PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm )
Câu I: Cho hàm số ( C )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
2/ Tìm các giá trị thực của m để (C) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
Câu II: 1/ Giải bất phương trình sau trên tập số thực:
2/ Tìm các nghiệm thực thoả mãn của phương trình:
Câu III: Tính tích phân sau:
Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,góc A=1200, BD = a >0. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Một mặt phẳng (α) đi qua BD và vuông góc với
cạnh SC. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp do mặt phẳng (α) tạo ra khi cắt hình chóp.
Câu V: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
6 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng 2012 môn thi : toán đề 144, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 144)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm )
Câu I: Cho hàm số ( C )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
2/ Tìm các giá trị thực của m để (C) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
Câu II: 1/ Giải bất phương trình sau trên tập số thực:
2/ Tìm các nghiệm thực thoả mãn của phương trình:
Câu III: Tính tích phân sau:
Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,góc A=1200, BD = a >0. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Một mặt phẳng (α) đi qua BD và vuông góc với
cạnh SC. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp do mặt phẳng (α) tạo ra khi cắt hình chóp.
Câu V: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm )
(Thí sinh chọn chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.)
A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1/ Cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình . Phương trình đường cao
vẽ từ B là: . Điểm M(2;1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh
bên của tam giác ABC.
2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;1;1),cắt đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng ().
Câu VII.a: Giải phương trình sau trên N*:
B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1/ Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Elip (E): , Parabol . Hãy viết
phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đồng thời tiếp xúc
với trục hoành Ox và cát tuyến chung của Elip (E) với Parabol (P).
2/ Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P): x+y+z-1=0 đồng thời cắt cả hai
đường thẳng và , với .
Câu VII.b: Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị ( Ký và ghi rõ họ, tên) …………………………...................... Số báo danh của thí sinh: ....................................
Híng dÉn gi¶I ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010.
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 144 )
.
Câu
ý
Híng dÉn gi¶i chi tiÕt
§iÓm
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
7.00
Câu I
Khảo sát hàm số ( 2 điểm )
1
Với m =1. Kh¶o s¸t hµm sè (C) (1.00 ®iÓm )
1* TX§: D =
2* Sù biÕn thiªn của hàm số:
* Giíi h¹n tại vô cực: :
0.25
* B¶ng biÕn thiªn:
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +∞ 1 +∞
0 0
Hµm sè ®ång biến trªn mỗi kho¶ng vµ , nghịch biến
trên mỗi khoảng và
Hàm số đạt cực tiểu tại , đạt cực đại tại
0.5
3* §å thÞ:
* Điểm uốn: , các điểm uốn là:
* Giao điểm với các trục toạ độ: A(0; 1), B(-1;0) và C(1; 0)
* Hàm số là chẵn trên R nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
* Đồ thị: Giám khảo tự vẽ hình
* Chú ý: Đối với Hs học chương trình cơ bản thì quy tắc KSHS thực hiện như chương trình chỉnh lý hợp nhất 2000.
0.25
2
Tìm tham số m (1.0 điểm)
* Ta có
0.25
* Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu :
m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là:
0.25
* Do tam giác ABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi vuông tại A: vì đk (1)
Trong đó
Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1.
0.5
Câu II
Giải phương trình và bất phuơng trình ( 2.00 điểm )
1
Giải bpt ( 1.00 điểm )
* ĐK:
0.25
* Với : , nên bpt luôn đúng
0.25
* Với :
Ta có:
0.25
Vậy tập nghiệm của bpt là:
0.25
2
Nghiệm PTLG
* ĐK :
0.25
* ĐK :
PT tương đương với
0.5
* Kết hợp với điều kiện (1) ta được k = 1; 2 nên
0.25
Câu III
Tính tích phân ( 1.00 điểm)
* Tính , Đặt
Đổi cận: và
Ta có:
0.25
* Biến đổi:
* Nên
0.25
* Tính
Đặt
0.25
* Nên
Vậy
0.25
Câu IV
Hình học không gian ( 1.00 điểm )
* Hình thoi ABCD có góc A=1200 và tâm O nên tam giác ABC đều :
và
Đặt I là trung điểm BC thì
Mà . Do đó là góc giữa 2 mp(SBC) và mp(ABCD) vì vuông tại A :
0.25
* Kẻ tại K thì mp(BD;OK) là mp(α).
Khi đó : (1)
Lại do , nên
Trong đó H là hình chiếu của K trên mp(ABCD) và H thuộc AC.
0.25
* Ký hiệu V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần còn lại của hình chóp S.ABCD:
0.25
* Ta được:
0.25
Câu V
Tìm GTLN của biểu thức (1) ( 1.00 điểm )
* Điều kiện vì và
Đặt với . Ta được
0.25
(1) trở thành
0.25
Do đó:
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
0.25
Từ . từ được
Vậy
0.25
PHẦN RIÊNG CHO MỖI CHƯƠNG TRÌNH
3.00
Phần lời giải bài theo chương trình Chuẩn
Câu VIa
Phương pháp toạ độ trong mp và trong không gian ( 2.00 điểm)
1
Toạ độ trong mạt phẳng ( 1.00 điểm )
* Gọi D, E lần lượt là chân đương cao kẻ từ B, C.
Ta có toạ độ điểm B(0 ; -1) và , suy ra
Kẻ MN // BC cắt BD tại N thì BCNM là hình chữ nhật.
0.25
* Phương trình đường thẳng MN là:
nên . Do nên pt là
0.25
* Toạ độ C là nghiệm của hpt:
Toạ độ vectơ , nên phương trình AB là:
0.25
* Một vectơ chỉ phương của BN là vectơ pháp tuyến của AC, nên phương trình cạnh AC là:
0.25
2
Toạ độ trong không gian (1.00 điểm)
* VTCP của d2 là và cũng là VTPT của mp(P) đi qua M và vuông góc với d2. Pt mp(P) là:
0.25
* Gọi A là giao điểm của d1 và mp(P) nên
Thay vào phương trình mp(P) thì
0.25
* Đường thẳng d cần lập pt có VTCP
Vậy phường trình đường thẳng d là: (vì d ≠ d2)
0.5
CâuVII.a
Giải pt : (1.00 điểm)
* Trên R. Xét
Lấy đạo hàm 2 vế
0.25
* Lấy tích phân:
0.25
* Ta được
0.25
* Giải phương trình
Suy ra
0.25
Phần lời giải bài theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
Phương pháp toạ độ trong mp và trong không gian (2.00 điểm)
1
Toạ độ trong mặt phẳng (1.00 điểm)
* Toạ độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của HPT:
Nhận thấy: với mỗi x > 0, có 2 giá trị y đối xứng nhau, suy ra đường thẳng đi qua các giao điểm là: x = 2 ( cát tuyến chung)
0.25
* Gọi I là tâm đường tròn và I thuộc đường thẳng nên:
Theo bài ra:
0.25
Ta có: Tâm và . Phương trình là
0.25
Tâm và . Phương trình là :
0.25
2
Toạ độ trong không gian ( 1.00 điểm)
* Điểm , nên toạ độ của
điểm , nên toạ độ của
Suy ra
0.25
* Với và mặt phẳng (P) có 1 VTPT là . Suy ra:
0.25
* Giải ra ta được , do đó
0.25
* Vậy phuơng trình đường thẳng (d) là:
0.25
CâuVII.b
Giải hệ phương trình ( 1.00 điểm )
* ĐK : y > 0
Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1
0.25
* Với y = 2x+1 thay vào pt (1) có:
giải pt thì x = -1 và x = 4
0.5
* Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1)
Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32)
0.25
========== HÕt ==========
File đính kèm:
- De thi thu dai hoc số 144.doc