A. PHẦN CHUNG ( 7 điểm)
Câu 1: (2đ’)
Cho hàm số y =
1) Khảo sát vẽ đồ thị của hàm số:
2) Một đường thẳng d), có hệ số góc k = -1 đi qua M(o,m). Chứng minh với mọi m, đường thẳng
d) luôn cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm giá trị của m để khoảng cách AB nhỏ nhất.
Câu 2: (2đ’)
1) Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0.
2) Giải phương trình: tan( -x) + = 2
Câu 3: ( 1 đ’)Tính thể tích khối tròn xoay do miền phẳng : y = 0; y = ; y =
quay một vòng quanh Ox
Câu 4: ( 2đ’).
Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0<x<2a). Mặt phẳng P qua M và song song với mặt phẳng đáy và cắt SB, SC, SD lần lượt tại N, E, F.
1) Tính thể tích khối trụ tròn xoay có đường sinh AM; và dáy là hình tròn ngoại tiếp tứ giác MNEF.
2) Tìm x để thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất.
5 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu De thi thu dai hoc số 173, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 173)
A. PHẦN CHUNG ( 7 điểm)
Câu 1: (2đ’)
Cho hàm số y =
1) Khảo sát vẽ đồ thị của hàm số:
2) Một đường thẳng d), có hệ số góc k = -1 đi qua M(o,m). Chứng minh với mọi m, đường thẳng
d) luôn cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm giá trị của m để khoảng cách AB nhỏ nhất.
Câu 2: (2đ’)
1) Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0.
2) Giải phương trình: tan(-x) + = 2
Câu 3: ( 1 đ’)Tính thể tích khối tròn xoay do miền phẳng : y = 0; y = ; y =
quay một vòng quanh Ox
Câu 4: ( 2đ’).
Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0<x<2a). Mặt phẳng P qua M và song song với mặt phẳng đáy và cắt SB, SC, SD lần lượt tại N, E, F.
1) Tính thể tích khối trụ tròn xoay có đường sinh AM; và dáy là hình tròn ngoại tiếp tứ giác MNEF.
2) Tìm x để thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất.
B. PHẦN RIÊNG. ( Mỗi thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần sau)
Câu 5a: (3đ’).
1) Giải phương trình + + + = 14.
2) Tìm các cặp số (x, y) để 2 số phức sau đây bằng nhau: Z= x+ y+ 41i; z’ = 9 +( x2+y2)i
3) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x- 3y + 2z – 5 = 0
và đường thẳng : x = -1 + 2t; y = 1 + t; z = 2 + 3t.
Lập phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng trên mặt phẳng (P)
Câu 5b(3đ)
1)Tìm m để ptrình sau đâycó đúng 2 nghiệm:.
2) Cho a, b, c dương, a+ b + c = 4. Chứng minh a+ b abc
3) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng( P )có phương trình: x – y + 2z + 6 = 0
và hai đường thẳng: d1 ; d2
Lập phương trình đường thẳng cắt d1 tại A, cắt d2 tại B, sao cho đường thẳng AB//(P)
và khoảng cách từ đến P bằng
..........................................................HẾT...................................................................................
Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 73)
A. PHẦN CHUNG ( 7 điểm)
CâuI: (2đ’)
1) TXĐ: R\{-2}
2) Sự biến thiên y’ = > 0 Hàm số luôn luôn đồng biến trên txđ không có cực trị
Tiệm cận: x= -2 tiệm cận đứng; y = 2 tiệm cận ngang
X
- -2 +
Y’
+
+
y
+
2
2
-
3) Đồ thị: giao tung x= 0; y = ; giao hoành y = 0 ; x= -
Nhận I(-2, 2) là tâm đối xứng
y
Y
X
I
2
0
-2
x
d) có phương trình y = - x+m . Phương trình hoành độ giao điểm của () và d) là nghệm của phương trình
d luôn luôn cắt () tại 2 điểm A B
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (*) A(x1, m-x1); B(x2, m-x2) AB ngắn nhất khi AB2 ngắn nhất
AB2 = 2m2 + 8 8; Dấu bằng xảy ra khi m = 0 AB= 2
CâuII(2đ’)
1.Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0 , ó 8 – x.2x - - x = 0 ó 8(1+- x(2x+1) =0 ó (2x+1)(
Vế trái nghịch biến, vế phải đồng biến phương trình có nghiệm duy nhất x=2
2. (1) ( cosx+1)(1- 2sinx) = 0
Vậy x= và x= (kZ) là 2 nghiệm
CâuIII(1đ’) Giao của các đồ thị A(-2,0); B(8,0); C(3, )
=>V= v1+ v2 = (đvtt)
CâuIV(2đ’) MNEF hình vuông MF=S
NF = 2R = MF =
M
F
N
R =
E
D
A
C
B
1.)V= =
2)VMin (2a-x)2.x min
Dặt y = x3 – 4ax2+4ax2 ; 0< x < 2a
y’ = 3x2- 8ax+ 4a2, y’ = 0, x1 = ; x2 = 2a (không thỏa mãn yêu cầu bài toán)
y’’= 6x – 8a ; y’’(2a/3) = 6.-8a = -4a < 0 yMax VMax = (2a- ( đvtt)
B. PHẦN RIÊNG.
CâuVa(3đ)
1)TXĐ: x5; x= 5 không là nghiệm
Đặt y = => y’ =
Hàm số đồng biến phương trình y=0 có 1 nghiệm duy nhất.
Ta có y(9) = 14x= 9
2) z=z’ và; là nghiệm
3)Mặt phẳng P và đường thẳng không song song hoặc không trùng nhau cắt P . Phương trình tham số của
5t-5= 0 t= 1 A(1, 2, 5)
Chọn B (-1, 1, 2). Lập phương trình đường thẳng d qua B và dvuông góc( P )
C là giao điểm của d và (P) -1 +t’-3+9t’+4+4t’ – 5 =0 t’= C(
Đường thẳng AC là đường thẳng cần tìm:
cùng phương với véc tơ (23,29,32) =>
CâuVb(3đ’)
1)Đặt t=
f’(t)= 3t2 – 4t- 4=0 t1=-2/3
t2= 2
BBT
t
-2/3 1 2 +
f’(t)
0
- 0 +
f(t)
-1/2 +
-4
Từ bảng biến thiên
2) Ta có (x+y)2 4xy ((a+b)+c)2 4(a+b)c16 4(a+b)c 16(a+b) 4(a+b)2c
16(a+b) 4.4abc a+babc Dấu bằng xảy ra khi
3)Chọn A d1A(2+t; -1+2t; -3). Tìm t để dA/p=
t =1A1(3; 1; - 3) ; t =5A2(7; 9; -3)
Lập phương trình mặt phẳng(Q )quaA1, (Q)//(P)x-y+2z+4=0
B1=Qd2 B1(4, , )
Đường thẳng A1B1 là đường thẳng cần tìm
Tương tự cho đường thẳng qua A2 và B2 [-5, ]
............................................HẾT..............................................................
File đính kèm:
- De thi thu dai hoc số 173.doc