Câu 1: Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là:
A. Chỉ có biến đổi hóa học. B. Có cả biến đổi lí học và hóa học.
C. Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học. D. Chỉ có biến đổi lí học.
Câu 2: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?
A. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành. B. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu.
C. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. D. Cơ liên sườn và cơ hoành.
Câu 3: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là:
1. Tiết dịch vị. 2. Tiết nước bọt. 3. Tạo viên thức ăn. 5. Nuốt.
4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày.
6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme.
7. Đẩy thức ăn xuống ruột.
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ THI MÔN SINH HỌC 8- HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019- 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: / 12 / 2019
Mã đề thi 485
I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Học sinh chọn phương án trả lời bằng cách tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là:
A. Chỉ có biến đổi hóa học. B. Có cả biến đổi lí học và hóa học.
C. Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học. D. Chỉ có biến đổi lí học.
Câu 2: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?
A. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành. B. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu.
C. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. D. Cơ liên sườn và cơ hoành.
Câu 3: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là:
1. Tiết dịch vị. 2. Tiết nước bọt. 3. Tạo viên thức ăn. 5. Nuốt.
4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày.
6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme.
7. Đẩy thức ăn xuống ruột.
Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là:
A. 1,4,6,7 B. 1,2,4,6 C. 2,4,5,7 D. 1,4,6,5
Câu 4: Ruột non dài khoảng bao nhiêu mét?
A. 2,5-3m. B. 2,8- 3m.
C. 28- 30m. D. 25- 30m.
Câu 5: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ.
B. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic.
C. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi.
D. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic.
Câu 6: Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?
A. Sụn nhẫn B. Sụn giáp trạng C. Sụn xương D. Sụn thanh thiệt
Câu 7: Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?
A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ.
B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ.
C. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ.
D. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng.
Câu 8: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
B. Xương có tủy xương và muối khoáng.
C. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
D. Xương có chất hữu cơ và có màng xương.
Câu 9: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi là một tế bào cơ.
A. tơ cơ B. tiết cơ C. sợi cơ D. bó cơ
Câu 10: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Hướng phát triển của lồng ngực. B. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể.
C. Sự phân chia các khoang thân. D. Số lượng xương ức.
Câu 11: Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm nhĩ trái. C. Tâm thất trái D. Tâm thất phải.
Câu 12: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Sống trên mặt đất và quá trình lao động. B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não.
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não. D. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động.
Câu 13: Cơ vận động lưỡi của con người phát triển hơn các loài thú là do chúng ta có khả năng
A. nhai. B. nói. C. viết. D. nuốt.
Câu 14: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí cacbônic. B. Khí hiđrô. C. Khí nitơ. D. Khí ôxi.
Câu 15: Dịch mật bao gồm:
A. Muối mật và HCl. B. Muối mật và muối trung hòa.
C. Muối mật và muối kiềm. D. Muối mật và muối acid.
Câu 16: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. Sức đẩy của tim và sự co giãn của động mạch.
D. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
Câu 17: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?
A. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng. B. Giúp giảm ma sát khi chuyển động.
C. Giúp xương dài ra. D. Giúp xương phát triển to về bề ngang.
Câu 18: Ở đây chất dinh dưỡng được tích lũy hoặc loại bỏ, chất độc bị khử?
A. Ruột già B. Thận C. Gan D. Ruột non
Câu 19: Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa
A. Tá tràng. B. Tuyến ruột. C. Dạ dày. D. Thực quản.
Câu 20: Vai trò chủ yếu của ruột già là:
A. Hấp thụ nước và thải phân. B. Hấp thụ nước và chất dinh dưỡng.
C. Chỉ hấp thụ nước. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
--- II. TỰ LUẬN (5đ)
Học sinh trả lời câu hỏi vào giấy kiểm tra
Câu 1(2,5đ): Đặc điểm cấu tạo nào giúp phổi tăng diện tích bề mặt trao đổi khí ? Chúng ta cần làm gì để có hệ hấp khỏe?
Câu 2(2đ):Trình bày quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non. Tại sao nói ruột non là trung tâm của quá trình tiêu hoá?
Câu 3(0,5đ):Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “ Nhai kĩ no lâu”.
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_8_ma_de_485_nam_hoc_2019_20.doc