Câu I (3đ):
Cho hàm số y =
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào (C); biện luận theo m số nghiệm phương trình:
Câu II (3đ)
1. Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số y = f(x) = biết F( .
2. Giải phương trình:
3. Tìm điều kiện của m để hàm số y = có 2 điểm cực trị có hoành độ âm.
Câu III: (1đ)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mặt bên AA’B’B góc . Tính thể tích lăng trụ.
II. PHẦN RIÊNG: (3đ)
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Toán năm 2012 - 2013 - Đề 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7đ)
Câu I (3đ):
Cho hàm số y =
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Dựa vào (C); biện luận theo m số nghiệm phương trình:
Câu II (3đ)
Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số y = f(x) = biết F(.
Giải phương trình:
Tìm điều kiện của m để hàm số y = có 2 điểm cực trị có hoành độ âm.
Câu III: (1đ)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mặt bên AA’B’B góc a. Tính thể tích lăng trụ.
II. PHẦN RIÊNG: (3đ)
Theo chương trình chuẩn:
Câu IV (2đ)a) Trong không gian Oxyz. Cho điểm M( 1;-2;0) và đường thẳng d có phương trình :
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d.
Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc d
Câu Va:(1đ) Tính mođun của số phức z =
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV b)(2đ) Trong không gian Oxyz, Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + 2y -2z + 4 = 0.
Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
Viết phương trình đường thẳng d’ qua I; d’ nằm trong (P) và d’ vuông góc với d.
Câu V b. (1đ) Viết số phức sau ở dạng lượng giác z =
0O0
Bài 1: (3đ)
Câu I:
1. (2đ) TXĐ D = R
*)
*) y’= 2x3 – 6x
y’ = 0
BBT
*) y” = 6x2 – 6
y” = 0
lí luận và kết luận điểm uốn
(
*) Đồ thị
2.( 1đ)
*) Biến đổi pt về:
*) lí luận số nghiệm pt là số giao điểmcủa (C)vàđường thẳng y = m
*) Biện luận đúng các trường hợp
2đ
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 3( 1đ)
*)Gọi I là trung điểm A’B’; xác định được góc IBC’ = a
*) Tính dược BI =
*) Tính được BB’ =
*) Tính được V =
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần riêng(chương trình chuẩn)
Câu IVa 1.(1đ)
*)Viết được pt mp qua M và vuông góc d: - x +y +z +4 = 0
*) Tìm được hình chiếu M trên d là M’(3;-1;3)
2.(1đ)
*)Tính dược R = MM’=
*) Viết được phương trình mặt cầu:
(x – 1)2 +( y+2)2 + z2 = 14
Câu Va
*) Khai triển z= 1 + 3i + 3i2 + i3- 3i
*)Thu gọn z = -2-i
*) Tính được:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2 (3đ)
1.(1đ)
F(x) =
=
F(= + C
*) Giải ra C = -1
0;25
0;25
0;25
0;25
Phần riêng (Chương trình nâng cao)
Câu IV b (2đ)
1.*)Chuyyển pt d về dạng tham số:
x= 1- t; y = t ; z = -2 + 2t
*)Lập hệ và tìm được t = 3
*)Tìm được I( -2; 3; 4)
2.
*)Tìm được VTCP của d:
*)Tìm được VTPT của (P)
*)Suy ra VTCP của d’
*Viết đúng phương trình d’
Câu Vb( 1đ):
- Viết được:
1-i =
-)
-)Suy ra
z =
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2.(1đ)
*) Đk x > 0
*) Đưa pt về:
*)Giải ra:
TXĐ D = R \
*) y’ =
*)Lí luận đưa đến hệ:
*Giải ra 1< m < 2
0;25
0;25
0;5
0,25
0,25
0,25
0,25
File đính kèm:
- ĐỀ 16– TOÁN 12 – QUẢNG NAM.doc