Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn hoá học lớp 8 thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

 Đề bài:

 Câu1(1,5đ): Định nghĩa đơn chất và hợp chất? Cho ví dụ.

 Câu2(1,5đ): Cho các công thức hoá học:

 Na2O; K2O; MgO2; HSO4; Al2O3.

 - Công thức nào đúng? Công thức nào sai? Sửa lại công thức sai cho đúng.

Câu 3(2đ): Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:

 a Ba và nhóm (OH) b. Cu(II) và nhóm (CO3)

 c. Al(III) và SO4(II). d. Na và nhóm( PO4)

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn hoá học lớp 8 thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT HẬU LỘC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề bài: Câu1(1,5đ): Định nghĩa đơn chất và hợp chất? Cho ví dụ. Câu2(1,5đ): Cho các công thức hoá học: Na2O; K2O; MgO2; HSO4; Al2O3. - Công thức nào đúng? Công thức nào sai? Sửa lại công thức sai cho đúng. Câu 3(2đ): Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: a Ba và nhóm (OH) b. Cu(II) và nhóm (CO3) c. Al(III) và SO4(II). d. Na và nhóm( PO4) Câu 4(2đ): Hãy chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình sau: a. CO2 + Ca(OH)2 ¨ CaCO3 + ? b. ? + AgNO3 ¨ Al(NO3)3 + ? Ag c. ? HCl + CaCO3 ¨ CaCl2 + ? + H2O d. ? KClO3 ? KCl + ? Câu 5(3đ): Cho 13 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ ,tạo ra ZnCl2 và khí H2. a. Lập phương trình hoá học của phản ứng sảy ra. b.Tính thể tích H2 (đktc) và khối lượng HCl cân dùng. c. Tính khối lượng muối sinh ra theo hai cách. (cho biết: Zn =65; Cl= 35,5; H=1). H ết PHÒNG GD& ĐT HẬU LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL CUÔI HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC 8 C âu Nội dung Điểm Câu 1 - Đơn chât là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. Ví dụ: Đơn chất: H2; Cu. Hợp chất: H2O; CaO. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Câu2 - Công thức hoá học viết đúng:Na2O; K2O; Al2O3. - Công thức hoá học viết sai: MgO2; HSO4. - Sửa lại: MgO2 sửa lại: MgO. HSO4 sửa lại:H2SO4. (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) Câu3 a. Ba(OH)2 b. CuCO3 c. Al2(SO4)3 d. Na3PO4 (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu4 a. CO2 + Ca(OH)2 ¨ CaCO3 + H2O b. Al + 3AgNO3 ¨ Al(NO3)3 + 3Ag c. 2HCl + CaCO3 ¨ CaCl2 + CO2 + H2O d. 2KClO3 2KCl + 3O2 (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu5 nZn =13: 65 =0,2 Mol a. PTHH Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2. b.Theo PTHH: = = 0,2 Mol nHCl = 2 n H2 + 0,4 Mol V H2 = 0,2 .22,4 =4,48 lit m HCl =0,4 .36,5 =14,6 g c. * Cách 1 = nZn = 0,2 Mol m ZnCl = 0,2 .136 =27,2 (g) *Cách 2: = nZn =0,2 Mol mH2 = 0,2 .2 =0,4 (g) mZnCl = 13 + 14,6 -0,4 = 27,2 (g) (0,5đ) (0,5đ) (0,25) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ)

File đính kèm:

  • dochoa8_ksI_daloc.doc.doc