Câu I (2 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
1.Giải phương trình 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2 .Tớnh tớch phõn: .
Câu III (2 điểm).
1.Giải bất phương trỡnh:
2.Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ
Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng 2012 môn thi : toán đề 77, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Mụn thi : TOÁN (ĐỀ 77)
I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
1.Giải phương trình 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2 .Tớnh tớch phõn: .
Câu III (2 điểm).
1.Giải bất phương trỡnh:
2.Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ
Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
II. PHẦN RIấNG (3.0 điểm)
Câu Va
1.(2 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-1)2 + (y+2)2 = 9
và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2.(1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
Câu Vb
1..(2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ
d tới (P) là lớn nhất.
2.(1 điểm) Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a2009 + b2009 + c2009 = 3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a4 + b4 + c4
……………………Hết……………………
Đỏp ỏn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Mụn thi : TOÁN (ĐỀ 77 )
I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
CõuI:)(2 điểm)
1) a.TXĐ: D = R\{-2}
b.Chiều biến thiên
+Giới hạn:
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y = 2
+ Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và
+Bảng biến thiên
x -2
y’ + +
2
y
2
c.Đồ thị:Đồ thị cắt các trục Oy tại điểm (0; ) và cắt trục Ox tại điểm(;0)
y
O
2
-2
Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng
x
2)Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình
Do (1) có nên đường thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B
Ta có yA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) suy ra AB ngắn nhất ú AB2 nhỏ nhất ú m = 0. Khi đó
Cõu II:)(2 điểm)
1)(1 điểm).Phương trình đã cho tương đương với
9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8 ú 6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0
ú 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0 ú (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0
ú ú
2) (1 điểm).Tớnh: Đặt => dx=2tdt; khi x=0=>t=1,x=3=>t=2
Câu III (2 điểm).
1(1 điểm)..BG: Giải bất phương trỡnh: (1)
Điều kiện:
Khi => x+1>0 bỡnh phương 2 vế phương trỡnh (2)
Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phương trỡnh là:
2. (1 điểm).Từ giả thiết bài toán ta thấy có cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ số 0 đứng đầu) và =10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có . = 100 bộ 5 số được chọn.
Mỗi bộ 5 số như thế có 5! số được thành lập => có tất cả ..5! = 12000 số.
Mặt khác số các số được lập như trên mà có chữ số 0 đứng đầu là . Vậy có tất cả 12000 – 960 = 11040 số thỏa mãn bài toán
II.Phần riêng.(3điểm)
Câu Va :
1)(2 điểm)Từ pt ct của đường tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ được 2 tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn và => tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3
2. (1 điểm)Từ giả thiết bài toán ta thấy có cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số 0)và cách chọn 2 chữ số lẽ => có .= 60 bộ 4 số thỏa mãn bài toán
Mỗi bộ 4 số như thế có 4! số được thành lập. Vậy có tất cả ..4! = 1440 số
Câu Vb
1)(2 điểm)Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có => HI lớn nhất khi
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận làm véc tơ pháp tuyến
vì H là hình chiếu của A trên d nên là vtcp của d)
Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 ú 7x + y -5z -77 = 0)
2). (1 điểm)áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2005 số 1 và 4 số a2009 ta có
Tương tự ta có
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được
Từ đó suy ra
Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.
……………………Hết……………………
File đính kèm:
- De thi thu dai hoc số 77.doc