Câu 2. (2,0 điểm).
Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = mx + m - 1 (m là tham số). Chứng minh
rằng đường thẳng (d) luông đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thị trấn Tân Uyên (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đỗ Văn Lâm - THCS TT Tân Uyên
UBND Huyện tân uyên Kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện
Phòng giáo dục và đào tạo Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán - lớp 9
Thời gian: 150 phút(Không tính thời gian giao đề)
(Đề có 01 trang)
Câu 1. (4,0 điểm).
a, Không dùng máy tính, hy tính: A = 3 35 2 7 5 2 7+ − −
b, Cho dy số: a1; a2; a3; , thảo mn: a2 = 1; a50 = 2012, và an + an+1 = an+2 với
mọi số tự nhiên n ≥ 1. Tính tổng S = a1 + a2 + . . . + a48
Câu 2. (2,0 điểm).
Cho đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình: y = mx + m - 1 (m là tham số). Chứng minh
rằng đ−ờng thẳng (d) luông đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m
Câu 3. (6,0 điểm).
a, Giải ph−ơng trình sau: x 4 6 x− + − = x2 - 10x + 27
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 2 2x 2x 1 x 2x 1−+ + + +
Câu 4. (6,0 điểm).
Cho nửa đ−ờng tròn tâm O đ−ờng kính AB, dây CD (CD ≠ AB). Gọi H, K theo thứ
tự là chân các đ−ờng vuông góc kẻ từ A, B đến đ−ờng thẳng CD.
a, Chứng minh rằng CH = DK
b, Chứng minh rằng SAHKB = SACB + SADB
c, Tính diện tích lớn nhất của tứ giác AHKB, biết AB = 30cm, CD = 18cm
Câu 5. (2,0 điểm)
Không dùng bảng số, máy tính hy tính sin150
Đề chính thức
Hết
Đỗ Văn Lâm - THCS TT Tân Uyên
Đáp án
Chú ý: Đáp án chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. a, Không dùng máy tính, hy tính: A = 3 35 2 7 5 2 7+ − −
b, Cho dy số: a1; a2; a3; , thảo mn: a2 = 1; a50 = 2012, và an + an+1 = an+2 với mọi số tự nhiên
n ≥ 1. Tính tổng S = a1 + a2 + . . . + a48
Giải
a, A = 3 35 2 7 5 2 7+ − −
⇔ A3 = 5 2 7+ - (5 2 7− ) - 3 3 (5 2 7)(5 2 7)+ − . ( )3 35 2 7 5 2 7+ − −
⇔ A3 = 14 - 3A ⇔ A3 + 3A - 14 = 0 ⇔ (A - 2)(A2 + 2A + 7) = 0
⇔ 2 2
A 2 0 A 2
A 2
A 2A 7 0 (A 1) 6 0 (VN)
− = =
⇔ ⇔ =
+ + = + + =
Vậy: A = 2
b, Vì: an+2 = an+1 + an ⇒ a50 = a49 + a48 = a48 + a47 + (a47 + a46)
= a48 + a47 + a46 + (a46 + a45)
= a48 + a47 + a46 + a45 + (a25 + a44)
...................................................
= a48 + a47 + a46 + a45 + a44 + ... + a3 + (a3 + a2)
= a48 + a47 + a46 + a45 + a44 + ... + a3 + a2 + (a2 + a1)
⇒ a50 - a2 = a48 + a47 + a46 + a45 + a44 + ... + a3 + a2 + a1 = S
⇒ S = 2012 - 1 = 2011
Câu 2. Cho đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình: y = mx + m - 1 (m là tham số). Chứng minh rằng đ−ờng
thẳng (d) luông đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m
Giải
Gọi A(x0; y0) là điểm cố định mà đ−ờng thẳng (d) luôn đi qua với mọi m. khi đó ta có:
y0 = mx0 + m - 1 ⇔ m(x0 + 1) = y0 + 1. Vì ph−ơng trình này luôn đúng mới mọi m nên:
0 0
0 0
x 1 0 x 1
y 1 0 y 1
+ = = −
⇔
+ = = −
. Vậy (d) luôn đi qua điểm cố định A(-1; -1) với mọi m ⇒ (đpcm)
Câu 3. a, Giải ph−ơng trình sau: x 4 6 x− + − = x2 - 10x + 27
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 2 2x 2x 1 x 2x 1+ + + − +
Giải
a, ĐKXĐ: 4 ≤ x ≤ 6
+) VT = x 4 6 x− + − (áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có)
⇒ VT2 ≤ (12 + 12) ( ) ( )2 2x 4 6 x − + − = 2.2 ⇒ VT ≤ 2
+) VP = x2 - 10x + 27 = (x - 5)2 + 2 ≥ 2 ⇒ VP ≥ 2
⇒ VT = VP = 2 ⇔
x 4 6 xx 4 6 x
x 5
x 5x 5 0
− = −− = −
⇔ ⇔ =
=
− =
(T/m)
Vậy: S = {5}
b, M = 2 2x 2x 1 x 2x 1+ + + − + = 2 2(x 1) (x 1) x 1 x 1 x 1 1 x+ + − = + + − = + + −
áp dụng bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối ta có:
M = x 1 1 x+ + − ≥ x 1 1 x+ + − = 2 . Dấu "=" xẩy ra khi (x + 1)(1 - x) ≥ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 1
Vậy Min M = 2 khi -1 ≤ x ≤1
Câu 4. (HS tự ghi GT/HL)
Giải
a, Chứng minh rằng CH = DK.
Gọi M là trung điểm của CD ⇒ OM ⊥ CD (T/c đ−ờng kính và dây cung)
Đỗ Văn Lâm - THCS TT Tân Uyên
⇒ MO // AH // BK (cùng vuông góc với HK)
mà OA = OB (gt)
⇒ M là trung điểm của HK
(định lý 1 về đ−ờng trung bình của hình thang)
⇒ MH = MK mà MC = MD
⇒ CH = DK
b, Chứng minh rằng SAHKB = SACB + SADB
Qua M kẻ đ−ờng thẳng song song với AB cắt
AH tại I và cắt BK tại Q
+) ∆HMI và ∆KMQ có:
0H K 90= = (gt)
MH = MK (c/m trên)
HMI KMQ= (đối đỉnh)
⇒ ∆HMI = ∆KMQ(g.c.g) ⇒ SAHKB = SAIQB (Với AIQB là hình bình hành)
⇒ SAHKB =
IQ AB
.MN AB.MN
2
+
=
(với N là hình chiếu của M trên AB) (1)
+) Gọi E và F lần l−ợt là hình chiếu của C và D trên cạnh AB
⇒ S ACB + SADB =
1 1 1CE.AB DF.AB (CE DF)AB MN.AB
2 2 2
+ = + = (2)
Từ (1) và (2) ⇒ SAHKB = S ACB + SADB (đpcm)
c, Tính diện tích lớn nhất của tứ giác AHKB, biết AB = 30cm, CD = 18cm
Vì SAHKB = MN.AB ⇒ SAHKB lớn nhất khi MN là
đ−ờng kính của đ−ờng tròn hay CD // AB
⇒ MN ⊥ CD và N trùng O
⇒ MO = 2 2 2 2OC CM 15 9 12(cm)− = − =
⇒ SAHKB = MO.AB
= 12.30
= 360 (cm2)
Vậy: Max SAHKB = 360(cm
2)
Khi CD //AB và cạnh AB một khoảng 12cm
Câu 5. Không dùng bảng số, máy tính h'y tính sin150
Giải
Vẽ ∆ABC vuông tại A và BC = 2a, AB = a (a > 0)
⇒ AC = 3 a ⇒ 0 0C 30 , B 60= = . Kẻ phân giác CD
áp dụng tính chất đ−ờng phân giác:
⇒
DA CA DA 3 DA DB DA DB
DB CB DB 2 23 3 2
+
= ⇒ = ⇒ = =
+
⇒
DA a
3 3 2
=
+
⇒ DA =
a 3
3 2+
= (2 3 -3)a
⇒ DC = 6 ( 3 -1)a
⇒ sin 150 =
AD 2 3 3 (2 3)( 3 1) 3 1
DC 6( 3 1) 2 2 2 2
− − + −
= = =
−
⇒ sin150 =
6 2
4
−
QI
FN
M
E O
K
H
D
C
BA
E F
MH
O
KDC
BA
3a 2a
a
D
C
BA
600
150
150
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2011_2.pdf