Câu 14- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo
A. Phật giáo B. Thiên chúa C. Hồi D. Ki-tô
Câu 15- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á?
A. Châu thổ sông Mê Công. C. Lưỡng Hà.
B. Hoa Bắc. D. Châu thổ sông Nin.
Câu 16- Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.
B. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.
C. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
D. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương.
Câu 17- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Từ 120 B đên 450 B C. Từ 150 B đên 450 B
B. Từ 120 B đên 420 B D. Từ 180 B đên 420 B
Câu 18- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:
A. Nằm trên đường giao thông quốc tế C. Nguồn khoáng sản phong phú
B. Ngã ba của ba châu lục D. Tiếp giáp với nhiều vịnh, biển
Câu 19- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô C. Ôn đới
B. Cận nhiệt D. Nhiệt đới gió mùa
14 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...........
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Kiểm tra lại các đơn vị kiến thức của các bài 7 đến bài 11:
- Đặc điểm và tình hình phát triển kinh tế-xã hội của các nước châu Á.
- Khu vực Tây Nam Á và Nam Á.
2- Kỹ năng:
- Rè luyện kỹ năng phân tích mối quan hệ Địa lý, vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
- Tính mật độ dân số.
3- Thái độ:
- Rèn thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học.
4- Năng lực cần đạt:
- Nhóm năng lực chung: giải quyết vấn đề, tư duy, tự học, sử dụng ngôn ngữ.
- Nhóm năng lực riêng: đọc và nhận xét biểu đồ Địa lý.
II- Ma trận:
Nội dung kiểm tra
Các mức độ nhận biết
Số câu /
số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1- Đặc điểm và tình hình phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á
Biết được các loại cây trồng, vật nuôi của các nước châu Á.
Tính mật độ dân số của các khu vực của châu Á
Liên hệ với mật độ dân số nước ta
8C
2,0đ-20%
½C
0,5đ-5%
½C
0,5đ-5%
9C
3,0đ-30%
Chủ đê 2- Khu vực Tây Nam Á
Nhận biết được vị trí Địa lý, đặc điểm về dân cư, kinh tế-xã hội.
8C
2,0đ-20%
8C
2,0đ-20%
Nội dung kiểm tra
Các mức độ nhận biết
Số câu /
số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 3- Khu vực Nam Á
Nhận biết được đặc điểm dân cư, kinh tế-xã hội của khu vực.
Trình bày được đặc điểm đị hình của Nam Á ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a đến khí hậu.
4C
1,0đ-10%
1C
4,0đ-40%
5C
5,0đ-50%
Tổng câu/tổng điểm
20C
5,0đ
1C
4,0đ
½C
0,5đ-5%
½C
0,5đ-5%
22C
10đ
Tỉ lệ
50%
40%
5%
5%
100%
III- Nội dung đề kiểm tra: Đính kèm.
IV- Đáp án, biểu điểm chi tiết: Đính kèm.
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
MÃ ĐỀ SỐ: 001
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...............
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1- Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?
A. Anh
B. Pháp
C. Tây Ban Nha
D. Hà Lan
Câu 2- Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:
A. Chậm phát triển
C. Phát triển
B. Đang phát triển
D. Rất phát triển
Câu 3- Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Nê-pan
B. Xri-lan-ca
C. Băng-la-đét
D. Ấn Độ
Câu 4- Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo nào?
A. Hồi giáo và Phật giáo.
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 5- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là
A. lúa gạo
B. ngô
C. lúa mì
D. lúa mạch
Câu 6- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là
A. Trung Quốc, Thái Lan.
C. Thái Lan, Việt Nam.
B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
Câu 7- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là
A. Thái Lan.
B. Ấn Độ.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
Câu 8- Các nước thuộc khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì?
A. Đông Nam Á
B. Tây Nam Á
C. Đông Á
D. Nam Á
Câu 9- Cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ?
A. A-rập Xê-út, Cô-oét.
C. Cô-oét, I ran.
B. Trung Quốc, Ấn Độ.
D. In-đô-nê-xi-a, A rập Xê-út.
Câu 10- Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở châu Á?
A. Hàn Quốc
B. Nhật Bản
C. Xing-ga-po
D. Ấn Độ
Câu 11- Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là:
A. Trung Quốc, Xin-ga-po, Thái Lan.
C. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc.
B. Thái Lan. Ma-lai-xi-a, Trung Quốc.
D. Nhật Bản, Xin-ga-po, Trung Quốc.
Câu 12- Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
A. Ôn đới lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
B. Ôn đới hải dương
D. Nhiệt đới khô
Câu 13- Tài nguyên nổi bật nhất ở Tây Nam Á là
A. dầu mỏ
B. quặng sắt
C. thủy điện
D. than đá
Câu 14- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo
A. Phật giáo
B. Thiên chúa
C. Hồi
D. Ki-tô
Câu 15- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á?
A. Châu thổ sông Mê Công.
C. Lưỡng Hà.
B. Hoa Bắc.
D. Châu thổ sông Nin.
Câu 16- Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.
B. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.
C. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
D. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương.
Câu 17- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Từ 120 B đên 450 B
C. Từ 150 B đên 450 B
B. Từ 120 B đên 420 B
D. Từ 180 B đên 420 B
Câu 18- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:
A. Nằm trên đường giao thông quốc tế
C. Nguồn khoáng sản phong phú
B. Ngã ba của ba châu lục
D. Tiếp giáp với nhiều vịnh, biển
Câu 19- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô
C. Ôn đới
B. Cận nhiệt
D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 20- Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nam Á?
A. Tài nguyên dầu mỏ phong phú.
B. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
C. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm dồi dào.
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21: a) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (3,0đ)
b) Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu của khu vực Nam Á? (1,0đ)
Câu 22- Cho bảng số liệu:
Khu vực
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số năm 2001 (triệu người)
Mật độ dân số
(người/km2)
Đông Á
11762
1503
Nam Á
4489
1356
Đông Nam Á
4495
519
Tây Nam Á
7016
286
a) Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết 2 khu vực đông dân nhất của châu Á, hãy tính mật độ dân số của 2 khu vực đó. (0,5đ)
b) Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? So với thế giới, khu vực đó có mật độ dân số cao hay thấp? (0,5đ)
Đề gồm 3 trang
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
MÃ ĐỀ SỐ: 002
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...............
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1- Các nước thuộc khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì?
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Nam Á
Câu 2- Cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ?
A. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Cô-oét, I ran.
B. A-rập Xê-út, Cô-oét.
D. In-đô-nê-xi-a, A rập Xê-út.
Câu 3- Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở châu Á?
A. Nhật Bản
B. Hàn Quốc
C. Xing-ga-po
D. Ấn Độ
Câu 4- Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?
A. Pháp
B. Anh
C. Tây Ban Nha
D. Hà Lan
Câu 5- Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là:
A. Trung Quốc, Xin-ga-po, Thái Lan.
C. Nhật Bản, Xin-ga-po, Trung Quốc.
B. Thái Lan. Ma-lai-xi-a, Trung Quốc.
D. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc.
Câu 6- Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:
A. Đang phát triển
C. Phát triển
B. Chậm phát triển
D. Rất phát triển
Câu 7- Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
A. Ôn đới lục địa
C. Nhiệt đới khô
B. Ôn đới hải dương
D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 8- Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo nào?
A. Hồi giáo và Phật giáo.
C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 9- Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Ấn Độ
B. Xri-lan-ca
C. Băng-la-đét
D. Nê-pan
Câu 10- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là
A. ngô
B. lúa gạo
C. lúa mì
D. lúa mạch
Câu 11- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Việt Nam.
D. Thái Lan.
Câu 12- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á?
A. Châu thổ sông Mê Công.
C. Hoa Bắc.
B. Lưỡng Hà.
D. Châu thổ sông Nin.
Câu 13- Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.
B. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.
C. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
D. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương.
Câu 14- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Từ 120 B đên 450 B
C. Từ 120 B đên 420 B
B. Từ 150 B đên 450 B
D. Từ 180 B đên 420 B
Câu 15- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:
A. Nằm trên đường giao thông quốc tế
C. Ngã ba của ba châu lục
B. Nguồn khoáng sản phong phú
D. Tiếp giáp với nhiều vịnh, biển
Câu 16- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là
A. Thái Lan, Việt Nam.
C. Trung Quốc, Thái Lan.
B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
Câu 17- Tài nguyên nổi bật nhất ở Tây Nam Á là
A. quặng sắt
B. dầu mỏ
C. thủy điện
D. than đá
Câu 18- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo
A. Phật giáo
B. Thiên chúa
C. Ki-tô
D. Hồi
Câu 19- Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nam Á?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm dồi dào.
B. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
C. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.
D. Tài nguyên dầu mỏ phong phú.
Câu 20- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Cận nhiệt
C. Ôn đới
B. Nhiệt đới khô
D. Nhiệt đới gió mùa
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21: a) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (3,0đ)
b) Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu của khu vực Nam Á? (1,0đ)
Câu 22- Cho bảng số liệu:
Khu vực
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số năm 2001 (triệu người)
Mật độ dân số
(người/km2)
Đông Á
11762
1503
Nam Á
4489
1356
Đông Nam Á
4495
519
Tây Nam Á
7016
286
a) Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết 2 khu vực đông dân nhất của châu Á, hãy tính mật độ dân số của 2 khu vực đó. (0,5đ)
b) Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? So với thế giới, khu vực đó có mật độ dân số cao hay thấp? (0,5đ)
Đề gồm 3 trang
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
MÃ ĐỀ SỐ: 003
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...............
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là
A. ngô
B. lúa mì
C. lúa gạo
D. lúa mạch
Câu 2- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là
A. Ấn Độ.
B. Trung Quốc.
C. Việt Nam.
D. Thái Lan.
Câu 3- Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới khô
B. Ôn đới hải dương
D. Ôn đới lục địa
Câu 4- Tài nguyên nổi bật nhất ở Tây Nam Á là
A. quặng sắt
B. thủy điện
C. dầu mỏ
D. than đá
Câu 5- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo
A. Phật giáo
B. Hồi
C. Ki-tô
D. Thiên chúa
Câu 6- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á?
A. Lưỡng Hà.
C. Hoa Bắc.
B. Châu thổ sông Mê Công.
D. Châu thổ sông Nin.
Câu 7- Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?
A. Pháp
B. Tây Ban Nha
C. Anh
D. Hà Lan
Câu 8- Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:
A. Rất phát triển
C. Phát triển
B. Chậm phát triển
D. Đang phát triển
Câu 9- Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là:
A. Trung Quốc, Xin-ga-po, Thái Lan.
C. Nhật Bản, Xin-ga-po, Trung Quốc.
B. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc.
D. Thái Lan. Ma-lai-xi-a, Trung Quốc.
Câu 10- Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
B. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.
C. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.
D. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương.
Câu 11- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Thái Lan.
B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan, Việt Nam.
Câu 12- Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Xri-lan-ca
B. Ấn Độ
C. Băng-la-đét
D. Nê-pan
Câu 13- Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo nào?
A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 14- Các nước thuộc khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì?
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Nam Á
Câu 15- Cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ?
A. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Cô-oét, I ran.
B. In-đô-nê-xi-a, A rập Xê-út.
D. A-rập Xê-út, Cô-oét.
Câu 16- Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở châu Á?
A. Xing-ga-po
B. Hàn Quốc
C. Nhật Bản
D. Ấn Độ
Câu 17- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:
A. Nguồn khoáng sản phong phú
C. Ngã ba của ba châu lục
B. Nằm trên đường giao thông quốc tế
D. Tiếp giáp với nhiều vịnh, biển
Câu 18- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Cận nhiệt
C. Nhiệt đới khô
B. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 19- Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nam Á?
A. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm dồi dào.
C. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.
D. Tài nguyên dầu mỏ phong phú.
Câu 20- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Từ 120 B đên 450 B
C. Từ 180 B đên 420 B
B. Từ 150 B đên 450 B
D. Từ 120 B đên 420 B
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21: a) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (3,0đ)
b) Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu của khu vực Nam Á? (1,0đ)
Câu 22- Cho bảng số liệu:
Khu vực
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số năm 2001 (triệu người)
Mật độ dân số
(người/km2)
Đông Á
11762
1503
Nam Á
4489
1356
Đông Nam Á
4495
519
Tây Nam Á
7016
286
a) Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết 2 khu vực đông dân nhất của châu Á, hãy tính mật độ dân số của 2 khu vực đó. (0,5đ)
b) Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? So với thế giới, khu vực đó có mật độ dân số cao hay thấp? (0,5đ)
Đề gồm 3 trang
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
MÃ ĐỀ SỐ: 004
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...............
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Thái Lan.
B. Thái Lan, Việt Nam.
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
Câu 2- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á?
A. Châu thổ sông Nin.
C. Hoa Bắc.
B. Châu thổ sông Mê Công.
D. Lưỡng Hà.
Câu 3- Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
B. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.
C. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương.
D. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.
Câu 4- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Từ 120 B đên 420 B
C. Từ 180 B đên 420 B
B. Từ 150 B đên 450 B
D. Từ 120 B đên 450 B
Câu 5- Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở châu Á?
A. Xing-ga-po
B. Hàn Quốc
C. Ấn Độ
D. Nhật Bản
Câu 6- Cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ?
A. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. A-rập Xê-út, Cô-oét.
B. In-đô-nê-xi-a, A rập Xê-út.
D. Cô-oét, I ran.
Câu 7- Các nước thuộc khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì?
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Tây Nam Á
Câu 8- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo
A. Hồi
B. Phật giáo
C. Ki-tô
D. Thiên chúa
Câu 9- Tài nguyên nổi bật nhất ở Tây Nam Á là
A. quặng sắt
B. thủy điện
C. than đá
D. dầu mỏ
Câu 10- Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?
A. Pháp
B. Tây Ban Nha
C. Hà Lan
D. Anh
Câu 11- Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:
A. Rất phát triển
C. Đang phát triển
B. Chậm phát triển
D. Phát triển
Câu 12- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:
A. Tiếp giáp với nhiều vịnh, biển
C. Ngã ba của ba châu lục
B. Nằm trên đường giao thông quốc tế
D. Nguồn khoáng sản phong phú
Câu 13- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Cận nhiệt
C. Nhiệt đới gió mùa
B. Ôn đới
D. Nhiệt đới khô
Câu 14- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là
A. ngô
B. lúa mì
C. lúa mạch
D. lúa gạo
Câu 15- Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Xri-lan-ca
B. Băng-la-đét
C. Ấn Độ
D. Nê-pan
Câu 16- Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là:
A. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc.
C. Nhật Bản, Xin-ga-po, Trung Quốc.
B. Trung Quốc, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. Thái Lan. Ma-lai-xi-a, Trung Quốc.
Câu 17- Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo nào?
A. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
Câu 18- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là
A. Ấn Độ.
B. Việt Nam.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 19- Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương
C. Nhiệt đới khô
B. Nhiệt đới gió mùa
D. Ôn đới lục địa
Câu 20- Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nam Á?
A. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
B. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm dồi dào.
D. Tài nguyên dầu mỏ phong phú.
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21: a) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (3,0đ)
b) Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu của khu vực Nam Á? (1,0đ)
Câu 22- Cho bảng số liệu:
Khu vực
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số năm 2001 (triệu người)
Mật độ dân số
(người/km2)
Đông Á
11762
1503
Nam Á
4489
1356
Đông Nam Á
4495
519
Tây Nam Á
7016
286
a) Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết 2 khu vực đông dân nhất của châu Á, hãy tính mật độ dân số của 2 khu vực đó. (0,5đ)
b) Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? So với thế giới, khu vực đó có mật độ dân số cao hay thấp? (0,5đ)
Đề gồm 3 trang
ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng được 0,25đ).
Câu
Mã đề số 1
Mã đề số 2
Mã đề số 3
Mã đề số 4
1
A
A
C
B
2
B
B
B
D
3
D
A
A
D
4
B
B
C
A
5
A
D
B
D
6
C
A
A
C
7
D
D
C
D
8
B
C
D
A
9
A
A
B
D
10
B
B
C
D
11
C
A
D
C
12
C
B
B
D
13
A
A
A
D
14
C
C
C
D
15
C
B
D
C
16
B
A
C
A
17
B
B
A
D
18
C
D
C
C
19
A
A
B
B
20
D
B
D
C
II- TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
21
a) Nam Á có 3 miền địa hình khác nhau:
- Hệ thống núi Hi-ma-lay-a nằm ở phía bắc, cao, đồ sộ, chạy theo hướng tây bắc-đông nam dài gần 2600 km, rộng trung bình 320-400 km.
1,0đ
- Đồng bằng Ấn-Hằng nằm giữa, rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-ráp đến bờ vịnh Ben-gan dài hơn 3000 km, bề rộng từ 250-350 km.
1,0đ
- Sơn nguyên Đê-can ở phía nam, tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông.
1,0đ
b) Giải thích:
- Dãy Hi-ma-lay-a là ranh giới khí hậu quan trọng giữa 2 khu vực Nam Á và Trung Á.
0,25đ
Câu
Đáp án
Điểm
21
(tiếp theo)
- Mùa đông: Hi-ma-lay-a có tác dụng chắn khối không khí lạnh từ Trung Á tràn xuống, làm cho Nam Á ấm hơn.
0,25đ
- Mùa hạ: Dãy Hi-ma-lay-a đồ sộ, kéo dài, ngăn cản gió mùa Tây Nam từ biển thổi vào, gây mưa lớn ở sườn Nam, phía bắc của Hi-ma-lay-a (trên sơn nguyên Tây Tạng) khí hậu khô hạn, lượng mưa thấp (dưới 100 mm/năm).
0,5đ
22
a) Hai khu vực đông dân nhất là:
- Đông Á – 127,8 người/km2
0,25đ
- Nam Á: 302 người/km2
0,25đ
b) Việt Nam thuộc khu vực Đông Nam Á:
- Là khu vực có mật độ dân số cao trên thế giới.
0,50đ
Việt Hưng ngày............... tháng............... năm 2018
Ban giám hiệu duyệt
Tổ nhóm chuyên môn duyệt
Người ra đề
Chu Thị Trúc
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truong_th.doc