Câu 4: (4điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By của nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm tùy ý thuộc nửa đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax tại D và cắt By tại E.
a) Chứng minh rằng: DOE là tam giác vuông.
b) Chứng minh rằng: .
c) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho diện tích của tứ
giác ADEB nhỏ nhất.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề xuất học sinh giỏi cấp huyện năm học: 2011 - 2012. môn: toán - lớp 9 (thời gian: 120 phút không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2011 - 2012.
Môn: Toán - Lớp 9.
(Thời gian: 120 phút không kể thời gian giao đề).
ĐỀ BÀI.
Câu 1: ( 4 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b. Tìm các số nguyên của a để A là số nguyên
Bµi 2: (5 ®iÓm) Gi¶i ph¬ng tr×nh:
1)
2)
Câu 3: (4điểm)
Chứng minh đẳng thức:
với a > 0, b > 0 và
Câu 4: (4điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By của nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm tùy ý thuộc nửa đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax tại D và cắt By tại E.
Chứng minh rằng: DOE là tam giác vuông.
Chứng minh rằng: .
Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho diện tích của tứ
giác ADEB nhỏ nhất.
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho đường tròn ( O, 15 cm) dây BC = 20 cm các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại A. Gọi H là giao điểm OA và BC
a. Chứng minh rằng: HB = HC
b. Tính độ dài OH
c. Tính độ dài OA
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN .
NĂM HỌC 2011 – 2012.
Môn Toán - Lớp 9
(Thời gian: 120 phút không kể thời gian giao đề).
Bài
Nội dung
Điểm
Bµi 1:
4®iÓm
1.Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
TXĐ:
b) Tìm các số nguyên của a để A là số nguyên.
Giả sử . Để
là ước của 3
0,5
1
0,5
1
0,5
0,5
Bµi 2:
5 ®
Bµi 3:
4 ®
1) Gi¶i ph¬ng tr×nh:
§K x ³ 0
x = 1 thỏa mãn ĐK. Vậy PT có nghiệm x = 1
2)
Vậy x = 8.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
Chứng minh đẳng thức:
với a > 0, b > 0 và
VT = =
2
2
Bài 4:
4 điểm
+ Hình vẽ đúng (câu a):
+ Theo giả thiết: DA và DM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D, nên OD là tia phân giác góc AOM. Tương tự: OE là tia phân giác góc MOB.
+ Mà và là hai góc kề bù, nên = 900 . Vậy tam giác DOE vuông tại O.
Ý b)
+ Tam giác DOE vuông tại O và nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: (1)
+ Mà DM = DA và EM = EB (định lí về 2 tiếp tuyến cắt nhau) (2).
+ Từ (1) và (2) ta có:
Ý c)
+ Tứ giác ADEB là hình thang vuông, nên diện tích của nó là:
+ S nhỏ nhất khi và chỉ khi DE nhỏ nhất. Mà DE là đường xiên hay đường vuông góc kẻ từ D đến By, nên DE nhỏ nhất khi DE = DH (DH vuông góc với By tại H).
Khi đó DE song song với AB nên M là điểm chính giữa của nửa đường tròn (O) (hoặc OM AB). Giá trị nhỏ nhất của diện tích đó là:
Ghi chú: Nếu học sinh không tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích vẫn cho điểm tối đa.
0,25
1
0,25
0,25
0,5
0,25
1
0,5
Bµi 5:
3 ®iÓm
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận
a. Tam giác OBC cân tại O có OH là phân giác của nên
HB = HC
b. OH = =
c.Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác OBA ta có OB2 = OH.OA => OA =
0,5
1
0,5
1
File đính kèm:
- De xuat HSG toan 9.doc