CÂU 1.(2 điểm) Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất .
CÂU 2. (2 điểm).
1. Giải phương trình : .
2. Tìm giá trị của m để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất :
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học lần I Môn Toán (180 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Lương thế Vinh –Hà nội. Đề thi thử ĐH lần I . Môn Toán (180’)
Phần bắt buộc.
Câu 1.(2 điểm) Cho hàm số
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất .
CÂU 2. (2 điểm).
Giải phương trình : .
Tìm giá trị của m để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất :
CÂU 3 . (1điểm) Tính tích phân: .
CÂU 4. (1 điểm). Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau và . Gọi C’ và D’ lần lượt là hình chiếu của điểm B trên AC và AD. Tính thể tích tích tứ diện ABC’D’.
CÂU 5. (1 điểm) Cho tam giác nhọn ABC , tìm giá trị bé nhất của biểu thức:
.
Phần tự chọn (thí sinh chỉ làm một trong hai phần : A hoặc B )
Phần A
CÂU 6A. (2 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với , đỉnh C nằm trên đường thẳng , và trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng . Tính diện tích tam giác ABC.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d : và d’ : .
Chứng minh rằng hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. Viết phương trình mặt phẳng đi qua d và vuông góc với d’
CÂU7A. (1 điểm) Tính tổng :
Phần B.
CÂU 6B. (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với , trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng 13,5 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d : và d’ : .
Viết phương trình mặt phẳng đi qua d và tạo với d’ một góc
CÂU7B. (1 điểm) Tính tổng :
Đáp án môn Toán.
Câu 1. 1. Tập xác định : .
, ,
Bảng biến thiên:
Tiệm cận đứng : , tiệm cận ngang
2. Nếu thì tiếp tuyến tại M có phương trình hay
. Khoảng cách từ tới tiếp tuyến là . Theo bất đẳng thức Côsi , vây . Khoảng cách d lớn nhất bằng khi
.
Vậy có hai điểm M : hoặc
CÂU 2.
1) .
. Vậy hoặc .
Với ta có hoặc
Với ta có , suy ra
hoặc
2)
Xét hàm số ta có , khi , do đó nghịch biến trong khoảng ,. Vậy hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất khi
CÂU 3. Đặt thì , khi thì , khi thì , vậy:
CÂU 4. Vì nên và do đó
.Vì nên .
Suy ra nếu V là thể tích tứ diện ABC’D’ thì .
Vì tam giác ABC vuông cân nên .
Ta có nên . Vì BD’ là đường cao của tam giác vuông ABD nên , Vậy . Ta có . Vậy
CÂU 5. =.
.
Vì nên , dấu bằng xẩy ra khi hay . Nhưng , dấu bằng xẩy ra khi hay A =
Tóm lại : S có giá trị bé nhất bằng -1 khi ABC là tam giác đều.
Phần A (tự chọn)
CÂU 6A.
1. Ta có . Khi đó tọa độ G là . Điểm G nằm trên đường thẳng nên , vậy , tức là
. Ta có , vậy , , .
Diện tích tam giác ABC là =
2.Đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương
Đường thẳng d’ đi qua điểm và có vectơ chỉ phương
Ta có , , do đó vậy d và d’ chéo nhau.
Mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là nên có phương trình: hay
CÂU 7A. Ta có , suy ra
.
Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :
Thay vào đẳng thức trên ta được S.
Phần B (tự chọn)
CÂU 6B.
1. Vì G nằm trên đường thẳng nên G có tọa độ . Khi đó , Vậy diện tích tam giác ABG là =
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng . Vậy , suy ra hoặc . Vậy có hai điểm G : . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên và .
Với ta có , với ta có
2.Đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương
Đường thẳng d’ đi qua điểm và có vectơ chỉ phương .
Mp phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến vuông góc với và . Bởi vậy nếu đặt thì ta phải có :
Ta có . Vậy hoặc .
Nếu ,ta có thể chọn A=C=1, khi đó , tức là và có phương trình
hay
Nếu ta có thể chọn , khi đó , tức là và có phương trình hay
CÂU 7B. Ta có , suy ra
.
Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :
Thay vào đẳng thức trên ta được S.
File đính kèm:
- DE_TOAN_THI_THU_DH_2011_LAN_5-ww.doc