Trong không gian, cho ba tia Ox Oy Oz , , không đồng phẳng. Gọi a là góc
tạo bởi hai tia Ox và Oy,b là góc tạo bởi hai tia Oy và Oz,g là góc tạo bởi
hai tia Oz Ox , . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho đoạn thẳng OA có độ dài bằng a.
a) Khi a =b =g = 60 , 0 gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên
mặt phẳng (Oyz). Chứng minh rằng OH là phân giác của góc · yOz và tính
độ dài đoạn thẳng AH theo a.
b) Khi a= b= g , lấy M N , lần lượt là hai điểm cố định trên Oy Oz , sao
cho OM =ON= b không đổi. Tìm vị trí của điểm A trên Ox để diện tích
tam giác AMN nhỏ nhất.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Olympic năm học 2012 – 2013 môn: Toán học – lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH – TÂY HỒ
-------------------------------
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán học – Lớp 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 13 – 3 – 2013
-----------------------------
Bài I (7 điểm)
1. Giải phương trình: ( ) ( )cos 7sin sin cos 3sin cos 3sin .x x x x x x x+ = + +
2. Tìm giới hạn
2 243
1
2 6 3 1 5 2 1
lim .
1x
x x x x
L
x®
+ + + - - -
=
-
Bài II (5 điểm)
Cho dãy số ( )nu định bởi
1
2 *
1
2
.
2 4 ,n n
u
u u n+
ì =ï
í
= - - " ÎNïî
1. Xét tính bị chặn của dãy số ( ).nu
2. Tìm số hạng tổng quát nu của dãy số ( ).nu
Bài III (6 điểm)
Trong không gian, cho ba tia , ,Ox Oy Oz không đồng phẳng. Gọi a là góc
tạo bởi hai tia Ox và ,Oy b là góc tạo bởi hai tia Oy và ,Oz g là góc tạo bởi
hai tia , .Oz Ox Trên tia Ox lấy điểm A sao cho đoạn thẳng OA có độ dài
bằng .a
a) Khi 060 ,a b g= = = gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên
mặt phẳng ( ).Oyz Chứng minh rằng OH là phân giác của góc ·yOz và tính
độ dài đoạn thẳng AH theo .a
b) Khi ,a b g= = lấy ,M N lần lượt là hai điểm cố định trên ,Oy Oz sao
cho OM ON b= = không đổi. Tìm vị trí của điểm A trên Ox để diện tích
tam giác AMN nhỏ nhất.
c) Chứng minh rằng ta luôn có: 2 3 cos 2cos 3 cos 4.a b g+ + > -
Bài IV (2 điểm)
Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn: .ab bc ca abc+ + = Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
( )( ) ( )( ) ( )( )
4 4 4
2 2 2 2 2 2
.
a b c
F
a b a b b c b c c a c a
= + +
+ + + + + +
---------------- HẾT ----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH – TÂY HỒ
-------------------------------
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn Toán học – Lớp 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời
gian giao đề)
-----------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài I
1. Giải phương trình ( ) ( )cos 7sin sin cos 3sin cos 3sin .x x x x x x x+ = + + 3 điểm
Điều kiện: sin 0
cos 3sin 0.
x
x x
³ì
í + ³î
Đặt cos 3sin 0, sin 0.x x a x b+ = ³ = ³
Ta có ( ) ( )2 2 3 3 2 34 4 0 1 .a b b a a a b b+ = Û - - =
1 điểm
Trường hợp 1: Nếu 0 0b a= Þ = Þ Loại.
Trường hợp 2: 0b ¹ Þ Chia cả hai vế của phương trình cho 3b được:
3 2
4 0 2 2 .
a a a
a b
b b b
æ ö æ ö- - = Û = Û =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
1 điểm
Do đó cos 3sin 2 sin sin cos , .
4
x x x x x x k k
p p+ = Û = Û = + ΢
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là 2 , .
4
x k k
p p= + ΢
1 điểm
2. Tìm giới hạn
2 243
1
2 6 3 1 5 2 1
lim .
1x
x x x x
L
x®
+ + + - - -
=
-
4 điểm
Ta có
( )
3
1 21 1 33
2 6 2 2 1
lim lim ,
1 62 6 2 2 6 4x x
x
L
x x x® ®
+ - -
= = = -
- + + + +
1 điểm
( )2
2 21 1
3 23 1 3 9
lim lim
1 21 1x x
xx x
L
x x x® ®
- ++ - -
= = = -
- + - +
1 điểm
và
( )
( )( )
24
3 1 1 2 24
10 15 5 2 1
lim lim 5.
1 2 1 1 2 1 1x x
xx
L
x x x® ®
+- -
= = =
- - + - +
1 điểm
Từ đó 1 2 3 1 .3L L L L= + + = 1 điểm
Bài II Cho dãy số ( )nu định bởi
2 *
1
2
.
2 4 ,
n
n n
u
u u n+
ì =ï
í
= - - " ÎNïî
1. Xét tính bị chặn của dãy số ( ).nu 3 điểm
* Ta chứng minh ( )nu giảm, tức là 1n nu u+ < với mọi 1,n ³ bằng quy nạp.
Thật vậy:
+ Với 2 11 2 2 2n u u= Þ = - < = Þ đúng khi 1.n =
1 điểm
+ Giả sử 1 .k ku u+ < Ta phải chứng minh 2 1.k ku u+ +< Ta có: 1 điểm
2 2
2 1 12 4 2 4k k k ku u u u+ + += - - < - - = vì 1 .k ku u+ <
* Vì dãy ( )nu giảm nên nó bị chặn trên bởi 1 2.u = Mặt khác dễ thấy
0nu ³ với mọi 1.n ³
Vậy dãy số đã cho bị chặn.
1 điểm
2. Tìm số hạng tổng quát nu của dãy số ( ).nu 2 điểm
Ta có 1
2
2 2. 2sin ,
2 4
u
p
= = =
22 2 4 4sin 2 2cos 2sin ,4 4 8
u
p p p
= - - = - =
23 2 4 4sin 2 2cos 2sin ,...8 8 16
u
p p p
= - - = - =
Dự đoán: ( )12sin , * .2n nu n
p
+= Υ
1 điểm
Học sinh tự chứng minh công thức ( )* bằng phương pháp quy nạp.
Vậy số hạng tổng quát nu của dãy số ( )nu là 12sin , .2n nu n
p
+= Υ
1 điểm
Bài III
a)
Chứng minh rằng OH là phân giác của góc ·yOz và tính độ dài đoạn thẳng
AH theo .a
2 điểm
*) Chứng minh rằng OH là phân giác của góc ·yOz
Lấy ,B C lần lượt trên hai tia ,Oy Oz sao cho OB OC a OABC= = Þ là tứ
diện đều.
Vì H là hình chiếu của A trên ( )OBC nên H là tâm của tam giác đều
OBC HÞ nằm trên đường phân giác của góc ·BOC Þ Điều phải chứng
minh.
1 điểm
*) Tính độ dài đoạn thẳng AH theo a
Ta có
2
2 2 22 3 3 6 .
3 2 3 3 3
a a a a
OH AH AO OH a= = Þ = - = - =
1 điểm
b) Tìm vị trí của điểm .A 2 điểm
Gọi I là trung điểm MN IÞ cố định và .OI MN^
Vì tam giác AMN cân tại ( ) 12 .
2AMN
AI MN S MN AID^ Þ = với MN
không đổi.
1 điểm
Kẻ IJ Ox J^ Þ cố định. Ta có 1 .
2AMN
AI IJ S MN IJD³ Þ ³ = const.
Từ đó suy ra diện tích tam giác AMN nhỏ nhất bằng 1 .
2
MN IJ khi và chỉ
khi .A Jº Khi đó 1
2 2
b
OA OB= = vì OJ JB^ (do ,OA IA OA MN^ ^ )
1 điểm
c) Chứng minh rằng ta luôn có: 2 3 cos 2cos 3 cos 4a b g+ + > - 2 điểm
Gọi , ,i j kr r r là các véctơ đơn vị lần lượt của các tia , ,Ox Oy Oz Þ 1 điểm
1.i j k= = =
r r r
Ta có:
( )23 2 3 4 1 4 3 . 4 . 2 3 .
4 3 cos 4cos 2 3 cos 8 0
i j k i j j k i k
a b g
+ + = + + + + +
= + + + >
r r r r r r r r r
Từ đó suy ra 2 3 cos 2cos 3 cos 4a b g+ + > - (điều phải chứng minh).
1 điểm
Bài IV 2 điểm
Ta có:
( )( ) ( )( )
4 4
2 2 2 2
,
a b
a b
a b a b a b a b
- = -
+ + + +
( )( ) ( ) ( )
4 4
2 2 2 2
b c
b c
b c b c b c b c
- = -
+ + + +
và
( )( ) ( )( )
4 4
2 2 2 2
.
c a
c a
c a c a c a c a
- = -
+ + + +
Từ đó
( )( ) ( )( ) ( )( )
4 4 4
2 2 2 2 2 2
.
b c a
F
a b a b b c b c c a c a
= + +
+ + + + + +
Suy ra
( )( ) ( )( ) ( )( )
4 4 4 4 4 4
2 2 2 2 2 2
2 .
a b b c c a
F
a b a b b c b c c a c a
+ + +
= + +
+ + + + + +
1 điểm
Mặt khác ( )4 4 2 2a b ab a b+ ³ + nên:
1 1 1 9 9
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 22
ab bc ca
F
a b b c c a
a b b c c a a b c
³ + + = + + ³ =
+ + + æ ö+ + + + +ç ÷
è ø
vì
1 1 1
1.ab bc ca abc
a b c
+ + = Û + + =
Vậy 9min 3.
9
F a b c= Û = = =
1 điểm
File đính kèm:
- De Olympic - Mon Toan lop 11 - Cum Ba Dinh - Tay Ho 2013.pdf