A. uM = 2a Sin(100t + ) B. uM =aSin(100t + )
C. uM = 2a Sin(100t - ) D. uM =aSin(100t - )
19. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 10V B. 10V C. 30V D. 20V
20. Chiếu bức xạ có bước sóng l = 0,552mm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65%
21. Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C1 và C2 thì tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm không thay đổi.
A. 4 MHz B. 2,4 MHz C. 1,2 MHz D. 5 MHz
22. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng:
A. 1,5 giờ B. 0,5 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ
23. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với sợi dây với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. uM = 0 B. uM = 3cm. C. uM = 1,5cm. D. uM = -3cm.
24. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5vào những thời điểm
A. và B. và C. và D. và
25. Đặt hiệu điện thế u = U0coswt (U0 và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,5 B. 0,85 C. 1 D.
26. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là:
A. 1/20 s. B. 1/30 s. C. 1 s. D. 1/10 s.
27. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 4.10-8 H và tụ có điện dung C = 25 nF . Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì phải mắc một tụ CX
A. Nong song với C có giá trị 4,444 nF. B. Nối tiếp với C có giá trị 444,4 nF.
C. Nối tiếp với C có giá trị 44,44 nF. D. Song song với C có giá trị 44,44 nF.
28. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. Tính riêng cho hạt nhân ấy B. Của một cặp prôtôn-prôtôn
C. Tính cho một nuclôn. D. Của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
29. Hai nguồn kết hợp ngược pha O1, O2 phát ra sóng trên mặt nước có bớc sóng . Xét điểm M trên mặt nước với MO1 = d1, MO2 = d2. Tại M sẽ có biên độ cực tiểu nếu
A. d1 - d2 = (2k + 1)/2. B. d1 - d2 = (2k+1)/4. C. Một kết qua khác. D. d1 - d2 = k.
30. Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có mang theo năng lượng. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có truyền trong chân không. D. Có vận tốc lớn vô hạn.
31. Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là
A. 7 B. 9 C. 5 D. 3
32. Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100pt (V) và uBC = sin(100pt - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC.
A. B.
C. D.
33. Một sóng cơ lan truyền dọc theo một trục Ox có PT: u = A. Vận tốc dao động cực đại của một phần tử bằng bốn lần vận tốc truyền sóng khi:
A. B. C. D.
34. Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình:
x1 = 3sin(pt + p) cm; x2 = 3cospt (cm);x3 = 2sin(pt + p) cm; x4 = 2cospt (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật.
A. cm B. cm C. cm D. cm
35. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Young có D=1m, a=1mm. Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (Kể ca vân trung tâm) .
A. 7 B. 4 C. 5 D. 9
36. Một con lắc lò xo độ cứng 40N/m khối lượng vật nặng 100g nằm ngang trên mặt sàn không ma sát. Đưa vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 2m/s hướng về vị trí cân bằng. lập phương trình dao động của con lắc chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật.
A. x = 5cos(10cm B. x = 5cos(10cm C. x = 5cos(10cm D. x = 5cos(10cm
37. Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1 V. Tính tốc độ góc
A. 77 rad/s B. 78 rad/s C. 80 rad/s D. 79 rad/s
38. Một khối gỗ hình trụ nổi trong nước như hình vẽ.
Khối lượng khối gỗ 400g, diện tích đáy 50cm2.
Khi khối gỗ cân bằng ta ấn khối gỗ chìm thêm trong
nước một đoạn x rồi thả.
tính chu kỳ dao động.
A. 0.56s B. 0.75s
C. 0.66s D. 0.45s
39. Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt nhân Hêli (He4). Cho khối lượng của các hạt: mO = 15,99491u; ma = 4,0015u và 1u = 931 (meV/c2).
A. 10,32479 MeV B. 10,32477 MeV C. 10,32480 MeV D. 10,32478 MeV
40. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm 1cm là:
A. không có bức xạ nào. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 2 bức xạ.
II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH TỪNG BAN. (gồm 10 câu trắc nghiệm)
(Học sinh chỉ chọn một trong hai phần dưới đây)
A/ Phần dành cho học sinh ban CB
01. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy tăng thế ở đầu đường dây là :
A. 100 B. 0,1 C. 10 D. 20
02. Một vật dao động điều hoà phương trình x = Asin(. Biết rằng trong khoảng thời gian 1/60 s đầu tiên vật đi từ vị trí cân băng và đạt được ly độ x = A.theo chiều dương, tại vị trí li độ x = 2cm thì vận tốc v = 40cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật là:
A. 20; 6cm B. 30; 4cm C. 20; 4cm D. 30; 6cm
03. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. Mà không chịu ngoại lực tác dụng
04. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng:
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
D. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
05. Một con lắc đơn chiều dài l = 1m, vật nặng khối lượng 50g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho góc lệch cực đại 30o. Vận tốc và lực căng dây treo khi góc lệch 8o là: (g = 9.81m/s2)
A. B. C. D.
06. Một vật dao động ĐH quanh vị trí cân bằng O biên độ A, chu kỳ T trong khoảng thời gian T/3 quảng đường dài nhất mà vật đi được.
A. A. B. A. C. 2A D. A.
07. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. v = - 5m/s. B. v = 5cm/s. C. v = 5m/s. D. v = - 5cm/s.
08. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/p (H) và điện áp ở hai đầu cuộn cảm là là . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
A. B.
C. D.
09. Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lượng 2N, dao động với biên độ góc a0 = 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ nhất là:
A. 1,65 N B. 1,99 N C. 2 N D. 1,5 N
10. Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được . Biết F ; R = 100 W . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp (V). Với giá trị nào sau đây của L thì UL đạt giá trị cực đại
A. B. C. D.
B/ Phần dành cho học sinh ban TN
01. Hai khẩu súng cùng bắn đồng thời âm phát ra có mức cường độ âm 80dB, hỏi một khẩu súng bắn thì âm phát ra có mức cường độ bao nhiêu?
A. 67 dB B. 50dB C. 70dB D. 77dB
02. Môt chất phóng xạ có khối lượng 2 Kg và có chu kì bán rã 30 ngày đêm lưu trữ trong kho. Sau một thời gian khối lượng chất trên chỉ còn 0,25 Kg. Thời gian đã lưu trữ là:
A. 90 ngày đêm. B. 60 ngày đêm C. 90 ngày D. 240 ngày đêm
03. Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , tu điện có điện dung C và cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có trị cực đại ổn định và tần số f thay đổi được . Khi f = f0 thì công suất tiêu thụ trog mạch là cực đại. Khi f = f1 = 40Hz và khi f = f2 = 90 Hz thì công suất P của mạch bằng nhau . Gía trị f0 là
A. 60 Hz . B. 75 Hz . C. 140 Hz . D. 65 Hz .
04. Một vật nặng trọng lượng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc, khối lượng 3kg, bán kính 0.25m. Ròng rọc có trục nằm ngang đi qua tâm. Người ta thả vật rơi từ độ cao 6m so với mặt đất. Gia tốc và vận tốc của vật khi chạm đất.
A. 5.77m/s2 ; 9,53m/s B. 7.55m/s2 ; 9,51m/s C. 5.7m/s2 ; 11,2m/s D. 5.57m/s2 ; 8,53m/s
05. Chất phóng xạ Radon ( Rn ) có chu kì bán rã 3,8 ngày đêm và ban đầu có 5 gam. Tính độ phóng xạ của nó sau thời gian 9,5 ngày đêm. Cho NA = 6,022.1023mol-1.
A. 5,062.1015 Bq B. 2,854.1016 Bq C. 4,371.1020 Bq D. 1,356.1022 Bq
06. Một mômen lực có giá trị 100N.m tác dụng vào một bánh xe, làm bánh xe quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ với gia tôc góc 16rad/s2. Chọn giá trị đúng của động năng bánh xe sau khi quay được 5s bánh xe.
A. 14000J B. 20000J C. 12000J D. 18000J
07. Một lực tiếp tuyến 10N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe đường kính 80cm. Bánh xe bắt đầu chuyển động sau 1,5s bánh xe quay được 1 vòng đầu tiên, mômen quán tính của bánh xe là:
A. 5.2kgm2 B. 1.43kg.m2 C. 4.5kgm2 D. 0.72kgm2
08. Một vật rắn quay đều trên một trục cố định, một điểm của vật cách trục quay một khoảng R phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc góc tỷ lệ thuận tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R B. Gia tốc hướng tâm tỷ lệ nghịch với R
C. Tốc độ dài tỷ lệ thuận với R D. Tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R
09. Một nguồn âm trong không khí phát ra âm thanh về mọi hướng như nhau. Một điểm A cách nguồn SA = 2m, điểm B cách nguồn SB = 20m. Cho rằng ngưỡng nghe I0= 10-12
Công suất nguồn âm:
A. B. C. D.
10. Một hệ gồm một người 50kg đứng trên mép một sàn nằm ngang có thể quay quanh một trục thẳng đứng qua tâm của nó bán kính mặt sàn 4m, khối lượng 100kg. Ban đầu hệ đứng yên sau đó người này chạy quanh mép sàn với vận tốc 6m/s thì đĩa sẽ quay với tốc độ góc có độ lớn bao nhiêu?
A. 2.5rad/s B. 3.5rad/s C. 1.5rad/s D. 4.5rad/s
SÔÛ GIAÙO DUÏC ÑAØO TAÏO QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRÖÔØNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Moân: Vật lý
Hoï teân hoïc sinh:................................Lôùp:.... Naêm hoïc: 2010 -2011
¯Noäi dung deà soá 002
I/ PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN: (gồm 40 câu trắc nghiệm)
(Tất cả học sinh phải làm phần này)
01. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng ?
A. Khi năng lượng từ trường cực đại thì năng lượng dao động của mạch cực đại.
B. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng với một tần số.
D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
02. Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt nhân Hêli (He4). Cho khối lượng của các hạt: mO = 15,99491u; ma = 4,0015u và 1u = 931 (meV/c2).
A. 10,32478 MeV B. 10,32480 MeV C. 10,32479 MeV D. 10,32477 MeV
03. Hai nguồn kết hợp ngược pha O1, O2 phát ra sóng trên mặt nước có bớc sóng . Xét điểm M trên mặt nước với MO1 = d1, MO2 = d2. Tại M sẽ có biên độ cực tiểu nếu
A. d1 - d2 = k. B. d1 - d2 = (2k+1)/4. C. d1 - d2 = (2k + 1)/2. D. Một kết qua khác.
04. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. sóng điện từ là sóng ngang.
C. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
D. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
05. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai-man là 122 nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Banme là 0,656 mm và 0,4860 mm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Lai-man là
A. 0,125 mm B. 0,0975 mm C. 0,0224 mm . D. 0,4324 mm
06. Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C1 và C2 thì tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm không thay đổi.
A. 4 MHz B. 2,4 MHz C. 1,2 MHz D. 5 MHz
07. Một sợi dây đàn hồi AB dài 5m, Hai đầu A, B được kích thích dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ a, cùng tần số 50Hz, dao động tại A sớm pha một lượng lượng so với B với dao động tại A là
uA = acos(, vận tốc truyền sóng 20cm/s. Phương trình dao động của một điểm M cách đầu A 1,3 m:
A. uM = 2a Sin(100t + ) B. uM = 2a Sin(100t - )
C. uM =aSin(100t + ) D. uM =aSin(100t - )
08. Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có truyền trong chân không. B. Có vận tốc lớn vô hạn.
C. Có mang theo năng lượng. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
09. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5vào những thời điểm
A. và B. và C. và D. và
10. Con lắc lò xo như hình vẽ khối lượng vật nặng m = 1kg, độ cứng lò
xo 100N/m, khối lượng lò xo không đáng kể. Ban đầu vật được giữ
sao cho lò xo không bị dãn. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng
xuống dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Sau bao lâu
con lắc bắt đầu dao động
A. 0.58s B. 0.28s
C. 0.36s D. 0.42s
11. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 4.10-8 H và tụ có điện dung C = 25 nF . Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì phải mắc một tụ CX
A. Song song với C có giá trị 44,44 nF. B. Nong song với C có giá trị 4,444 nF.
C. Nối tiếp với C có giá trị 44,44 nF. D. Nối tiếp với C có giá trị 444,4 nF.
12. Một con lắc lò xo độ cứng 40N/m khối lượng vật nặng 100g nằm ngang trên mặt sàn không ma sát. Đưa vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 2m/s hướng về vị trí cân bằng. lập phương trình dao động của con lắc chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật.
A. x = 5cos(10cm B. x = 5cos(10cm C. x = 5cos(10cm D. x = 5cos(10cm
13. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T' bằng
A. . B. 2T. C. D.
14. Chất phóng xạ Pôlôni phóng ra tia α và biến thành chì Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là
A. 276 ngày B. 414 ngày C. 1104 ngày D. 552 ngày
15. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
C. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
16. Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1 V. Tính tốc độ góc
A. 80 rad/s B. 79 rad/s C. 77 rad/s D. 78 rad/s
17. Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. D. Iôn hóa không khí.
18. Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 12 lần. C. 6 lần. D. 4,5 lần
19. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tần số dao động f = 2Hz. Khối lượng vật nặng 0,5kg. Giá trị cực đại lực đàn hồi tác dụng lên vật là 10N. Cho g = 10m/s2; lúc này biên độ dao động là.
A. 6.25cm B. 5.26cm C. 5.62cm D. 2.65cm
20. Chiếu bức xạ có bước sóng l = 0,552mm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
A. 0,37% B. 0,55% C. 0,425% D. 0,65%
21. Một sóng cơ lan truyền dọc theo một trục Ox có PT: u = A. Vận tốc dao động cực đại của một phần tử bằng bốn lần vận tốc truyền sóng khi:
A. B. C. D.
22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A. 42cm B. 52,24cm C. 55,76cm D. 50,55cm
23. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với sợi dây với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. uM = -3cm. B. uM = 1,5cm. C. uM = 3cm. D. uM = 0
24. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tÝnh chÊt cña sãng ®iÖn tõ lµ kh«ng ®óng?
A. Sãng ®iÖn tõ lµ sãng ngang. B. Sãng ®iÖn tõ kh«ng truyÒn ®îc trong ch©n kh«ng.
C. Sãng ®iÖn tõ mang n¨ng lîng. D. Sãng ®iÖn tõ cã thÓ ph¶n x¹, khóc x¹, giao thoa.
25. Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100pt (V) và uBC = sin(100pt -) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC.
A. B.
C. D.
26. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo một trục OX biên độ 5cm, tần số 5Hz gốc toạ độ là vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian lúc vận tốc Vo = + 25cm/s. Phương trình dao động:
A. x = 5cos(10cm B. x = 5cos(10cm
C. x = 5cos(10cm D. x = 5cos(10cm
27. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng:
A. 1,5 giờ B. 0,5 giờ C. 2 giờ D. 1 giờ
28. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. Tính riêng cho hạt nhân ấy B. Tính cho một nuclôn.
C. Của một cặp prôtôn-prôtôn D. Của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
29. Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là
A. 5 B. 7 C. 9 D. 3
30. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là:
A. 1 s. B. 1/10 s. C. 1/30 s. D. 1/20 s.
31. Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình:
x1 = 3sin(pt + p) cm; x2 = 3cospt (cm);x3 = 2sin(pt + p) cm; x4 =
File đính kèm:
- SGD QUẢNG NAMĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC môn Lý.doc