2. Có 7 cổ đông (người hoặc tổ chức góp vốn) của một công ty Cổ phần A nắm giữ tổng số 100
cổ phần (số vốn điều lệ của công ty được chia nhỏ thành các phần bằng nhau gọi là cổ phần), số cổ
phần của 7 cổ đông này đều khác nhau. Chứng minh rằng luôn tìm được nhóm 3 cổ đông trong 7 cổ
đông nêu trên mà tổng số cổ phần của nhóm này nắm giữ trong trong Công ty cổ phần A ít nhất là 50
cổ phần.
4 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 185 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Sở GD&ĐT Lai Châu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đỗ Văn Lâm - Tr−ờng THCS TT Tân Uyên - Lai Châu
Sở giáo dục và đào tạo lai châu
(Đề thi gồm 01 trang)
kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
năm học: 2009 - 2010
môn: toán - lớp 9 cấp THCS
Thời gian làm bài: 150 phút
(không tính thời gian giao đề)
Câu I. (3,0 điểm)
Cho ph−ơng trình: x2 - 2(m + 1)x + 4m - 5 = 0 (m là tham số thực)
1. Tìm m để ph−ơng trình đ% cho có hai nghiệm trái dấu thoả m%n giá trị tuyệt đối của nghiệm
d−ơng nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm.
2. Tìm số nguyên m để ph−ơng trình có 2 nghiệm x1, x2 là các số nguyên.
Câu II. (4,0 điểm)
1. Cho ph−ơng trình: x4 - 17x2 + 4 = 0
Chứng minh rằng ph−ơng trình đ% cho có 4 nghiệm phân biệt. Gọi 4 nghiệm đó lần l−ợt là x1,
x2, x3, x4. H%y tính chính xác giá trị của biểu thức P =
6
1x +
6
2x +
6
3x +
6
4x
2. Rút gọn biểu thức: P = 3 2 1001 1002 9025 24 1001 1001+ − + +
Câu III. (5,0 điểm)
1. Giải ph−ơng trình: 3 x 4 5 x 3+ + − =
2. Có 7 cổ đông (ng−ời hoặc tổ chức góp vốn) của một công ty Cổ phần A nắm giữ tổng số 100
cổ phần (số vốn điều lệ của công ty đ−ợc chia nhỏ thành các phần bằng nhau gọi là cổ phần), số cổ
phần của 7 cổ đông này đều khác nhau. Chứng minh rằng luôn tìm đ−ợc nhóm 3 cổ đông trong 7 cổ
đông nêu trên mà tổng số cổ phần của nhóm này nắm giữ trong trong Công ty cổ phần A ít nhất là 50
cổ phần.
Câu IV. (6,0 điểm)
Cho đ−ờng tròn (O; r) nội tiếp trong tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Dựng đ−ờng kính
DE của đ−ờng tròn (O; r). Tiếp tuyến với đ−ờng tròn (O; r) tại E cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại
H và K, đ−ờng AE cắt cạnh BC tại M. Chứng minh rằng:
1. KOC = 900
2. EK.CD = HE.BD = r2
3. BD = CM
Câu V. (2,0 điểm)
Cho x, y là các số thực không âm thay đổi thoả m%n x3 + y3 = 2
H%y tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x + y
-------------------HếT--------------------
Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh:
đề chính thức
Đỗ Văn Lâm - Tr−ờng THCS TT Tân Uyên - Lai Châu
Đáp án
Chú ý: Đáp án chỉ mang tính tham khảo
Câu I. (3,0 điểm)
Cho ph−ơng trình: x2 - 2(m + 1)x + 4m - 5 = 0 (m là tham số thực)
1. Tìm m để ph−ơng trình đ% cho có hai nghiệm trái dấu thoả m%n giá trị tuyệt đối của nghiệm
d−ơng nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm.
2. Tìm số nguyên m để ph−ơng trình có 2 nghiệm x1, x2 là các số nguyên.
Giải
1. Điều kiện để ph−ơng trình có hai nghiệm trái dấu thoả m%n giá trị tuyệt đối của nghiệm
d−ơng nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm là: x1 <
b
2a
− < 0 < x2
⇔
1 2x 0 x 4m 5 0
m 1b
m 1 00
2a
< <
− <
⇔ ⇔ < −
+ <− <
KL: Với m < -1 thảo m%n điều kiện đề bài.
2. Vì '∆ = (m + 1)2 - (4m - 5) = (m - 1)2 + 5 > 0 (với mọi m) nên ph−ơng trình đ% cho luôn có
hai nghiêm x1; x2 phân biệt.
Từ: x2 - 2(m + 1)x + 4m - 5 = 0 ⇒ m =
2x 2x 5
2x 4
− −
−
Nếu m ∈ Z ⇒
2
x 2x 5
2x 4
− −
−
∈ Z ⇒
22(x 2x 5)
2x 4
− −
−
∈ Z ⇒
10
x
2x 4
−
−
∈ Z hay
5
x
x 2
−
−
∈ Z
⇒ x - 2 ∈ Ư(5) ⇒ x - 2 = { }1; 5± ± ⇒ x = {-3; 1; 3; 7}
- Nếu x = -3 hoặc x = 3 ⇒ m1 = -1 . Thay vào ph−ơng trình kiểm tra thấy thoả m%n.
- Nếu x = 1 hoặc x = 7⇒ m2 = 3. Thay vào ph−ơng trình kiểm tra thấy thoả m%n.
KL: Với m = {-1; 3} thoả m%n điều kiện đề bài.
Câu II. (4,0 điểm)
1. Cho ph−ơng trình: x4 - 17x2 + 4 = 0 (1)
Chứng minh rằng ph−ơng trình đ% cho có 4 nghiệm phân biệt. Gọi 4 nghiệm đó lần l−ợt là x1,
x2, x3, x4. H%y tính chính xác giá trị của biểu thức P =
6
1x +
6
2x +
6
3x +
6
4x
2. Rút gọn biểu thức: P = 3 2 1001 1002 9025 24 1001 1001+ − + +
Giải
1. Đặt x2 = y ≥ 0. Khi đó (1) ⇔ y2 - 17y + 4 = 0 (2). Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2)
phải có 2 nghiệm d−ơng phân biệt. Hay ta phải chứng minh (2) có:
0
a.f (0) 0
b 0
2a
∆ >
>
− >
.
Thật vậy: (2) có
217 4.4 273 0
a.f (0) 4 0
b 17 0
2a 2
∆ = − = >
= >
− = >
(đúng) ⇒ (2) có hai nghiệm d−ơng phân biệt ⇒ (đpcm)
Gọi y1, y2 là hai nghiệm d−ơng của ph−ơng trình (2) ⇒ x1 = - 1y , x2 = - 2y , x3 = 1y , x4 = 1y
⇒ P = 61x +
6
2x +
6
3x +
6
4x = 2(
3
1y +
3
2y ) = 2(y1 + y2)[(y1 + y2)
2 - 3y1y2]
= 2.17.(172 - 3.4) = 9418.
2. P = 3 2 1001 1002 9025 24 1001 1001+ − + +
Đỗ Văn Lâm - Tr−ờng THCS TT Tân Uyên - Lai Châu
= 2 23 ( 1001 1001) (3 1001 4) 1001+ − + +
= 3. | 1001 +1001| - |3 1001 + 4| + 1001 = 4000
Câu III. (5,0 điểm)
1. Giải ph−ơng trình: 3 x 4 5 x 3+ + − =
2. Có 7 cổ đông (ng−ời hoặc tổ chức góp vốn) của một công ty Cổ phần A nắm giữ tổng số 100
cổ phần (số vốn điều lệ của công ty đ−ợc chia nhỏ thành các phần bằng nhau gọi là cổ phần), số cổ
phần của 7 cổ đông này đều khác nhau. Chứng minh rằng luôn tìm đ−ợc nhóm 3 cổ đông trong 7 cổ
đông nêu trên mà tổng số cổ phần của nhóm này nắm giữ trong trong Công ty cổ phần A ít nhất là 50
cổ phần.
Giải
1. ĐKXĐ: x ≤ 5. Đặt U = 3 x 4+ ; V = 5 x− ≥ 0. Theo bài ra ta có hệ:
3 2 3 2 3 2
U V 3 V 3 U V 3 U V 3 U
U(U 2)(U 3) 0U V 9 U (3 U) 9 U U 6U 0
+ = = − = − = −
⇔ ⇔ ⇔
− + =+ = + − = + − =
TH1:
3U 0 x 4 0
x 4
V 3 5 x 3
= + =
⇔ ⇔ = −
=
− =
(T/m)
TH2:
3U 2 x 4 2
x 4
V 1 5 x 1
= + =
⇔ ⇔ =
=
− =
(T/m)
TH3:
3U 3 x 4 3
x 31
V 6 5 x 6
= − + = −
⇔ ⇔ = −
=
− =
(T/m)
KL: Ph−ơng trình có 3 nghiệm: x = {-31; -4; 4}
2. Vì số cổ phiểu của 7 cổ đông không bằng nhau nên ta gọi số cổ phiếu của mỗi cổ đông là a1,
a2, a3, a4, a5, a6, a7 và sắp theo thứ tự: a1 < a2 < a3 < a4 < a5 < a6 < a7. Vì số cổ phiếu của mỗi cổ đông là
các số tự nhiên nên ta xét:
- Nếu a4 ≥ 13 ⇒ a5 + a6 + a7 ≥ 14 + 15 + 16 = 50 (đúng)
- Nếu a4 ≤ 12 vì a1 < a2 < a3 < a4 < a5 < a6 < a7 nên
a1 + 4 ≤ a5
a2 + 4 ≤ a6
a3 + 4 ≤ a7
⇒ a1 + a2 + a3 + 12 ≤ a5 + a6 + a7 (cộng hai vế với a5 + a6 + a7)
⇔ a1 + a2 + a3 + a5 + a6 + a7 + 12 ≤ 2(a5 + a6 + a7)
⇔ 100 - a4 + 12 ≤ 2(a5 + a6 + a7). Vì a4 ≤ 12
⇔ 100 - 12 + 12 ≤ 100 - a4 + 12 ≤ 100 - a4 + 12 ≤ 2(a5 + a6 + a7)
⇔ 100 ≤ 2(a5 + a6 + a7) hay a5 + a6 + a7 ≥ 50
Tóm lại tổng số phiếu của ba cổ đông cao nhất luôn lơn hơn hoặc bằng 50 cổ phiếu
Câu IV. (6,0 điểm)
Cho đ−ờng tròn (O; r) nội tiếp trong tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Dựng đ−ờng kính
DE của đ−ờng tròn (O; r). Tiếp tuyến với đ−ờng tròn (O; r) tại E cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại
H và K, đ−ờng AE cắt cạnh BC tại M. Chứng minh rằng:
1. KOC = 900
2. EK.CD = HE.BD = r2
3. BD = CM
Giải
1, Ta có: 1 2O O= (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) (1)
3 4O O= (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) (2)
Do DE là đ−ờng kính(gt)
⇒ EON và DON là hai góc kề bù (3)
4
3
21F
N
E
M
O
KH
D CB
A
Đỗ Văn Lâm - Tr−ờng THCS TT Tân Uyên - Lai Châu
từ (1), (2), (3) ⇒ KO ⊥ OC (T/c tia phân giác của hai góc kề bù)
⇒ KOC = 900
2, Gọi F = AB ∩ (O; r); N = AC ∩ (O; r)
⇒ OF và ON là hai đ−ờng cao trong hai tam giác vuông OBH
và OKC. áp dụng hệ thức giữa cạnh và đ−ờng cao trong tam
giác vuông ta có:
OF2 = FH.FB và OH2 =NK.NC
Mặt khác: KN = KE; NC = CD(T/c 2 TT cắt nhau)
FH = HE; FB = BD(T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ OF2 = ON2 = r = HE.BD = EK.CD hay EK.CD = HE.BD = r2 (đpcm)
3, Từ câu b ta có: EK.CD = HE.BD ⇔
EK EH EH EK HK
BD DC DB DC BC
+
= = =
+
(1)
Mặt khác: Vì HK // BD nên theo đị lý Ta Lét:
EK AK HK
MC AC BC
= = (2)
Từ (1) và (2) ⇒
EK
BD
=
EK
MC
(vì cùng bằng
HK
BC
). Do đó BD = MC hay BM = CD (đpcm)
Câu V. (2,0 điểm)
Cho x, y là các số thực không âm thay đổi thoả m%n x3 + y3 = 2
H%y tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x + y
Giải
Cách 1 : Đặt x = 1 + a ⇒ y3 = 2 - (1 + a)3 = 1 - 3a - 3a2 - a3 ≤ 1 - 3a + 3a2 - a3 = (1 - a)3
⇒ y3 ≤ (1 - a)3 ⇒ y ≤ 1 - a
Khi đó: P = x + y ≤ (1 + a) + (1 - a) = 2. Dấu = xảy ra khi a = 0 hay x = y = 1
Vậy: MaxP = 2 khi x = y = 1
Cách 2 : Ta chứng minh nếu x3 + y3 = 2 thì x + y ≤ 2 (với x ≥ 0; y ≥ 0)
Thậy vậy: x + y ≤ 2 (với x ≥ 0; y ≥ 0) (ph−ơng pháp chứng minh t−ơng đ−ơng)
⇔ (x + y)3 ≤ 8
⇔ x3 + y3 + 3xy(x + y) ≤ 8
⇔ xy(x + y) ≤ 2
⇔ xy(x + y) ≤ x3 + y3 (gt)
⇔ xy(x + y) - (x + y)(x2 - xy + y2) ≤ 0
⇔ - (x + y)(x - y)2 ≤ 0 (đúng với mọi x ≥ 0; y ≥ 0)
Vậy: Max P = 2 khi x = y = 1
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_so_gddt_lai_cha.pdf