Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Cho x = 305,765. Số thập phân bằng 1/100 số x là:
a. 305,765. b. 3,05765.
c. 30576,5. d. 3057,65.
B. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4,5 giờ . 4 giờ 5 phút.
a. >. b. <.
c. = d. Không có dấu.
C. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3,5cm, chiều cao 2,4 cm là:
a. 40,8 cm3. b. 21,8 cm3.
c. 42 cm3. d. 42,8 cm3.
D. Số thập phân lớn hơn 1,15 vừa nhỏ hơn 1,16 là:
a. 1,150; 1,153; 1,1059; 1,156. b. 1,157; 1,167; 1,158; 1,192.
c. 1,152; 1,159; 1,153; 1,158. d. 1,152; 1,161; 1,159; 1,154.
4 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hết năm lớp 2- đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 4 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. Cho x = 305,765. Số thập phân bằng 1/100 số x là: a. 305,765. b. 3,05765. c. 30576,5. d. 3057,65. B. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4,5 giờ ........ 4 giờ 5 phút. a. >. b. <. c. = d. Không có dấu. C. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3,5cm, chiều cao 2,4 cm là: a. 40,8 cm3. b. 21,8 cm3. c. 42 cm3. d. 42,8 cm3. D. Số thập phân lớn hơn 1,15 vừa nhỏ hơn 1,16 là: a. 1,150; 1,153; 1,1059; 1,156. b. 1,157; 1,167; 1,158; 1,192. c. 1,152; 1,159; 1,153; 1,158. d. 1,152; 1,161; 1,159; 1,154. Đề số 4 Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: a. 67,25 ....... 76,52 b. 30,01 ....... 30,001 c. 25,02 ........ 25,0200 d. 35,02 ........ 35,090 Đề số 4 Bài 3: Kết quả khảo sát số HS giỏi, HS khá, HS trung bình và HS yếu so với toàn khối 5 của một trường như sau: Hãy tính số phần trăm của từng loại HS a. Số HS giỏi chiếm là .......... b. Số HS khá chiếm là .......... c. Số HS trung bình chiếm là .......... d. Số HS yếu chiếm là .......... Đề số 4 Bài 4: Đặt tính rồi tính: a. 25 + 30,1 + 2,45 c. 42,7 x 2,8 b. 67 - 35,92 d. 177,1 : 46 Bài 5: A. Tìm x: 92,75 : x = 25 B. Tìm x là số tự nhiên, biết 2,5 X x < 7,2 . x có giá trị là: ........ Đề số 4 Bài 6: Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác AED có kích thức ghi như hình sau. Tính diện tích hình thang EBCD? A B C D E Bài 7: a. Một ô tô với vận tốc 45km/giờ đi từ A đến B mất 3 giờ. Tính quãng đường AB ? b. Xe máy với vận tốc bằng 2/3 vận tốc ô tô cũng đi từ A đến B thì phải mất mấy giờ. 80cm 32cm 56cm
File đính kèm:
- De so 4.ppt